Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi va dap an Violympic Lop 4 Vong 19 (De 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.48 KB, 6 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4
VÒNG 19 - ĐỀ 1
Họ và tên : …… ……… …… … Lớp: ;… Trường: ………… …………………
Điền số hoặc phân số thích hợp:
1/(1đ) Chọn các giá trị tăng dần:
1km
2
8cm
2
50cm
2
1dm
2
8cm
2
18dm
2
88cm
2
38km
2
85cm
2
5dm
2
68cm
2
52km
2
90cm
2


1 dm
2
15cm
2
15cm
2
22dm
2
90cm
2
70cm
2
8km
2
68cm
2
1km
2
10dm
2
43cm
2
2dm
2
11cm
2
1dm
2
10cm
2

5km
2
15cm
2
78cm
2
• < ……… <………. <…………. < ………….< ……………<……… <
………… <……… <…………. < ………….<…………… < ……………<
……….< ………… < ……… < ………….< …………<…………… < .
2/Có số các số có 2 chữ số chia hết cho 2 và 5 là :
a/ 99 số ; b/ 90 số ; c/ 10 số ; d/ 9 số .
3/ Trong các số : 35; 89 ; 98 ; 1000; 744; 867; 7536; 84685; 5782; 8405. Tất cả những số
chia hết cho 5 là : ………………………………………………
4/ Trong các số : 3451; 4563 ; 2050 ; 2229; 3576; 66816. Tất cả những số chia hết cho 3
là : ……………………………………………………
5/ Hai kho lớn, mỗi kho chứa 14580kg gạo và 1 kho bé chứa 10350kg gạo. Hỏi trung
bình mỗi kho chứa ………………… kg .
6/ Giá trị biểu thức : 29738 – ( 7432 – 102 x 17 ) chia hết cho : ……………….
7/ 517 x y =151481. y = ………. ; 3km
2
125m
2
= …………… m
2
.
8/ Biết diện tích HCN =168 cm
2
A M B
AD = 8cm ; AM = 5cm ( 8m; 5m; AB=AM ).
Tính diện tích MBND ……………… cm

2
D N C
1
ĐIỂM :
XẾP THỨ :
9/ Tổng 2 số chẵn bằng 120. Giữa chúng có 10 số lẻ. Hai số đó là : …………………….
10/ Tổng 2 số chẵn bằng 900. Giữa chúng có 49 số chẵn khác. Hai số đó là : ……… …
11/ Tổng 2 số bằng 2009. Giữa chúng có 100 số tự nhiên khác. Hai số đó là : ………….
12/ Tổng 2 số bằng 5555. Giữa chúng có 55 số lẻ. Hai số đó là : ……………………
13/ Tổng 2 số lẻ bằng 666. Giữa chúng có 18 số chẵn khác. Hai số đó là : ………………
14/ 5a5b nhỏ nhất chia hết cho 2; 5 và 3 . 5a5b là:………………….
15/ 5a2b chia hết cho 5 và 9 còn ko chia hết cho 2. 5a2b là : ……………….
16/ 8a8b chia hết cho 9 còn chia cho 2 và 5 có cùng số dư . 8a8b là : ………………
17/ 3a5b nhỏ nhất chia hết cho 2; 5 và 3 . 3a5b là : ………………
18/ 3a7b chia hết cho 2 và 9,còn chia cho 5 dư 2 . 3a7b là : …………….
19/ 8a7b chia hết cho 2 và 9,còn chia cho 5 dư 3. 8a7b là : …………
20/ Hình vuông có diện tích là 4624 cm
2
thì cạnh = …………… cm .
21/ Hình vuông có diện tích là 5041dm
2
thì cạnh = …… dm .
22/ Cạnh hình vuông giảm 4 lần thì diện tích giảm ………… lần .
23 / Cạnh hình vuông tăng 6 lần thì diện tích tăng ………… lần .
24/Một HCN có chiều dài 8dm2cm, chiều rộng 25cm.Tính chu vi = ……… cm;
diện tích = ……………cm
2

