Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiết 45: Đặc điểm chung và đa dạng của lớp chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 18 trang )




Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
Đà điểu úc Chim cánh cụt
Công, gà, vịt, chim, cú
Các nhóm chim
Nhóm chim chạy Nhóm chim bơi Nhóm chim bay

Nhóm
chim
Đại
diện
Đa dạng Đời sống Đặc điểm cấu tạo
1.Nhóm
chim
Chạy
2.Nhóm
chim
Bơi
3.Nhóm
chim
Bay
Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I- Các nhóm
chim

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I- Các nhóm


chim
Nhóm
chim
Đại
diện
Đa dạng Đời sống Đặc điểm cấu tạo
1.Nhóm
chim
Chạy
2.Nhóm
chim
Bơi
3.Nhóm
chim
Bay
Đà điểu
úc
Chim
cánh cụt
Công,gà,
vịt,chim,

7 loài phân bố:
châuÂu,châuMĩ
, châu Đại
dương
17 loài sống ở
bờ biển Nam
bán cầu
4 bộ:bộ gà,

bộ ngỗng, bộ
chim ưng, bộ cú
Không biết bay,thích
nghi với đời sông chạy
nhanh trên thảo nguyên
và hoang mạc khô nóng
Không biết bay,đi lại
trên cạn vụng về thích
nghi cao với đời sông
bơi lội trong biển
Gồm những chim biết
bay ở những mức độ
khác nhau, thích nghi
lối sống bơi lội,ăn
thịt….
Cánh ngắn yếu.
chân cao,to,khoẻ
có 2 đến 3 ngón
Bộ xương dài khoẻ
:có lông nhỏ,ngắn
và dày, không thấm
nước.Dáng đứng
thẳng.Chân ngắn, 4
ngón, có màng bơi
Cánh phát triển,
chân có 4 ngón
I- Các nhóm
chim

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM

I- Các nhóm
chim

Chân cao, to, khỏe, có 2 đến 3 ngón.
I- Các nhóm
chim

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I- Các nhóm
chim

Có lông nhỏ, ngắn và dày, không
thấm nước, chân ngắn, 4 ngón, có
màng bơi

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I- Các nhóm
chim

Cánh phát triển, chân có 4 ngón

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
Đặc
điểm
Bộ …… Bộ…… Bộ … Bộ…
Mỏ
Mỏ dài, rộng, dẹp bờ
mỏ có những tấm
sừng ngang
Mỏ ngắn, khỏe Mỏ khỏe, quặp,

sắc, nhọn
Mỏ quặp nhưng nhỏ
hơn
Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khỏe Dài, phủ lông mềm
Chân Chân ngắn, có màng
bơi rộng nối liền 3
ngón trước
Chân to, mống
cùn, con trống
chân có cựa
Chân to, khỏe,
có vuốt công,
sắc
Chân to, khỏe, có vuốt
công, sắc
Đời
sống
Bơi giỏi, bắt mồi
dưới nước, đi lại
vụng về trên cạn
Kiếm mồi bằng
cách bới đất, ăn
hạt, cỏ non, chân
khớp, giun, thân
mềm
Chuyên săn bắt
mồi về ban
ngày, bắt chim
gặm nhấm, gà
vịt

Chuyên săn mồi về
ban đêm, bắt chủ yếu
gặm nhấm, bay nhẹ
nhàng không gây tiếng
động
Đại diện
Một số
đại diện
Gà rừng, cú lợn, vịt trời, công, đại bàng, ngỗng, cú vọ, cắt đen.
Ngỗng
Chim ưng
CúGà
Vịt trời,ngỗng Gà rừng, công
Đại bàng,
cắt đen
Cú lợn, cú vọ

Đà điểu Phi Đà điểu Mĩ
(chim ưng)
(Bộ Gà) (Bộ Ngỗng)
Đại bàng
Trĩ đỏ Thiên Nga
( nhóm chim chạy)
( nhóm chim chạy)

(Bộ Cú)

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I. Các nhóm chim
II.Đăc điểm chung của lớp chim

