Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Đồ án chi tiết máy hộp giảm tốc hai cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.43 KB, 56 trang )

SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN

Hộp giảm tốc được sử dụng khá rộng rãi hiện nay với nghiều ứng dụng trong
công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng và sinh hoạt hằng ngày.Môn học THIẾT KẾ
CHI TIẾT MÁY là cơ hội cho em tiếp xúc, tìm hiểu và di vào thiết kế môt hệ dẫn
động thực tiễn, cũng là cơ hội giúp em nắm rõ những kiến thức đã học và học thêm
được rất nhiều về phương pháp làm việc khi thực hiện công việc thiết kế. Đồng thời
cùng từng bước sử dụng những kiến thức đã học vào thực tế.
Tập thuyết minh này chỉ dừng lại ở giai đoạn thiết kế, chưa thực sự tối ưu
trong việc tính toán các chi tiết máy ,chưa mang tính kinh tế và công nghệ cao vì
giới hạn kiến thức của người thực hiện .
Em xin chân thành cảm ơn các thầy giáo trong khoa cơ khí đã giúp em cơ hội
được học môn này .
Xin chân thành cảm ơn các bạn trong nhóm và trong lớp đã cùng thảo luận và
trao đổi những thông tin hết sức quý giá.
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo NGÔ VŨ NGUYÊN cùng thầy giáo bộ môn
đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em hoàn thành công việc thiết kế này.
Sinh viên
Nguyễn Văn Toàn
Hu, thng 03 năm 2013

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN

I.\Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:







●Điểm đánh giá:
II.\Nhận xét của giáo viên phản biện:




●Điểm đánh giá:

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN


 
!"!#$%&'()*+,-(+.
Tỷ số truyền được tính theo công thức sau:
(1)
Với số vòng quay trục vào HGT.
số vòng quay trục ra HGT.
tỷ số truyền chung của HGT.
Tỷ số truyền của HGT cũng được tính theo công thức :
(2)
Để đảm bảo điều kiện bôi trơn các bộ truyền bánh rang trong HGT bằng phương pháp
ngâm dầu ta chọn
Lấy thay vào (2) ta được
!"/0+.$(1&2$%34+.5(6)37898:+;9<+&'=+,>,&'?,
a) Công suất:
Công suất truyền động: P = 6,5kW
Chọn các số liệu hiệu suất của một cặp ổ lăn.
hiệu suất của bộ truyền bánh rang
Trục I:


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Trục II:
Trục III:
Số vòng quay :
N
1
= 1400 v/ph

c) momen xoắn
công thức 3.53 trang 53 sách Thiết kế chi tiết máy(TKCTM).
Trục I:
Trục II
Trục III
@+.&-0+.$%
I II III
Tỉ số truyền i 4,2 3,5
Số vòng quay n(v/ph) 1400 333 95
Công suất P(kW) 6,24 5,8 5,6
Momen M(N.mm) 42566 166336 562947
A B
"A B 
BCBD
!"-E+3F&GHI(
Theo bảng (3-6) sách TKCTM ta chọn
Vật liệu làm bánh nhỏ là thép 45 thường hóa.
Vật liệu làm bánh răng lớn là thép 35 thường hóa.
Cơ tính của 2 loại thép này lấy theo bảng (3-8) ta có bảng sau:


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Độ rắn(HB)
Bánh nhỏ
Thép 45
600 300 190
Bánh lớn
Thép 35
480 240 160
/J>,KL+-M+.$(1&,-9N-ON
a) Ứng suất tiếp xúc cho phép
Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ
N
2
= 60.u.n
2
.T =06.1.333.50.22.300 =65,934.10
8
N
Trong đó u là số ăn khớp của bánh răng khi bánh răng quay 1 vòng lấy u = 1.

là số răng quay trong 1 phút.
T là tổng thời gian làm việc 22 giờ/ ngày, 300 ngày/ năm làm viêc trong 50
năm.
Số chu kì làm việc của bánh nhỏ

