Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Giáo án tự chọn Hóa 8 (cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.6 KB, 66 trang )

DẠ
Y

TỐ
T
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
GIÁO ÁN TỰ CHỌN
HOÁ HỌC 9

HỌ TÊN GV: Vò V¨n §iĨn
TỔ: TỰ NHIÊN
HỌ
C

TỐ
T
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
CHỦ ĐỀ1:
CÁC LOẠI HP CHẤT VÔ CƠ
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nắm vững tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ.
- Phân biệt được các loại hợp chất vô cơ.
- Biết được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
- Củng cố và rèn luyện kó năng giải bài tập hóa học.
II. TÀI LIỆU HỖ TR:
- Sách giáo khoa Hóa học 9.
- Sách bài tập Hóa học 9.
- Danh mục các chủ đề tự chọn môn Hóa học 9…
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
Chủ đề 1 gồm 6 tiết:
Tiết 1: Oxit. Tính chất hóa học của oxit.


Tiết 2: Axit. Tính chất hóa học của axit.
Tiết 3: Luyện tập tính chất hóa học của oxit – axit.
Tiết 4: Bazơ. Tính chất hóa học của bazơ.
Tiết 5: Muối. Tính chất hóa học của muối.
Tiết 6: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ – Luyện tập.
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Ngày soạn: …/…/2010 Tiết : 1
Ngày dạy: …/…/2010 Tuần: 1
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS khắc sâu khái niệm oxit, tính chất hóa học của oxit.
- Củng cố cách viết phương trình hóa học
- Biết cách giải bài tập về tính chất hóa học của oxit.
II.TÀI LIỆU:
Sách giáo khoa, sách bài tập.
III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản: (10’)
- Nêu đònh nghóa oxit?
- Phân loại?
- Cho ví dụ?
- Nêu tính chất hóa học của oxit axit
và oxit bazơ? (Gọi 2 HS lên bảng viết
các TCHH )
Hoạt động 2: BÀI TẬP: (30’)
BT 3: (SGK, trang 6)
- Yêu cầu HS đọc BT 3.
- Lần lượt gọi 5 HS lên bảng viết
PTHH.
- Nhận xét – Bổ sung.
BT 5: (SGK, trang 6)

Yêu cầu HS đọc BT 5.
Mỗi bàn là 1 nhóm thảo luận giải BT
5 (thời gian 3’).
- Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên
tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
- Oxit có 2 loại: oxit axit, oxit
bazơ.
- Oxit axit: CO
2
, SO
2
, P
2
O
5

- Oxit bazơ: Na
2
O , CaO, BaO…
H
2
O → Bazơ
Oxit bazơ + Axit → Muối + H
2
O
Oxit bazơ → Muối
H
2
O → Axit
Oxit axit + Bazơ → Muối + H

2
O
Oxit axit → Muối
Đọc BT 3.
Từng cá nhân viết PTHH:
a. H
2
SO
4
+ ZnO →ZnSO
4
+ H
2
O
b. NaOH + SO
3
→ H
2
SO
4
+ H
2
O
c. H
2
O + SO
2
→ H
2
SO

3
d. H
2
O + CaO → Ca(OH)
2
e. CaO + CO
2
→ CaCO
3

- Đọc BT 5.
Thảo luận nhóm nhỏ.
OXIT. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT.
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
- Nhận biết khí CO
2
bằng cách nào?
Gọi đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét – bổ sung.
BT 4: (SGK, trang 9)
- Yêu cầu HS đọc bài toán.
- Gọi HS tóm tắt đề?
- Nêu hướng giải bài toán?
- Nhận xét bổ sung.
Gọi 1 HS giải lên bảng HS còn lại tự
giải vào vở.
Theo dỏi và hướng dẫn HS giải bài
toán.
BT 3: (SGK, trang 9)
Hướng dẫn HS lớp nâng cao giải

- Dùng nước vôi trong.
Giải:
- Dẫn hh khí CO
2
và O
2
qua bình
đựng nước vôi trong, khí CO
2

giữ lại trong bình:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
- Khí thoát ra khỏi bình là khí oxi
tinh khiết.
Đọc bài toán.
2.24l CO
2
+ 200ml ddBa(OH)
2

BaCO
3

+ H
2
O
a. PTHH?
b. C
M

ddBa(OH)
3
=?
c. m
chất kết tủa
=?
Giải:
a. CO
2
+ Ba(OH)
2
→BaCO
3
+ H
2
O
1mol 1mol 1mol
0.1mol 0.1mol 0.1mol
n
CO2
= 0.1 mol
b. Nồng độ mol của Ba(OH)
2

:
C
M
= 0.5 M
c. Khối lượng BaCO
3
:
m
BaCO3
=n*M = 0.1* 197 = 19.7 g
- Đọc bài toán, tóm đề:
- Số mol HCl
- Viết PTHH. (2PTHH)
- Lập hệ PT
- Tìm x, y lần lượt là số mol của
CuO, Fe
2
O
3
.
- Tính KL
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5’)
- Học lại các công thức tính toán hoá học.
- Giải BT 1 trang 11.
V. RÚT KINH NGHIỆM:



THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Ngày soạn: …/ /2010 Tiết : 2

Ngày dạy: …/…/2010 Tuần: 2
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS khắc sâu khái niệm axit, tính chất hóa học của axit.
- Nhận biết được axit, biết được tính chất hóa học riêng của axit sunfuric đặc.
- Củng cố cách viết phương trình hóa học
- Biết cách giải bài tập về tính chất hóa học của axit.
II.TÀI LIỆU:
Sách giáo khoa, sách bài tập.
III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản: (10’)
- Nêu đònh nghóa Axit?
- Cho ví dụ?
- Có nhận xét gì về số nguyên tử hiđro
và hóa trò của gốc axit?
- Nêu tính chất hóa học của axit ? -
Viết PTHH?
Hoạt động 2: Bài tập: (30’)
BT 1: Viết PTHH khi cho dd HCl lần
lượt tác dụng với:
a. Magie. c. Kẽm oxit
b. Sắt(III) hiđroxit d. Nhôm oxit.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận giải BT
1 (3’)
Gọi HS trình bày, nhận xét.
BT 2: Cho các chất: Cu, Na
2
SO
3
,

H
2
SO
4
a.Viết các PTHH của phản ứng điều
- Axit là hợp chất mà phân tử gồm
nguyên tử H liên kết với gốc axit.
- VD: H
2
SO
4
,HCl, HNO
3

- HS nêu nhận xét.
- TCHH của axit.
Axit làm q tím hóa đỏ.
Axit + KL → Muối + H
2

Axit + Oxit bazơ → Muối + H
2
O
Axit + Bazơ → Muối + H
2
O
Các nhóm thảo luận giải BT 1, 2.
BT 1:
Mg + 2HCl → MgCl
2

+H
2
Fe(OH)
3
+ 3HCl→ FeCl
3
+ 3H
2
O
ZnO + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
BT 2:
Na
2
SO
3
+H
2

SO
4
→ Na
2
SO
4
+H
2
O
+SO
2

Cu + 2H
2
SO
4
đ
→
0
t
CuSO
4
+
AXIT. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT.
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
chế SO
2
từ các chất trên.
b. Cần điều chế n mol SO
2

,hãy chọn
chất nào để tiết kiệm được H
2
SO
4
.
Giải thích?
- Yêu cầu các nhóm thảo luận giải
BT 1, 2 Nhóm 1, 3 BT 1 ; Nhóm 2,4
BT 2 (TG 3’)
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét.
BT 3: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ
đựng 1 trong những chất rắn sau: CuO,
BaCl
2
, Na
2
CO
3
. Hãy chọn 1 thuốc
thử để có thể nhận biết được cả 3 chất
trên. Giải thích và viết PTHH.
Thảo luận giải BT 3 (3’)
BT 6: (SGK,trang 19)
- Yêu cầu HS đọc bài tập.
- Tóm tắt đề?
- Nêu hướng giải BT6?
- GV bổ sung và gọi HS giải.
- Nhấn mạnh cách giải BT.

BT 7: (SGK, trang 19)
Hướng dẫn HS lớp nâng cao giải
SO
2


+ 2H
2
O
Để điều chế n mol H
2
SO
4
ta chọn
Na
2
SO
4
thì tiết kiệm được axit
hơn.
- Dùng H
2
SO
4
để nhận biết 3 chất
trên. Lấy mỗi lọ 1 ít làm mẩu thử:
- Lần lượt nhỏ vài giọt dd H
2
SO
4


vào 3 mẩu thử trên:
+ Lọ xuất hiện kết tủa trắng là
BaCl
2
.
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ HCl
+ Lọ có khí thoát ra la øNa
2
CO
3

Na
2
CO
3
+H
2
SO
4
→ Na
2

SO
4
+ H
2
O+CO
2

+ Lọ có dd màu xanh là CuO
CuO + H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ H
2
O
Giải:
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

1mol 2mol 1mol 1mol
0.15mol 0.3mol 0.15mol
Số mol H
2
: n =
4.22
V

=
4.22
36.3
= 0.15
mol
Khối lượng Fe:
M = n M = 0.15*56 = 8.4 g
Nồng độ mol HCl:
C
M
=
V
n
=
05.0
3.0
= 6 M
- Đọc bài toán, tóm đề:
a. Số mol HCl
- Viết PTHH. (2PTHH)
b. Lập hệ PT
- Tìm x, y lần lượt là số mol của
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
CuO, ZnO
- Tính KL  %CuO và %ZnO
c. Tính KL dd H
2
SO
4
:

