ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC
TIỂU LUẬN
CÁC PHƢƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT
HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN
GVHD: PGS. TS Nguyễn Ngọc Hạnh
HVTH: Lê Giang Hạnh 11050136
Trƣơng Thị Thùy Linh 11051004
Nguyễn Thị Thu Ngọc 11050146
Tháng 03/2012
2
MỤC LỤC
1. Khái quát v các hp cht thiên nhiên 4
1.1. 4
1.2. Phân loi 4
1.2.1. Da vào tính thit yng thc vt 4
1.2.1.1. Cht tp 4
1.2.1.2. Chi th cp 4
1.2.2. Da vào b khung carbon, các nhóm chc và theo tính ph bin ca hp cht 4
2. u kin nguyên li chit xut hp cht thiên nhiên 5
2.1. chín 5
2.2. 5
2.3. sch 5
3. Yêu cu chung ct xut 5
4. t xut 6
4.1. t lôi cuc 6
4.1.1. Nguyên tc chung 6
4.1.2. t lôi cuc trc tip 6
4.1.3. t cách thy 6
4.1.4. t lôi cuc gián tip 7
4.1.5. m 7
4.1.6. ng dng 8
4.1.6.1. Mt s kt qu nghiên cu 8
4.1.6.2. t lôi cuc thu tinh du ca v qu h Citrus 9
4.2. Trích ly bng dung môi 11
4.2.1. Gii thiu 11
4.2.2. Trích ly bng dung môi d 11
4.2.2.1. Nguyên tc 11
4.2.2.2. Yêu cu ca dung môi 11
4.2.2.3. Nhn xét 12
4.2.2.4. t bng Soxhlet 12
4.2.3. Trích ly b 13
4.2.3.1. Nguyên tc 13
4.2.3.2. Yêu cu ca dung môi 13
3
4.2.3.3. Nhn xét 14
4.2.3.4. t ngâm dm 14
4.2.3.5. t ngm kit 14
4.2.4. ng dng nghiên cu chit tách alkaloid ca r cây da cn hoa hng bng thit
b soxhlet 15
4.2.4.1. Gii thiu cây da cn hoa hng 15
4.2.4.2. Thc nghim 16
4.3 Trích ly bng CO
2
siêu ti hn 18
4.3.1. Nguyên lý 18
4.3.2. ng dng ct siêu ti hn 19
4.3.2.1. H thng tách chit siêu ti hn 19
4.3.2.2. ng dng ca quy trình SFE 20
4.3.3. m và khuym cCO
2
siêu ti hn so v
pháp truyn thng. 20
m 20
4.3.3.2. Khuym 21
4.4 21
tr vi sóng 21
dng sóng siêu âm 23
TÀI LIU THAM KHO 24
4
1. Khái quát về các hợp chất thiên nhiên
1.1. Định nghĩa
Hp cht thiên nhiên là các cht hóa hc có ngun gc t thiên nhiên hoc
i tách ra t các loi ng vt, thc vt trong t nhiên có hot tính sinh hc
hoc có tác dc h làm thuc.
Ngành hóa hc chuyên nghiên c chit tách và chuyn hóa các hp cht t
nhiên gi là ngành hóa hc các hp cht thiên nhiên.
1.2. Phân loại
1.2.1. Dựa vào tính thiết yếu đối động thực vật
1.2.1.1. Chp
Là nhng cht thiên nhiên cn thit cho s sng.
Ví d: carbonhydrat, protein, acid nucleic, lipid và dn xut ca chúng.
Các hp chc sn sinh t sng, không ph thuc vào loài.
c tc gi là quá trình
p.
1.2.1.2. Chi th cp
Là nhng hp cht thiên nhiên không hn không cn thit cho s sng cng
thc vt.
Ví d
Các chi th cng ph thuc nhiu vào loài.
Chúng là sn phm ci th cp.
1.2.2. Dựa vào bộ khung carbon, các nhóm chức và theo tính phổ biến của hợp chất
Cht béo lipid.
Hydratcarbon glucid (monosaccharid, oligosaccharid, polysaccharid).
Acid amin protid.