Theo bảng (3-9) sách TKCTM trang 43 ta có số chu kỳ cơ sở
Vì N
1
và N

2
đều lớn hơn số chu kỳ cơ sở của đường cong tiếp xúc đường cong uốn nên
khi tính ứng suất cho phép của bánh nhỏ và bánh lớn lấy.
Ứng suất cho phép
Trong đó là ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài .
Theo bảng (3-9) trang 43 sách TKCTM ta chọn
Ứng suất tiếp xúc cho phép đối với bánh nhỏ:

Ứng suất tiếp xúc cho phép đối với bánh lớn:

b)Xác định ứng uốn cho phép:

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Vì N
1
>N
0
ta chọn .
Vì bánh răng quay một chiêu nên ta có:
Trong đó và là giới hạn mỏi uốn trong chu kỳ mạch động và trong chu kỳ đối xứng.
chọn
Vì phôi là thép thường hóa tôi cải thiện nên ta lấy hệ số an toàn n = 1,5 và
Hệ số tập trung ứng suất chân răng
Thép 45:
Thép 35:
Đối với bánh nhỏ
Đối với bánh lớn
P"-E+$QRS-I$%&@H&'E+. K=1,4.
T"-E+$QRS,-H*('S+.R>+-'<+.

U"V+-W-9@+.,>,-&'?,
Theo bảng (3-10) trang 45TKCTM bộ truyền bánh răng thẳng ta có công thức :

Trong đó i
bn
=4,2 tỷ số truyền .

P
1
= 6,24 kW

Lấy A = 165mm.
X"&V+-3F+&%,34+.37,-E+,1N,-V+-;>,,-Y&Z9R>+-'<+.

Với v = 4,65 m/s

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Theo bảng (3-11) trang 46 sách TKCTM ta chọn cấp chính xác là 8.
["L+-,-V+-;>,&@H&'E+.A37W-9@+.,>,-&'?,
Hệ số tải trọng được tính theo công thức .Vì tải trọng không đổi và độ rắn của bánh răng
< 350HB và vận tốc v > 15 m/s nên ta chọn hệ số tập trung tải trọng .
Đối với bánh răng trụ thẳng
với cấp chính xác là 8 vận tốc vòng v = 4,65 tra bảng (3-13) ta chọn K
đ
= 1,55 hệ số tải
trọng động.


\";>,KL+-89](82$%'<+.37,-H*('S+.R>+-'<+.

Modum:
Lấy m = 3
Số răng bánh nhỏ
Lấy Z
1
= 22 răng.
Số răng bánh lớn:
Lấy Z
2
= 92 răng.
Chiều rộng bánh răng
Lấy b = 52mm.
^"AH_8+ HI8KSR*+(%+,`6'<+."
Theo bảng (3-16)
Trong đó m = 3.
Tra bảng 3-18 ta có hệ số dạng răng bánh nhỏ.
hệ số dạng răng bánh lớn
n = 1400 v/ph.
ứng suất uốn tại chân răng:

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Bánh nhỏ :
Bánh lớn :
vật liệu thỏa mãn yêu cầu
vật liệu thỏa mãn yêu cầu
!a">,&-0+.$%-b+--E,
Modum m = 3
Số răng Z
1

=22, Z
2
=92
Góc ăn khớp
Đường kính vòng chia


Khoảng cách trục
Đường kính vòng đỉnh răng
Đường kính vòng chân răng :
!!"cd,&>,]?+.G=+&'?,
Lực vòng
Lực hướng tâm:
@+.&-0+.$%-b+--E,,`6RS&'()*+R>+-'<+.&'?'<+.&-e+.,1N+-6+-
Thông số Kí hiệu Cách xác định Trị số Đơn vị

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Modum 3 mm
Sô răng bánh nhỏ Z
1
22 răng
Số răng bánh lớn Z
2
92 răng
Góc ăn khớp Tra bảng 20 Độ
Đường kính vòng
lăn
66 mm
276 mm

Khoảng cách trục A 171 mm
Chiều rộng bánh
răng
B 52 mm
Đường kính vòng
đỉnh răng
D
e1
72 mm
D
e2
282 mm
Đường kính vòng
chân răng
D
i1
58,5 mm
D
i2
268,5 mm
"A B B
CBD
!"-E+3F&GHI(
Theo bảng (3-6) sách TKCTM ta chọn
Vật liệu làm bánh nhỏ là thép 45 thường hóa.
Giả sử đường kính phôi 100mm
Giới hạn bền kéo
Giới hạn bền chảy
Độ cứng HB =190
Dùng phôi rèn