- Viết PTHH
- Từ số mol CuO và ZnO  Tổng
số mol H
2
SO
4
phản ứng.
- Khối lượng chất tan H
2
SO
4
.
- Khối lượng dung dòch H
2
SO
4
.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5’)
- Xem lại các công thức tính toán.
- Giải các Bt 4.5, 4.6 SBT trang 7.
V. RÚT KINH NGHIỆM:















THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Ngày soạn: …/ /2010 Tiết : 3
Ngày dạy: /…/2010 Tuần: 3
I. MỤC TIÊU:
- Nhằm củng cố lại tính chất hóa học của 2 loại hợp chất oxit và axit.
- Củng cố cách viết phương trình hóa học
- Vận dụng giải bài tập theo phương trình hóa học.
II.TÀI LIỆU:
Sách giáo khoa, sách bài tập.
III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: Bài tập: (30’)
Bài tập 2. 3 (SBT, trang 4)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề.
- Cho HS thảo luận nhóm nhỏ (3’) ,
sau đó gọi các em lên giải trên bảng
lớp.
- Yêu cầu các nhóm quan sát và nhận
xét.
- GV tổng kết .
Bài tập 3: (SGK, trang 19)
- Gọi HS đọc đề.
Chia lớp làm 3 nhóm thảo luận (3’):
Nhóm 1: a
Nhóm 2: b

Nhóm 3: c
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
Nhận xét.
Bài tập 5: (SGK, trang 21)
- Gọi HS đọc bài tập.
- Cho HS làm việc cá nhân ; Gọi 5
- Đọc đề.
Thảo luận và trình bày cách giải:
(1) CaO + CO
2
→ CaCO
3

(2) CaO + H
2
O → Ca(OH)
2

(3) Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
(4) CaCO
3
→ CaO + CO

2

(5) CaO +2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
- Đọc đề bài.
Nhóm thảo luận và trình bày:
a. Dùng dd BaCl
2
nhận ra H
2
SO
4
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ 2HCl
Hiện tượng: kết tủa trắng.
b. Dùng dd BaCl
2
nhận ra Na
2
SO

4
:
Na
2
SO
4
+ BaCL
2
→BaSO
4
+ 2NaCl
c. Dùng quỳ tím:
H
2
SO
4
làm quỳ tím hóa đỏ.
Đọc bài tập.
Giải:
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA
OXIT – AXIT.
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
HS mỗi HS 2 PTHH giải trên bảng.
Hoạt động 2: Bài toán: (10’)
(Dành cho HS lớp nâng cao)
BT: Hòa tan 3,1g Na
2
O vào nước để
được 2 lit dung dòch.
a. Cho biết nồng độ mol của dd thu

được.
b. Muốn trung hòa dd trên cần bao
nhiêu gam dd H
2
SO
4
20%.
Yêu cầu HS đọc BT .
- Tóm tắt đề và nêu hướng giải.
Nhận xét – Bổ sung.
- Gọi Hs giải.
Nhận xét.
(1) S + O
2

→
0
t
SO
2

(2) SO
2
+ O
2

→
0
T
SO

3
(3) SO
2
+ Na
2
O → Na
2
SO
3
(4) SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4

(5) H
2
SO
4 đ
+ Cu
→
0
T
CuSO
4
SO
2

+ H
2
O
(6) SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3
(7) H
2
SO
3
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+
2H
2
O
(8) Na
2
SO
3
+ H
2
SO

4
→Na
2
SO
4
+ SO
2

+ H
2
O
(9) H
2
SO
4
+ 2NaOH →Na
2
SO
4
+ H
2
O
(10) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→ BaSO
4

+
2NaCl.
Đọc đề bài.
Tóm tắt:
3,1g Na
2
O + H
2
O → 2l ddNaOH
a.C
M
b.m
axit
=? ,C% = 20%
Giải
Số mol Na
2
O:
n
Na
2
O
=
M
m
=
62
1,3
= 0,05 mol
Na

2
O + H
2
O → 2NaOH
1mol 2mol
0,05mol 0,1mol
a. Nồng độ mol:
C
M
=
V
n
=
2
1,0
= 0,05 M
b. 2NaOH + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+
2H
2
O
0,1mol 0,05mol
Khối lượng H

2
SO
4
:
m
H
2
SO
4
= n*M =0,05*98= 4,9 g
Khối lượng dd H
2
SO
4
:
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
m
dd
=
20
100*9.4
= 24.5 g
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5’)
- Giải các BT .1, 5.2, 5.3 SBT trang 7.
- Chuẩn bò bài : Tính chất hóa học của bazơ.
V. RÚT KINH NGHIỆM:







Ngày soạn: …/…/2010 Tiết : 4
Ngày dạy: …/…/2010 Tuần: 4
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho Hs những b tan , không tan.
- Giúp HS nắm vững tính chất hóa học của bazơ.
- Rèn luyện kó năng viết phương trình hóa học.
II.TÀI LIỆU:
Sách giáo khoa, sách bài tập.
III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản: (10’)
Đặt câu hỏi và gọi cá nhân HS trả lời,
nhằm kiểm tra kiến thức của HS, nhận
xét và ghi điểm cho từng cá nhân HS.
- Đònh nghóa bazơ?
- Cho ví dụ?
- Gọi tên?
- Phân loại bazơ? Cho ví dụ?
- Phân tử gốm nguyên tử kim loại
liên kết với nhóm hiđroxit (OH).
VD:
NaOH : Natri hiđroxit
KOH: Kali hiđroxit
Al(OH)
3
: Nhôm hiđroxit
Cu(OH)
2

: Đồng hiđroxit
- Gồm 2 loại:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ.
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Lưu ý HS nhớ những bazơ tan thường
gặp: NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
.
- Tính chất hóa học của bazơ?
- Viết PTHH minh hoạ.
Hoạt động 2: Bài tập: (30’)
Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ
đựng một chất rắn sau: Cu(OH)
2
,
Ba(OH)
2
,NaOH .Chọn cách thử đơn
giản nhất trong các chất sau để phân
biệt 3 chất trên.
A. HCl C. CaO
B. H
2
SO
4
D. P
2
O

5
Bài tập 2: Cho những bazơ sau: KOH,
Ca(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
,
Al(OH)
2
,Fe(OH)
3
. Dãy các oxit bazơ
nào sau đây tương ứng với các bazơ
trên:
A. K
2
O, Ca
2
O, ZnO, CuO, Al
2
O
3
, Fe
3
O
4.
B.K
2

O, CaO, ZnO, Cu
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
.
C. K
2
O, CaO, ZnO, CuO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
.
D. Kết quả khác.
Gọi HS đọc 2 bài tập ,Chia lớp làm 4
nhóm: nhóm 1,3 Giải BT 1, nhóm 2, 4
giải Bt 2. Các nhóm thảo luận (3’)
Nhận xét.
Bài tập 3: Cho 38,25g BaO tác dụng
hoàn toàn với 100g dd H
2

SO
4
. Tính
nồng độ % của dd H
2
SO
4
và khối lượng
kết tủa thu được sau phản ứng.
- Yêu cầu HS đọc bài tập.
+ Bazơ tan: NaOH, KOH,
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

+ Bazơ không tan: Cu(OH)
2
,
Al(OH)
2
,Fe(OH)
3
,…
- TCHH:
+ Làm đổi màu chất chỉ thò màu:
Quỳ tím

xanh; phenol phtalein
không màu thành đỏ.

+ Tác dụng với oxit axit.
+ Tác dụng với axit.
+ Bazơ không tan bò nhiệt phân
huỷ.
Đọc BT
Nhóm thảo luận giải BT.
Đại diện trình bày:
Bài tập 1:
Chọn B.
Cu(OH)
2
tan tạo dd màu xanh
Ba(OH)
2
tạo kết tủa trắng
Còn lại là NaOH.
Viết PTHH minh hoạ.
Bài tập 2:
C.
Bài tập 3:
Giải:
BaO + H
2
SO
4
→ BaSO
4

+ H
2

O
0.25 0.25 0.25
Số mol BaO:
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
- Tóm tắt đề? Nêu hướng giải?
- Nhận xét,bổ sung.
- Gọi HS giải.
Bài tập 4: (SGK trang 25)
(Dành cho HS lớp nâng cao)
- Gọi HS đọc bài tập.
- Nêu hướng giải .
- Nhận xét và bổ sung .
- Giao về nhà giải.
n =
153
25,38
= 0.25 mol
C% =
100
100*98*25.0
=24.5 g
m
BaSO
4
= 0.25*233 = 58.25 g
Đọc BT.
Nêu hướng giải:
a.Tính số mol Na
2
O , lập tỉ lệ mol

tìm số mol bazơ . Tính C
M
.
b. Từ số mol bazơ , viết pthh :
NaOH + H
2
SO
4

Lập tỉ lệ mol tìm số mol H
2
SO
4
.
Từ số mol H
2
SO
4
tính khối lượng.
Từ Khối lượng và C% tính khối
lượng ddH
2
SO
4 .
Từ m
dd
H
2
SO
4

và D , tính thể
tích( V=
D
m
dd
)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5’)
- Giải BT 5. SGK trang 25 và BT 4 SGK trang 27.
- Chuẩn bò bài Tính chất hóa học của muối.
V. RÚT KINH NGHIỆM:













THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Ngày soạn: / / 2010 Tiết : 5
Ngày dạy: …/…/ 2010 Tuần: 5
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS khắc sâu khái niệm muối, tính chất hóa học của muối.
- Củng cố cách viết phương trình hóa học
- Biết cách vận dụng TCHH giải bài tập.