Terpenoid (monoterpen, sesquiterpen, diterpen, triter.
Steroid.
Flavonoid.
Alkaloid.
Tanin.
Cht kháng sinh.
Vitamin
5
2. Điều kiện nguyên liệu để chiết xuất hợp chất thiên nhiên
2.1. Độ chín
Nguyên liu phc kho sát, theo dõi cht ch xem khi nào là thm thu
hoch tt nh tui, thi thit, mùa màng, gi m bo ng
ca các hp cht trong nguyên liu là cao nht.
ng, nu là hoa thì nên thu hoch lúc hoa sp n, nng là
u, nu là các cây thân tho, ly phn trên mt nên thu hái vào lúc
hoa bu n. Nu ly v g thì tùy vào tui cây, nu là r, c nên thu hoch khi cây
ng thành. Tùy vào loi cây có th thu hoch vào nhiu ln. Khi thu hoch cn phi
li mng lá thích h cây thc hin vic quang hp.
2.2. Độ tươi
Nguyên liu b khô, d ng và chng ca
các hp cht dng nguyên liu dn s phát nhit bên trong do
quá trình hô hp làm thi ra nguyên liu. Cn tri mng nguyên li
héo thích hp. Nu nguyên liu là loi khó bo qun m chit xut ct
gch.
2.3. Độ sạch
Nguyên liu càng sch thì chng các hp cht
trng ph ng xuyên làm v c khi chit xut cn loi b
nhng thc vt l ln vào.
Cây trnn có ch p lý.
3. Yêu cầu chung của các phƣơng pháp chiết xuất
n, thích hp, thun tin và nhanh chóng.
i tric ht các hp cht có trong nguyên liu vi
chi phí thp.
Hiu sut ph
m b tinh khit ca thành phm.
6
4. Các phƣơng pháp chiết xuất
4.1. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
4.1.1. Nguyên tắc chung
ly trích nhng hp cht thiên nhiên d .
a trên nguyên lý ct mt hn hp không
tan ln vào nhau. Khi hn hc gia nhit, hai chu áp sut
cc cng vi áp sut ca hp cht thiên nhiên bng vi áp sung,
thì hn hp sôi và hp cht thiên nhiên c ly ra cùng vc.
4.1.2. Chưng cất lôi cuốn hơi nước trực tiếp
trong
. ,
hp cht thiên nhiên,
hp cht thiên nhiên,
.
S ng không thích hp vi nhng hp cht thiên nhiên d b
thy gii. Nhng nguyên liu xp và ri rc rt thích h g ct trc tip.
,
,
,
. Tuy nhiên,
,
,
,
4.1.3. Chưng cất cách thủy
trong
,
hp cht thiên
nhiên
kích
u.
cao, .
,
,
. Tuy nhiên,
7
4.1.4. Chưng cất lôi cuốn hơi nước gián tiếp
c to ra t nng có áp sung
t.
t gián tip t tinh du t các nguyên liu thc
vt, p.
,
,
,
, r
. ,
khê, ,
. Tuy nhiên,
.
,
.
4.1.5. Ưu – nhược điểm
m:
+ Thit b gn nh, d ch to.
+ Quy trình k thun .
+ Không s dng nhiu vt liu ph ly, hp th.
+ Thi gian t i nhanh.
+ Hiu sut tách khá cao. Sn phm là tinh dc có th
cn áp sut thp ng các cu t cn thit.
+
,
.
m:
+ Nu sn phm là tinh du thì chng có th b ng khi trong tinh
du có nhng cu phn d b phân hng
tinh di ln.
+ Không lc các loi nha và sáp có trong nguyên liu.
+ Nhng tinh du có nhi ng cho hiu sut rt kém.
+
,
.