Vật liệu làm bánh răng lớn là thép 35 thường hóa.
Giới hạn bền kéo
Giới hạn bền chảy
Độ cứng HB =160
Dùng phôi rèn
/J>,KL+-M+.$(1&,-9N-ON

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
a) Ứng suất tiếp xúc cho phép
Số chu kỳ làm việc của bánh nhỏ
N
2
= 60.u.n
2
.T =06.1.95.50.22.300 =181,1.10
7
N
Trong đó u là số ăn khớp của bánh răng khi bánh răng quay 1 vòng lấy u = 1.

là số răng quay trong 1 phút.
T là tổng thời gian làm việc 22 giờ/ ngày, 300 ngày/ năm làm viêc trong 50
năm.
Số chu kì làm việc của bánh nhỏ

Theo bảng (3-9) sách TKCTM trang 43 ta có số chu kỳ cơ sở
Vì N
1
và N
2

đều lớn hơn số chu kỳ cơ sở của đường cong tiếp xúc đường cong uốn nên
khi tính ứng suất cho phép của bánh nhỏ và bánh lớn lấy.
Ứng suất cho phép
Trong đó là ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép khi bánh răng làm việc lâu dài .
Theo bảng (3-9) trang 43 sách TKCTM ta chọn
Ứng suất tiếp xúc cho phép đối với bánh nhỏ:

Ứng suất tiếp xúc cho phép đối với bánh lớn:

b)Xác định ứng uốn cho phép:
Vì N
1
>N
0
ta chọn .
Vì bánh răng quay một chiêu nên ta có:
Trong đó và là giới hạn mỏi uốn trong chu kỳ mạch động và trong chu kỳ đối xứng.
chọn

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Vì phôi là thép thường hóa tôi cải thiện nên ta lấy hệ số an toàn n = 1,5 và
Hệ số tập trung ứng suất chân răng
Thép 45:
Thép 35:
Đối với bánh nhỏ
Đối với bánh lớn
P"-E+$QRS-I$%&@H&'E+. K=1,3.
T"-E+$QRS,-H*('S+.R>+-'<+.
U"V+-W-9@+.,>,-&'?,

Theo bảng (3-10) trang 45TKCTM bộ truyền bánh răng thẳng ta có công thức :

Trong đó i
bn
=3,5 tỷ số truyền .

P
1
= 6,24 kW

Lấy A = 214mm.
X"V+-3F+&%,34+.37,-E+,1N,-V+-;>,,-Y&Z9R>+-'<+.

Với v = 1,66 m/s
Theo bảng (3-11) trang 46 sách TKCTM ta chọn cấp chính xác là 9.
7.L+-,-V+-;>,&@H&'E+.A37W-9@+.,>,-&'?,
Hệ số tải trọng được tính theo công thức .Vì tải trọng không đổi và độ rắn của bánh
răng < 350HB và vận tốc v > 15 m/s nên ta chọn hệ số tập trung tải trọng .
Đối với bánh răng trụ thẳng

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
với cấp chính xác là 8 vận tốc vòng v = 4,65 tra bảng (3-13) ta chọn K
đ
= 1,45 hệ số tải
trọng động.


8.>,KL+-89](82$%'<+.37,-H*('S+.R>+-'<+.
Modum:

Lấy m = 3
Số răng bánh nhỏ
Lấy Z
1
= 33 răng.
Số răng bánh lớn:. răng
Chiều rộng bánh răng 88,8
Lấy b = 89mm.
^"AH_8+ HI8KSR*+(%+,`6'<+."
Theo bảng (3-16)
Trong đó k là hệ số tải trọng
P = 5,8 công suất trục dẫn
Tính số răng tương đương bánh nhỏ
Số răng tương đương của bánh lớn
m = 3.
Tra bảng 3-18 ta có hệ số dạng răng bánh nhỏ.
hệ số dạng răng bánh lớn
n = 333 v/ph.
ứng suất uốn tại chân răng:
Bánh nhỏ :