II.TÀI LIỆU:
- Sách giáo khoa, sách bài tập.
III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản:
(10’)
- Nêu đònh nghóa muối?
- Phân loại?
- Cho ví dụ? Gọi tên?
- Nêu tính chất hóa học của muối?
- Viết PTHH?
- Nhận xét?
Hoạt động 2: BÀI TẬP: (30’)
Bài tập 1: Những thí nghiệm nào
sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi
trộn:
1. DD NaCl và dd AgNO
3
2. DD Na
2
CO
3
và dd ZnSO
4
3. DD Na
2
SO
4
và dd AlCl
3

- Phân tử muối gồm nguyên tử
kim loại liên kết với gốc axit.
- Gồm 2 loại:
+ Muối axit: NaHCO
3
, CaHCO
3

+ Muối trung hòa: Na
2
CO
3
,
CaCO
3
,…
- TCHH của muối:
+ Td với kim loại.
+ Td với axit.
+ Td với muối.
+ Td với bazơ
+ Phản ứng phân hủy muối.
HS viết PTHH.
HS đọc đề bài.
Tham khảo bảng tính tan của các
axit, bazơ, muối ở SGK trang 170.
Các nhóm thảo luận và trình bày
hướng giải.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI .
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011

4. DD ZnSO
4
và dd CuCl
2
5. DD BaCl
2
và dd K
2
SO
4
A. 1, 2, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 4, 5.
D. 3, 4, 5.
Bài tập 2: Muối nào sau đây có
thể điều chế bằng phản ứng của
kim loại với dd axit H
2
SO
4
loãng:
A. ZnSO
4
C. CuSO
4
B. NaCl D. MgCO
3
* Chia lớp làm 2 dãy : Dãy A Mỗi
bàn là 1 nhóm thảo luận giải BT 1
Dãy B nỗi bàn là 1 nhóm giải BT 2.

Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét.
Bài tập 3:
Nhận biết 3 dd muối: CuSO
4
,
AgNO
3
, NaCl bằng những dd có sẳn
trong phòng thí nghiệm. Viết
PTHH?
Yêu cầu HS thảo luận giải BT 3.
Bài tập 4:
Trong phòng thí nghiệm có thể
dùng những muối KClO
3
hoặc
KNO
3
để điều chế khí oxi bằng
phản ứng phân hủy.
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Nếu dùng 0.1mol mỗi chất thì
thể tích khí oxi thu được có khác
nhau không? Hãy tính thể tích
khí oxi thu được?
c. Cần điều chế 1.12 lít khí oxi, hãy
Bài tập 1:
A. 1, 2, 5.
1. NaCl + AgNO

3

AgCl

+
NaNO
3
2. Na
2
CO
3
+ ZnSO
4


ZnCO
3


+
Na
2
SO
4

5. BaCl
2
+ K
2
SO

4


BaSO
4

+
2KCl
Bài tập 2:
A. Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2


Bài tập 3:
Hs thảo luận nhóm và trình bày:
- Dùng dd NaOH nhận biết
CuSO
4
, hiện tượng: kết tủa màu
xanh.
CuSO
4

+ NaOH

Cu(OH)
2


+
Na
2
SO
4

- Dùng dd NaCl nhận ra AgNO
3

kết tủa trắng.
AgNO
3
+NaCl

AgCl

+ NaNO
3
- Còn lại là NaCl.
Bài tập 4:
- HS đọc BT.
- Tóm tắt đề.
- Nêu hướng giải và giải:
a. 2KClO

3


2KCl + 3O
2


(1)
2mol 3mol
0.1mol 0.15mol

2KNO
3


2KNO
2
+ O
2


(2)
2mol 1mol
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
tính khối lượng mỗi chất cần dùng.
(Biết các thể tích khí cho ở đktc).
0.1mol 0.05mol
Do số mol O
2
ở 2 PTHH khác

nhau nên thể tích khí O
2
thu được
là khác nhau:
V
O
2
(1)
= 0.15*22.4 = 3.36 l
V
O
2
(2)
= 0.05*22.4 = 1.12l
b. Số mol khí oxi: 0.05 mol
2KClO
3


2KCl + 3O
2


(1)
2mol 3mol
0.033mol 0.05mol
m
KClO
3
=0.033*122.5 =4.075g

m
KNO
3

= 0.1*101 = 10.1g
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5’)
Xem lại TCHH của các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối.
Giải các BT nếu có khó khăn thì nêu ra và cùng nhau giải quyết.
Chuẩn bò bài tiếp theo là : Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
V. RÚT KINH NGHIỆM:















THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Ngày soạn: …/…/2010 Tiết : 6
Ngày dạy: …/…/2010 Tuần: 6
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức cơ bản về oxit, axit, bazơ, muối.