8
4.1.6. Ứng dụng
4.1.6.1. Mt s kt qu nghiên cu
Tách tinh dầu từ rau má
Tht t
T l nguyên liu/th c t300g/100ml
Thi gian héo nguyên liu: 2 gi
Hiu sut: 0,1%
Ch s acid: 4,56
Ch s xà phòng:13,07
Ch s ester: 8,51
Ch s iod: 2,223
Tách tinh dầu từ củ riềng
Tht t
T l nguyên liu/th c tml
Hiu sut: 0,317%
T trng: 0,9209
Ch s khúc x: 1,4769
Ch s acid: 1,24
Ch s xà phòng: 42,23
Ch s ester: 41
Tách tinh dầu từ củ gừng
Tht t
T l nguyên liu/th c t
Hiu sut: 0,43432%
T trng: 0,8806
Ch s acid: 0,8507
Ch s xà phòng: 9,2540
Ch s ester: 8,4033
Ch s khúc x: 1,884
Tách tinh dầu từ quả quất
Tht t
T l khng v c t00g/250ml
9
Hiu sut: 2,61%
T trng: 0,8417
sôi: 176
0
C
t quay cc: +92,8
Chit sut: 1,4673
Ch s acid: 0,54
Ch s xà phòng: 6,86
Ch s ester: 6,32
Ch s iod: 56,375
4.1.6.2. t lôi cun c thu tinh du ca v qu h Citrus
Tinh du t h qu ng lc ng dng rt nhiu trong các
u, m phm và thc phm. H Citrus có tinh du cha trong các túi
cha tinh du trong v qu vng khá lc tách b
c hot lôi cuc.
quy trình công ngh:
c
Thành phm
Nguyên liu
t
X lý
Hn h
Tinh d
Phân ly
Tinh du thô
10
c ra
Sinh hàn
Bình cu
Bp
c vào
B tách tinh du
Qu h a sch, gt ly phn v xanh phía
ngoài, xay nhuyn trong máy xay sinh t c khong 2x2 tin
hành xay nguyên liu khi chun b t, không xay tt c mt lúc.
Cân 100g nguyên liu cho vào bình cu cùng vi dung môi c c, t l
c:nguyên liu là 3:1, lt h th và tit.
Hình 4.1. t
lôi cun tinh d trong sinh hàn và tách lp
ti b phn tách tinh du.
Ghi nhn thi gian xut hin tinh dn th tích tinh du mi 5 phút
1 ln.
Sau 3 ln liên tip th tích tinh di, cho ngng h th
ct, ng tinh du vào bình cha tinh du.
ng tinh dn hành làm khan vi Na
2
SO
4
khan.
Tinh dc ba nhiu terpen và
sesquiterpen nên d b oxy hóa u king 5 tun bo qun
u.
Thành phn terpen và sesc tách bng cách cho tinh dc t
11
c hòa tan trong ethanol 96
0
, tinh du s hòa tan
c c h n ethanol n 65
0
, các dng terpen s
không hòa tan cn th ni lên trên s c lc b.
4.2. Trích ly bằng dung môi
4.2.1. Giới thiệu
n h tách ly mt
cht hay mt nhóm các cht t hn hp cn nghiên cng hng gp nht
là s chit hot cht t dung dc vào dung môi h trng
nh lp trên, dung môi có t trng ln
l i, khi trn ln 2
c và dung môi hi nhau, pha này có th khuch tán mt ít sang pha kia
n mt pha vc và pha kia vn là dung môi hc 2
pha li vi nhau, th tích 2 pha khi lc không b c khi lc.
n, gi thit rng th tích ci khi lc. Ly
trích nhm mu ch hay phân tích.
4.2.2. Trích ly bằng dung môi dễ bay hơi
4.2.2.1. Nguyên tc
S dng dung môi thích h hòa tan nhng cu t trong nguyên lic
x lý thành dng thích hp, nhi phòng. Dung môi chit s ngm qua thành t
bào ca nguyên liu, các hp cht trong t bào s xut
hin quá trình thm thu gia dch chit bên trong và dung môi bên ngoài do chênh
lch n. Sau khi trích ly phi thc hin quá trình tách dung môi áp sut th
c tinh du.
4.2.2.2. Yêu cu ca dung môi
Có nhi sôi th hn ch tn tht dung môi và thun
tin trong vi
i vi tinh du.
Có kh i tái s dng.
nht th không làm gim t khuch tán.
Có kh u lp chc hòa tan
tránh làm loãng dung môi và hn ch kh u ca dung môi.