- Chia thành 3 nhóm:
+ Nhóm chim chạy
+ Nhóm chim bơi
+ Nhóm chim bay

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I. Các nhóm chim
II.Đăc điểm chung của lớp chim
Môi
trường
sống và
điều
kiện
sống
Lông Chi
trước
Hàm
trên

quan

hấp
Cơ quan tuần hoàn Cơ quan sinh sản Nhiệt
độ cơ
thể
Tâm
thất
Máu
trong
tâm

thất
trái
Máu
nuôi

thể
Bộ
phận
giao
phối
Cỡ
trứng,
vỏ
bọc
Sự
phát
triển
trứng
-Cạn
- Trên
không
-Nước



Lông

Biến
đổi
thành

cánh
Có mỏ
sừng
bao
bọc
Mạng
ống

khí,
túi
khí

vách
ngăn
hoàn
toàn
Máu
đỏ
tươi
Máu
đỏ
tươi
Tạm
thời
Lớn,

vỏ
đá
vôi
bao

bọc
Chim
bố,
mẹ
ấp
Hằng
nhiệt

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I. Các nhóm chim
II.Đăc điểm chung của lớp chim
- Chim Là động vật có xương sống
-Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
- Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
- Là động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của
chim bố, mẹ

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I- Các nhóm
chim
II- Đặc điểm chung
của chim
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ
thân nhiệt của chim bố mẹ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng

- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào
hô hấp
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể
- Mình có lông vũ bao phủ
- Là động vật hằng nhiệt
III- Vai trò của chim
- Lợi ích:
+ Ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm
+ Làm chăn đệm, đồ trang trí, làm cảnh
+ Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch
+ Phát tán cây rừng……
- Tác hại:
+ Hại nông nghiệp, ăn quả, ăn hạt, ăn cá
+ Là vật trung gian truyền bệnh……
loài chim hút mật giúp thụ phấn cho cây
Cú vọ - ăn chuột và sâu bọ
phá hại cây rừng
Chim ăn sâu trên cành chanh
Một góc chợ gà
Bày bán thịt gà
Chào mào – loài chim ăn quả giúp
phát tán cây rừng
Đại bàng - Được huấn liện để phục vụ săn bắt
Bồ nông – là loài chim ăn cá
Vẹt đầu hồng - ăn đọt cây
Thóc, ngô…

Tiết 45: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM
I. Các nhóm chim

II.Đăc điểm chung của lớp chim
- Chia thành 3 nhóm:
+ Nhóm chim chạy
+ Nhóm chim bơi
+ Nhóm chim bay
- Chim Là động vật có xương sống
-Mình có lơng vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia
vào hơ hấp
- Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi ni cơ
thể.
- Là động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra con
nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
III - VAI TRÒ CỦA CHIM
-Chim ăn các sâu bọ và gặm nhấm
-Chim ăn các sâu bọ và gặm nhấm
làm hại nông lâm nghiệp và gây
làm hại nông lâm nghiệp và gây
bệnh .
bệnh .
-Cung cấp thực phẩm
và àm cảnh
-Cho ơng làm chăn gối và đồ trang sức
+ Lợi ích:
+Tác hại
:
-Chim được huấn luyện để săn mồi .

-Chim được huấn luyện để săn mồi .
-Chim phục vụ du lịch
-Chim phục vụ du lịch
*Vai trò thực tiễn
*Tronh tự nhiên


Ki m tra ánh giáể đ
I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung
của chim
III. Vai trò của
chim
NỘI DUNG
Bài 44:
Tiết 45

Học bài và trả lời câu hỏi SGK

Đọc em có biết

Ôn lại kiến thức lớp chim,chuẩn bị
mẫu mổ chim bồ câu.
D n dòặ

Xin chân thành cám ơn các quý Thầy Cô
Tiết học đến đây là hết
Kính chúc quý Thầy Cô mạnh
khoẻ,Hạnh phúc
Chúc các em luôn vui vẻ,học tập tốt !

×