- Thiết lập được chuỗi chuyển đổi hóa học giữa các loại hợp chất vô cơ.
- Củng cố cách viết phương trình hóa học
- Biết cách giải bài tập đònh tính và đònh lượng.
II.TÀI LIỆU:
Sách giáo khoa, sách bài tập.
III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: KIẾN THỨC CƠ
BẢN: (10’)
Giữa oxit, axit, bazơ, muối có mối
quan hệ qua lại với nhau.
Yêu cầu HS xem sơ đồ mối quan hệ
trang 40 SGK.
Yêu cầu HS cho ví dụ minh họa cho
mỗi sự chuyển đổi trong sơ đồ.
Yêu cầu HS viết PTHH.
Hoạt động 2: BÀI TẬP: (30’)
Bài tập 1:
Có những chất sau: Na
2
O, Na,
NaOH, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaCl.

a.Dựa vào mối quan hệ giữa các
chất hãy sắp xếp các chất trên
thành một dãy biến hóa.
b.Viết các PTHH cho mỗi dãy biến
Quan sát sơ đồ.
Các nhóm thảo luận và nêu ví dụ.
Đại diện nhóm viết PTHH.
Đọc bài tập 1.
2 bạn là 1 nhóm thảo luận giải BT
trên.
a. Na

Na
2
O

NaOH


Na
2
CO
3

Na
2
SO
4



NaCl.
b. 4Na + O
2


2Na
2
O
Na
2
O + H
2
O

2NaOH
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HP
CHẤT CHẤT VÔ CƠ.
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
hóa trên.
Bài tập 2:
Viết các PTHH sau:
a. CaO + CO
2



CaO + …

CaCl
2

+ H
2
O
H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H
2
Fe(OH)
3

→
o
t
… + H
2
O
Bài tập 3:
Cho 6.5g kẽm tác dụng với dd
H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thu được
2.24l khí hiđro.

a. Viết PTHH
b.Tính khối lượng muối thu được
sau phản ứng.
c.Tính khối lượng dd H
2
SO
4
20%.
2NaOH + CO
2


Na
2
CO
3

Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4

Na
2
SO
4

+ H
2
O +
CO
2

Na
2
SO
4
+BaCl
2

BaSO
4
+2NaCl.

Mỗi bàn là 1 nhóm thảo luận giải
BT 2.
Đại diện nhóm trình bày:
a. CaCO
3

b. HCl
c. Zn
d. Fe
2
O
3
Đọc BT 3.

Tóm tắt đề:
m
Zn
= 6.5g
V
H
2
= 2.24 l
a. PTHH.
b.m
ZnCl
2
= ?
c. m
dd H
2
SO
4
20%
= ?
Giải:
Zn + H
2
SO
4


ZnSO
4
+ H

2

0.1mol 0.1mol 0.1mol
n
H
2
= 2.24:22.4 = 0.1 mol
Khối lượng muối sau phản ứng:
m = n. M =0.1. 161 = 16.1g
Khối lượng dd H
2
SO
4
:
m
ct
= 9.8g
C% = 20%
m
dd
= mct.100% : C%
= 9.8 .100 :20 = 49g
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Ôn lại kiến thức toàn chương sang chủ đề mới: KIM LOẠI.
V. RÚT KINH NGHIỆM:






THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
CHỦ ĐỀ1:
KIM LOẠI
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh phân loại những TCHH của chủ đề 1có liên quan đến kim loại.
- Phân biệt được 1 số kim loại.
- Vận dụng dãy HĐHH và ý nghóa đểviết chính xác các PTHH liên quan đến kim
loại.
- Củng cố và rèn luyện kó năng giải bài tập hóa học tính theo PTHH.
II. TÀI LIỆU HỖ TR:
- Sách giáo khoa Hóa học 9.
- Sách bài tập Hóa học 9.
- Danh mục các chủ đề tự chọn môn Hóa học 9…
III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
Chủ đề 1 gồm 6 tiết:
Tiết 1: Phân biệt kim loại và phi kim dựa vào công thức.
Tiết 2: TCHH của kim loại.
Tiết 3: Nhôm.
Tiết 4: Sắt.
Tiết 5: Luyện tập.
Tiết 6: Kiểm tra.
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Ngày soạn: …/… /2010 Tiết : 7
Ngày dạy: …/…/2010 Tuần: 7
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS ôn lại những tính chất hoá học của chủ đề 1 có liên quan đến kim loại là tính
chất nào?
- Vận dụng bài tập tính theo phương trình hoá học.
II.TÀI LIỆU:
Sách giáo khoa, sách bài tập, Sách tham khảo.