25/ Hình bình hành ABCD có a = 75cm; h = 58cm.Tính diện tích =………… cm
2

.
26/ Hình bình hành ABCD có a = 81dm; h =
1
3
a.Tính diện tích = ………. dm
2
.
27/ Hình bình hành ABCD có TBC a và h = 24m; h < a 6 m.Tính diện tích=…… m
2
.
28/ Hình bình hành ABCD có a = 5km; a hơn h 1400m.Tính diện tích = …………km
2
.
29/ Hình bình hành MNPQ có P = 56dm; MN hơn NP 8dm.Mỗi cạnh= … dm;….dm.
30/ Đáy và chiều cao hình bình hành cùng tăng lên 3 lần thì diện tích tăng ……. lần.
2
31/ Đáy hình bình hành tăng lên 4 lần, chiều cao giảm 2 lần thì diện tích tăng …… lần .
32/ 30 000 000m
2
= ………. km
2
. ; 50cm
2
x 6 + 5dm
2
= ………. dm
2
.
33/ 1m
2

22dm
2
= ………. dm
2
; (8440 – 2326 x 2) chia hết cho :………
34/ Số nhỏ nhất có 3CS chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: ……
35/ Trường có >310h/s và < 390h/s. Xếp hàng 9 hoặc hàng 10 đều vừa đủ. Có …… h/s.
36/ Phân xưởng A có 84 người; mỗi người = 144 áo. B có 112 người may = số áo A. TB
1 người B = …………
37/ Xe I = 27can; 1can = 20lít. Xe II chở các thùng, 1thùng 45lít và hơn xe I 90 lít.
Số thùng = …………
38/ 65 phút đầu = 900lít; 70 phút sau = 1125lít. TB 1 phút chảy ………. lít.
39/
75 60
( )
72
a
a
= =
;
88 60
( )
105
a
a
= =
;
24
( )
90 60

a
a
= =
40/
48 76
( )
60
a
a
= =
;
15 35
( )
36
a
a
= =
;
232323
515151
=
3
ĐÁP ÁN THI VIOLYMPIC VÒNG 19 - Lớp 4
ĐỀ 2
I- Phần trắc nghiệm : ( Điền số hoặc phân số thích hợp )
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần ( từ bé đến lớn )
*15cm
2
<43cm
2

<50cm
2
< 68cm
2
<70cm
2
<78cm
2
<85cm
2
<1dm
2
8cm
2
<1dm
2
10cm
2
< 1 dm
2
15cm
2
<2dm
2
11cm
2
<5dm
2
68cm
2

<18dm
2
88cm
2
<22dm
2
90cm
2
<1km
2
8cm
2
< 1km
2
10dm
2
< 5km
2
15cm
2
< 8km
2
< 38km
2
< 52km
2
90cm
2
.
2/ Các số có 2 chữ số chia hết cho 2 và 5 là : 99; 90 ; 10 ; 9 ( 9 )

3/ Trong các số : 35; 89 ; 98 ; 1000; 744; 867; 7536; 84685; 5782; 8405. Tất cả những số
chia hết cho 5 l à : ( c/ 35; 1000; 84685; 8405 )
4/ Trong các số : 3451; 4563 ; 2050 ; 2229; 3576; 66816. Tất cả những số chia hết cho 3 l
à : ( c/ 4563; 2229; 3576; 66816 )
5/ Hai kho lớn, mỗi kho chứa 14580kg gạo và 1 kho bé chứa 10350kg gạo. Hỏi trung
bình mỗi kho chứa bao nhiêu kg ? ( 13170 kg )
6/ Giá trị biểu thức : 29738 – ( 7432 – 102 x 17 ) chia hết cho ? ( 10 )
7/ 517 x y =151481. y = ? ( 293 ) ; 3km
2
125m
2
= ? … m
2
( 3000125 )
8/ Biết diện tích HCN =168 cm
2
A M B
AD = 8cm ; AM = 5cm ( 8m; 5m; AB=AM ).
T ính diện tích MBND ( MBNC )
a/ ( 128 cm
2
) D N C
9/ Tổng 2 số chẵn bằng 120. Giữa chúng có 10 số lẻ. Hai số đó là : ( 50; 70 )
10/ Tổng 2 số chẵn bằng 900. Giữa chúng có 49 số chẵn khác. Hai số đó là : ( 400; 500 )
11/ Tổng 2 số bằng 2009. Giữa chúng có 100 số tự nhiên khác. Hai số đó là : (954;1055)
12/ Tổng 2 số bằng 5555. Giữa chúng có 55 số lẻ. Hai số đó là : ( 2722; 2833 )
13/ Tổng 2 số lẻ bằng 666. Giữa chúng có 18 số chẵn khác. Hai số đó là : ( 315; 351 )
4
14/ 5a5b nhỏ nhất chia hết cho 2; 5 và 3 là:(5250);
15/ 5a2b chia hết cho 5 và 9 còn ko chia hết cho 2 là : ( 5625 )