12
Dung môi phi tinh khit b, không gây mùi l c
hi vi s dng.
li cn.
Dung môi phi r tin và d kim.
4.2.2.3. Nhn xét
Hi các yêu cu trên, tùy tng
ng hp c th mà có th chc dung môi thích hp.
Trong trích ly bng dung môi thì t l n 1:12
Ching: khuy mnh, thi gian chit ngm là có O
2
vào
dung dch nên có th oxy hóa các hp cht d b oxy hóa.
Chiy nh r yên ngâm, thn ch
c s oxy hóa.
Ching hay dùng cho nhng hp ch bào.
4.2.2.4. t bng Soxhlet
Hình 4.2 :
Dng c: gm mt bình ct trong b u chnh nhi. Mt
b phn cha mu bt cây, gm 3 ng: ng kính lt gi
cha bt cây. dn dung môi t
13
vào ng D cha bt cây. ng kính nh là dn dung môi
t D tr c tr li bình cu A. Trên cao nht là
Thc hin: bt trc tip trong ng D hoc trong túi v d
ly bt cây ra kh ng bt cây trong
mc cong ca ng thông nhau E.
a chn vào bình cu. Kim tra h thng kín, m c chy
m bu chnh nhit sao cho dung môi
trong bình cu sôi nh u. Dung môi tinh khi b
theo i theo lên cao n
môi b thành th lng, rt thng xung
cha bt cây. Dung môi ngm vào bt cây và chit nhng cht h hòa
ng D càng
nhiu, mc dung môi dâng lên cao trong ng thng
n mt mc cao nht trong ng E, dung môi s b hút v
bình cu A, lc hút này s rút ra ha trong ng D.
Bp vn tip tt quy trình mi vn chuyu. Các
hp chc hút xung bình cu và nm t có dung môi tinh khic
b tip tc quá trình chit. Tip tn khi chit kit cht trong bt
cây.
Sau khi hoàn tt, ly dung môi chit ra khi bình ci dung môc
cao chit.
4.2.3. Trích ly bằng dung môi không bay hơi
4.2.3.1. Nguyên tc
Da vào tính cht có th hòa tan trong chng vt và thc vt ca tinh du,
i ta ngâm nguyên liu vào dng vt hay thc vt, tinh du s khuch tán qua
màng t bào hòa tan vào d thu tinh du.
Ngâm nguyên liu trong du thc cha hp th và
trích ly.
yu s di vi nhng nguyên liu d h
4.2.3.2. Yêu cu ca dung môi
Ph thuc nhiu vào chng du béo phng các yêu cu
sau:
14
+ Không mùi.
nhi th ng s tip xúc nguyên liu.
i nguyên liu.
+ D tách ly tinh du t hoa.
4.2.3.3. Nhn xét
ng dung môi không bay
pháp trích ly bng dung môi d ch c tinh du ít t
t th công, rm
ln là cht béo dùng làm dung môi rt khó ch bin và bo qun, giá thành cao. Chính
vì vc s dng.
4.2.3.4. t ngâm dm
K thui thit b phc tp vì th có th thao tác vng ln
mu cây. Ngâm bt cây trong mt bình cha bng thy tinh hoc bng thép không r,
có nn xp x b mt ca lp bt
cây. Gi yên nhi phòng trong mc m cho dung môi xuyên
thm vào cu trúc t bào thc vt và hòa tan các hp cht t ch
chit s c lc ngang qua mt t giy lc, thu hi dung môi s c cao chit.
Tip theo rót dung môi mi vào bình cha bt cây và tip tc quá trình chit thêm mt
s ln nn khi chit kit mu cây.
c thu hc bng các cht làm khan và
c tip tc s d chit các ln sau.
4.2.3.5. t ngm kit
c s dng ph bii thit b tn kém, phc tp. So v
pháp ngm di thit b phc tu qu li
t liên tc, dung môi trong bình
ngm kiu cht s c thay th liên tc bng dung môi tinh khit.