III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: Phân biệt kim loại
và phi kim: (20’)
- Ở chương 1 các em đã phân biệt
được 2 loại oxit. Em hãy kể tên 2
loại oxit trên?
- Vậy em hãy nêu 1 vài VD về 2
loại oxit trên?
- Ở bài TCHH của axit: Tính chất
nào liên quan đến kim loại? Viết
PTHH minh hoạ?
- Những kim loại nào tác dụng với
axit loãng?
- Nêu khái niệm về hợp chất muối?
- Cho 1 vài VD công thức muối?
- TCHH nào của kim loại liên quan
đến muối? Cho VD?
- Giữa 2 kim loại Fe và Cu kim loại
nào HĐHH mạnh hơn?
- Em hãy cho 1 vài VD về KL và
PK?
 GV tổng kết mức độ hoạt động
- Cá nhân trả lời:
+ Oxit KL= KL + oxi: CuO, ZnO,
K
2
O, CaO…
+ Oxit PK= PK + oxi: CO
2

, P
2
O
5
,
SO
2
, NO
2

- Cá nhân trả lời:
Axit + KL  muối + H
2
VD: Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
- KL hoạt động: (Mg, Fe, Zn,…)
- Muối = KL + gốc axit.
- CuSO
4
, K
2
SO
3
, NaCl, Al
2
(SO
4
)

3

- Muối + KLmuối mới+ KL mới
- VD: Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu
- Fe > Cu
- KL: Cu, Fe, Zn, Mg,…
PK: S, C, P, O
2
,…
KIM LOẠI
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
của KL (mạnh, yếu).
Hoạt động 2: Bài tập về kim loại
và phi kim: (20’)
Bài tập 1: Những dãy chất nào sau
đây đều là kim loại:
A. Cu, Si, Zn, Fe.
B. C, Ca, S, Mg.
C. Na, Fe, Pb, W.
D. Cr, Na, K, S.
Bài tập 2: Những dãy chất nào sau
đây đều là phi kim:
A. P, Mn, F, C.
B. Cr, Hg, P, Pb.
C. F, Cl, Br, S.
D. Ca, C, Na, K.

Bài tập 3: Em hãy viết công thức
bazơ và axit tương ứng của các oxit
sau: CO
2
, CaO, FeO, SO
2
, Li
2
O,
HgO, MnO,…
Nhóm nhỏ thảo luận trả lời:
Câu C
Nhóm nhỏ thảo luận trả lời:
Câu C
Nhóm thảo luận trả lời kết quả
như sau:
Bazơ tương ứng: FeOFe(OH)
2
;
CaOCa(OH)
2
; Li
2
OLiOH.
Axit tương ứng: CO
2
H
2
CO
3

;
SO
2
H
2
SO
3
.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Phân biết KL, PK dựa vào cấu tạo.
Đối với KL đa số được kí hiệu dưới dạng nguyên tử – Nguyên tử cũng chính là phân tử.
Đối với PK: Ở trạng thái rắn, lỏng, khí thì thường kí hiệu dưới dạng phân tử (Đối với
chất khí, lỏng chỉ số thường là 2)
V. RÚT KINH NGHIỆM:













THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Ngày soạn: …/…/2010 Tiết : 8
Ngày dạy: …/…/2010 Tuần: 8

I. MỤC TIÊU:
- Cũng cố kiến thức về khả năng phản ứng của các kim loại  Dựa vào đó phân biết
được kim loại và phi kim.
- Giải được bài tập SGK.
II.TÀI LIỆU:
Sách giáo khoa.
III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: Tóm tắc LT: (5’)
KL có những TCHH nào? Viết
PTHH minh hoạ?
Hoạt động 2: Bài tập: (35’)
Bài tập 2: (Trang 51 SGK):
a. …… + HCl  MgCl
2
+ H
2
b. …… + AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ Ag
c. …… + ……  ZnO.
d. …… + Cl
2
 CuCl
2
e. …… + S  K

2
S
Bài tập 3: (Trang 51SGK)
- Yêu cầu HS đọc đề?
- Nhóm tổ thảo luận?
- Mỗi nhóm trình bày 1 PTHH?
- Nhóm khác nhận xét?

Bài tập 4: (Trang 51 SGK)
- GV viết sơ đồ lên bảng:
- Nhóm thảo luận và trình bày kết
Cá nhân trả lời: KL tác dụng với
PK, axit, muối.

Thảo luận nhóm nhỏ:
a. Mg; b. Cu; c. Zn, O
2
; d. Cu; e.
K.
- Cá nhân đọc đề.
- Nhóm tổ thảo luận.
- Kết quả:
1. Zn + H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H
2

2. 2Na + S  Na
2
S
3. Zn+ 2AgNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag
4. Ca + Cl
2
 CaCl
2
4 nhóm hoạt động trình bày KQ:
a. Mg + Cl
2
 MgCl
2
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI.
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
quả lên bảng?
- Cho nhóm khác nhận xét?