16/ 8a8b chia hết cho 9 còn chia cho 2 và 5 có cùng số dư là : ( 8181 )
17/ 3a5b nhỏ nhất chia hết cho 2; 5 và 3 là : ( 3150 )
18/ 3a7b chia hết cho 2 và 9,còn chia cho 5 dư 2 là : ( 3672 )
19/ 8a7b chia hết cho 2 và 9,còn chia cho 5 dư 3 là : ( 8478 )
20/ Hình vuông có diện tích là 4624 cm
2
thì cạnh = ? cm . ( 68 )
21/ Hình vuông có diện tích là 5041dm
2
thì cạnh = ? đm . ( 71 )
22/ Cạnh hình vuông giảm 4 lần thì diện tích giảm ? lần . ( 16 )
23 / Cạnh hình vuông tăng 6 lần thì diện tích tăng ? lần . ( 36 )
24/Một HCN có chiều dài 8dm2cm, chiều rộng 25cm.Tính chu vi, diện tích? (214; 2050)
25/ Hình bình hành ABCD có a = 75cm; h = 58cm.Tính diện tích ? ( 3450cm
2
)
26/ Hình bình hành ABCD có a = 81dm; h =
1
3
a.Tính diện tích? ( 2187 dm
2
)
27/ Hình bình hành ABCD có TBC a và h = 24m; h < a 6 m.Tính diện tích? (567 m
2
)
28/ Hình bình hành ABCD có a = 5km; a hơn h 1400m.Tính diện tích? (18km
2
)
29/ Hình bình hành MNPQ có P = 56dm; MN hơn NP 8dm.Tính mỗi cạnh? ( 18; 10dm)
30/ Đáy và chiều cao hình bình hành cùng tăng lên 3 lần thì diện tích tăng ? lần ( 9 lần)

31/ Đáy hình bình hành tăng lên 4 lần, chiều cao giảm 2 lần thì diện tích tăng ? lần ( 2
lần)
32/ 30 000 000m
2
= …? km
2
? ( 30 ) ; 50cm
2
x 6 + 5dm
2
= …? dm
2
? ( 8 ).
33/ 1m
2
22dm
2
= …? dm
2
? ( 122 ) ; (8440 – 2326 x 2) chia hết cho …( 2 )
34/ Số nhỏ nhất có 3CS chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:(180);
35/ Trường có >310h/s và < 390h/s. Xếp hàng 9 hoặc hàng 10 đều vừa đủ. Có ? h/s ( 360
)
5
36/ Phân xưởng A có 84 người; mỗi người = 144 áo. B có 112 người may = số áo A. TB
1 người B = ? ( 108 )
37/ Xe I = 27can;1can = 20lít.II chở các thùng, 1thùng 45lít và hơn I 90 lít. Số thùng ?
(14)
38/ 65 phút đầu = 900lít; 70 phút sau = 1125lít. TB 1 phút chảy ? lít. ( 15 lít )
39/

75 60
( 90)
72
a
a
= =
;
88 60
( 154)
105
a
a
= =
;
24
( 36)
90 60
a
a
= =
40/
48 76
( 95)
60
a
a
= =
;
15 35
( 84)

36
a
a
= =
;
232323 23
515151 51
=
6

×