15
Hình 4.3:
4.2.4. Ứng dụng nghiên cứu chiết tách alkaloid của rễ cây dừa cạn hoa hồng bằng
thiết bị soxhlet
4.2.4.1. Gii thiu cây da cn hoa hng
Hình 4.4:
Tên khác:
Tên khoa Catharanthus roseus (L.) G. Don
Vinca rosea L.
Madagasca Periwinkle, Pervenche mangache.
Cây da cng xuân hoa, là cây tho s
hng, mc riêng l k lá gn ngn. Vit Nam, da cn là cây hoang di, có vùng
phân b t tnh Qun Kiên Giang dc theo
vùng ven bii tp trung các tnh mi An,
Tha Thiên - Hu, Qung Nam, Ðà Nng, Bình Ðnh và Phú Yên. nhng vùng phân
16
b t nhiên ven bin, da cn có khi mc gn loi rng
phi lao, trng c cây bi thp, có kh u kin ca
vùng cát ven bin. Da cc trng kh làm cnh và làm
thuc.
0,2%.
rong thân (0,46%) và lá (0,37 1,15%).
alkaloid Vinblastin và Vinc
Vincristine Vinblastine
Hình 4.5: Hai alkaloid phổ biến trong cây dừa cạn hoa hồng
4.2.4.2. Thc nghim
Nguyên liu
R da cn rt phát trin, ng ch có mt r cái và chùm r ph i t.
17
R cái âm thng xung t, có th t chiu dài 35 40cm, r ph mc thành chùm
th ngn, phát trin theo chiu ngang, vùng v r là tích ch yu các
alkaloid (hình 4.6).
Hình 4.6
Quy trình
+ dung môi chloroform
+ thi gian chit: 10 gi
+ nhi: 60 70
0
C
R cây da cn
X
Xay thành bt mn
Loi tp
sc t, nha, tecpen, chlorophyll
Tm dung dch
NH
3
Chit Soxhlet
Thu dch chit
Tinh ch
+ ra sch
+ cht nh
+ dung dch NH
3
25%
+ thi gian: 1 2 gi
Sn phm
18
R cây da cn hoa hng sau khi c thu hoch, em ra sch, cht nh, t
nhiên n m thích hp (9,13%), cui cùng em xay mn thành bt. Dùng khong
10,23 g bt r da cn em loi tp (sc t, nha, tecpen, chlorophyll tm bt
da cn va loi tp vi dung dch amoniac 25% trong thi gian t 1 2 gi. Chit soxhlet
bt da cn sau khi tm dung dch amoniac, vi dung môi chloroform nhit khong
60 70
0
C, thi gian chit khong 10 gi. Thu c dch chit có màu
vàng nâu, làm khan
bng Na
2
SO
4
khan.
Kt qu nh 4 alkaloid trong cây da cn hoa hng (vinbalstin, vincistin,
m t l khong 65%.
4.3 Trích ly bằng CO
2
siêu tới hạn
4.3.1. Nguyên lý
vùng t
2
C
= 31
0
C, P
C
= 73,8 bar), CO
2
2
oát
Hình 4.7:
19
Các chất có khả năng tan tốt trong CO
2
siêu tới hạn
- Các aldehyde, ketone, ester, alcohol, và các halogen-car
- Các hydrocar
carr
4.3.2. Ứng dụng của phương pháp tách chiết siêu tới hạn
4.3.2.1.
Hình 4.8:
2
FE)
2
Nguyên tắc hoạt động:
- Dòng CO
2
2
-
2
2
.
-
2
- CO
2
20
4.3.2.2. quy trình SFE
-
2
si
Âu,
0,
- CO
2
houblon
houb CO
2
sterol
- CO
2
avender,
ây
- CO
2
4.3.3. Ưu điểm và khuyết điểm của phương pháp CO
2
siêu tới hạn so với các phương
pháp truyền thống.
4.3.3.1.