Bài tập 5: (Trang 51 SGK)
- Yêu cầu HS đọc đề?
- Suy nghó trong 1 phút, yêu cầu 3
em lên bảng viết 3 PTHH và nêu
hiện tượng ?


b. 2Mg + O
2
 2MgO
c. Mg + H
2
SO
4
 MgSO
4
+ H
2
d. Mg+ 2HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ H
2
e. Mg + S  MgS
Cá nhân đọc đề và giải
1. 2Fe + 3Cl
2
 2FeCl
3
2. Fe + CuCl
2
 FeCl
2
+ Cu

3. Zn + CuSO
4
 ZnSO
4
+ Cu
2. Cu bám vào đinh Fe
3. Cu bám vào Zn
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (5’)
- Làm BT 6: Hướng dẫn B1: Viết PTHH
B2: Tình m
CuSO
4
 n
CuSO
4
B3: m
ZnSO
4
 C%
V. RÚT KINH NGHIỆM:

















THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Ngày soạn: …/…/2010 Tiết : 9
Ngày dạy: …/…/2010 Tuần: 9
I. MỤC TIÊU:
- Cũng cố kiến thức về TCHH của nhôm: Al có TCHH khác với TCHH chung của KL.
- Thưc hiện chuổi chuyển đổi của Al.
- Giải BT về Al.
II.TÀI LIỆU:
Sách giáo khoa, sách bài tập.
III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản:
(7’)
Yêu cầu HS nhắc lại TCHH của
Al?
Hoạt động 2: BÀI TẬP: (35’)
Bài tập 1: Dụng cụ làm bằng chất
nào sau đây không nên dùng để
chứa dung dòch kiềm:
A. Cu B. Fe C. Ag D. Al
Bài tập 2: Thực hiện chuổi chuyển
đổi sau: Al Al
2
O

3
 Al
2
(SO
4
)
3

Al(OH)
3
AlCl
3
.

Bài tập 3: Bỏ miếng nhôm vào dd
HCl dư thu được 3,36 l khí hiđro.
Tính khối lượng Al tham gia phản
ứng.
HD: Số mol H
2
 n
Al
 m
Al
Cá nhân trả lời: Tác dụng PK,
axit, muối, kiềm (TC riêng).
Cá nhân trả lời: Câu D vì Al tác
dụng được với kiềm.
- Thảo luận nhóm lớn.
- Trình bày kết quả

1. 4Al + 3O
2
 2Al
2
O
3
2. Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+
3H
2
O
3. Al
2
(SO
4
)
3

+ 6NaOH 
2Al(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
4. Al(OH)
3
+3HCl  AlCl
3
+ 3H
2
O
Đọc và tóm đề:
Giải:
- 2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
0,1mol 0,15mol
NHÔM
THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011

Bài tập 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g
nhôm. Tính khối lượng nhôm oxit
tạo thành và thể tích khí oxi cần
dùng.
HD: n
Al


n
Al
2
O
3

n
O
2

m
Al
2
O
3

v
O
2
-
n
H
2
=
4,22
V
=
4,22
36,3

= 0,15 mol
- m
Al
= n*M= 0,1*27= 2,7 g
Đọc và tóm đề.
Giải:
- 4Al + 3O
2
 2Al
2
O
3
0,2mol 0,15 mol 0,1mol
- n
Al
=
M
m
=
27
4,5
= 0,2 mol
-
m
Al
2
O
3
=n*M= 0,1*102=10,2 g
-

v
O
2
= n*22,4 = 0,15*22,4 = 3,36 l
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (3’)
Xem trước tiết sau: Bài sắt (chú ý hoá trò của sắt khi tác dụng với PK và dd muối)
V. RÚT KINH NGHIỆM:

















THCS CÈm Q- Gi¸o ¸n tù chän ho¸ häc 9- N¨m häc: 2010- 2011
Ngày soạn: …/…/2010 Tiết : 10
Ngày dạy: …/…/2010 Tuần:
10
I. MỤC TIÊU:
- Cũng cố kiến thức về TCHH của KL sắt để vận dụng giải BT trắc nghiệm và tính toán

theo PTHH.
- Thực hiện chuổi chuyển đổi của Fe.
II.TÀI LIỆU:
Sách giáo khoa.
III. NỘI DUNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ BỔ SUNG
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản:
(5’)
Nêu TCHH của Fe, viết PTHH
minh hoạ?
Hoạt động 2: Bài tập: (36’)
Bài tập 1: Ngâm 1 lá sắt sạch
trong dd CuSO
4
. Câu trả lời nào sau
đây là đúng nhất.
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Đồng được giải phóng nhưng sắt
không biến đổi.
C. Sắt bò hoà tan 1 phần và đồng
được giải phóng.
D. Không có chất nào mới được
sinh ra chỉ có sắt bò hoà tan.
Bài tầp 2: Thực hiện chuyển đổi
sau: Fe  FeCl
2
 Fe(OH)
2
 FeO
 FeSO

4
.

Cá nhân trả lời: Fe tác dụng với
PK, axit, muối KL HĐHH yếu.
Sau 1 phúc suy nghó cá nhân trả
lời: Câu C đúng.
- Thảo luận nhóm lớn.
- Trình bày kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
Fe
→
2
Cl
FeCl
2

→
HCl
Fe(OH)
2
→
o
T
FeO
 →
42
SOH
FeSO
4

.
SẮT.

×