2
+ CO
2
21
+ CO
2
g
+ Khí CO
2
+
+
+
+
+
4.3.3.2. Khuyết điểm
4.4 Các phương pháp khác
4.4.1. Phương pháp ly trích có hỗ trợ vi sóng
(2,45x10
9
-OH, -COOH, -NH2
22
V tr vi sóng (MAE Microwave-assisted
extraction) thì s dng sóng có tn s 0,3 300 GHz thâm nhp qua mi sinh
khc hp th bi các phân t phân cc
c bic trong m sinh khi có th c gia nhit mt
cách hiu qu ng nht t bên trong, gây ra s phá v t bào. V nguyên tc, hng
s n môi ca dung môi càng ln thì kh p th
mnh. Nhng dung môi phân cc, ethanol, methanol hoc acetone có hng
s n môi khá cao, vì th chúng có kh p th ng vi sóng mnh và
c la chn trong các quy trình tách chit có h tr vi sóng. Nhng dung
môi không phân cc chng hi vi các quy trình
này. Tuy nhiên vi dung môi hn hp ca mt cht không phân cc và mt cht phân
cc thì vn có th áp dng quá trình này chng hn hn hp hexane methanol. Vì
vy trong quá trình tách chit có h tr vi sóng thì vic la chn dung môi sao cho kh
p th ng vi sóng cao là mt yu t rt quan trng. Nhng yu t nh
ng ti quá trình là nhi, công sut ca thit b vi sóng, thi gian tách chit.
c xem là mu qu tách chit các cht chuyn hóa trong
thc vt chng hn các cht chng oxy hóa (Xiao et al., 2009), du thc vt (Cravotto
et al, 2008), cht béo t vi to (Lee at al, 2010).
Hình 4.9: H thng ly trích có h tr vi sóng
23
4.4.2. Phương pháp sử dụng sóng siêu âm
ly trích h tr sóng siêu âm dng gây v bt ca sóng
siêu âm. Nhi và áp sut ngay ti thm v bng có th n 4000K
và 1000 atm trong b tu này ty nhanh tc
phn ng mt ngng. Khi các bong bóng b v trên b mt
vt liu rn, áp sut và nhit gii phóng sinh ra các tia siêu nh ng thn b
mt vt liu rn và phá v màng vt liu. Nh tính chc dùng
tách chit các thành phn trong du thc vt.
Hình 4.10: Nguyên lý phá v màng t bào ca sóng siêu âm
24
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hương liệu mỹ phẩm c Chính. Nhà xut b c gia
TP.HCM. 2005.
2. Hướng dẫn thí nghiệm Công nghệ hương liệu mỹ phẩm
TP.HCM. Nguyn Hu Anh Tun. 2009
3. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chưng cất tinh dầu gừng. Tng
Th Ánh Ngc, Nguyp chí Khoa hc 2011.
4. Khóa luận tốt nghiệp “Nghiên cứu các biện pháp làm tăng hàm lượng dầu
trong tảo và tối ưu hóa quá trình chiết dầu thô”. c Duy, Nguyn Xuân Thiên.
HCM. 2010.
5. Ly trích tinh dầu của cây rau má (Hydrocotyle asiatica). Nguyn Th Trúc
Loan.
6. Nghiên cứu chiết tách Alkaloid của rễ cây dừa cạn hoa hồng tại Bình Định.
ng. Tp chí Khoa
hc và Công ngh ng S 2 (43).2011
7. Nghiên cứu chiết tách và xác định thành phần hóa học tinh dầu củ riềng ở Hội
An, Quảng Nam Th Triu H
Nng. Tp chí Khoa hc và Công ngh ng S 5 (40).2010
8. Tách tinh dầu và Alkaloid từ quả quất (Citrus japonica Thumb.). Nguyn Th
Lý, Lê Th Oanh, Phan Th Bo Vy, Hunh Mai Th
Hi ngh Khoa hc và Công ngh ln 9.
9. Tài liệu môn Công nghệ sinh học – thực phẩm. Lp c
phm.
10. Enhancing Extraction Processes in the Food Industry. Nikolai Lebovka. CRC
Press Taylor and Francis Group. 2012.
11. Handbook of Food Products Manufacturing. Yiu H. Hui,Stephanie Clark.
John Wileys and Sons, Inc.
12. />Cong-Nghe/Cac-Phuong-Phap-San-Xuat-Tinh-Dau/