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Bánh lớn :
vật liệu thỏa mãn yêu cầu
vật liệu thỏa mãn yêu cầu
!a">,&-0+.$%-b+--E,
Modum m = 3
Số răng Z
1

=33, Z
2
=115
Góc ăn khớp
Đường kính vòng chia


Khoảng cách trục
Đường kính vòng đỉnh răng
Đường kính vòng chân răng :
!!"cd,&>,]?+.G=+&'?,
Lực vòng
Lực hướng tâm:

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
@+.&-0+.$%-b+--E,,`6RS&'()*+R>+-'<+.&'?'<+.&-e+.,1N+-6+-
Thông số Kí hiệu Cách xác định Trị số Đơn vị
Modum 3 mm
Sô răng bánh nhỏ Z
1
33 răng
Số răng bánh lớn Z
2
115 răng
Góc ăn khớp Tra bảng 20 Độ
Đường kính vòng
lăn
99 mm
345 mm

Khoảng cách trục A 222 mm
Chiều rộng bánh
răng
b 89 mm
Đường kính vòng
đỉnh răng
D
e1
105 mm
D
e2
351 mm
Đường kính vòng
chân răng
D
i1
91,5 mm
D
i2
337,5 mm
-f+ACghi
-jQ+.-HY&WY&'?,
V+-$QRS&'?,
Chọn vật liệu thép 45
Giới hạn bền kéo
Giới hạn bền chảy
Tính đường kính sơ bộ của trục:
Theo công thức 7-2 TKCTM trang 114 ta có
Trong đó d đường kính trục
M

x
momen xoắn
ứng suất xoắn cho phép.

Lấy

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
!"!'?,
Ta có
Lấy
Suy ra
Chọn
Tra bảng 14P-TKCTM trang 39 ta chọn chiều rộng ổ bi B
1
= 15mm
!"/'?,
Ta có
Lấy
Suy ra
Chọn chọn chiều rộng ổ bi B
2
= 21mm
!"P'?,
Trong đó
Lấy
Suy ra
Chọn .chọn chiều rộng của ổ bi B
3
=27mm

Để tính chuẩn bị cho bước tính gần đúng trục trong 3 số d
1
,d
2
,d
3
ở trên ta có thể lấy trị số
d
2
=45mm,để chọn ổ bi cỡ trung bình tra bảng 14P ta có B = 21mm.
"V+-.f+Kk+.&'?,
Theo bảng 7-1 TKCTM trang 118 ta chọn
Khoảng cách giữa các chi tiết máy :c = 10mm.
Khe hở giữa các bánh răng và thành hộp: 10mm
Khe hở giữa các bánh răng : 15mm
Khoảng cách từ thành trong của hộp đến thành ổ lăn: l
2
=10mm
Chiều cao của nắp và đầu bulông 16mm.
Chiều rộng ổ lăn B
2
=21mm

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Chiều rộng bánh răng cấp nhanh b
n
= 52mm
Chiều rộng bánh răng cấp chậm b
c

= 89mm
Tổng kích thước trên ta tìm được chiều dài các đoạn trục



/"!-HY&WY&'?,
Xác định phản lực ở hai gối A và B:
Ta có:



Ta có :





Tính momen uốn tại tiết diện nguy hiểm n-n:
Ta có


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm n-n:
theo công thức 7-4 trang 117 TKCTM ta có
Vì vật liệu là thép C45 theo bảng 7-2 ta có
Vì trục có làm rãnh then nên đường kính trục tăng lên so với tính toán , lấy đường kính
chỗ lắp bánh răng d
1
= 30mm, chỗ lắp ổ lăn

/"/-HY&WY&'?,
Xác định phản lực ở hai gối C và D:
Ta có:
Lực vòng
Lực hướng tâm
Lực vòng
Lực hướng tâm

Ta có :



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN



Tính momen uốn tại tiết diện nguy hiểm e-e:
Ta có

Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm e-e:
theo công thức 7-4 trang 117 TKCTM ta có
Vì vật liệu là thép C45 theo bảng 7-2 ta có
Vì trục có làm rãnh then nên đường kính trục tăng lên so với tính toán , lấy đường kính
chỗ lắp bánh răng d
2
= 45mm, chỗ lắp ổ lăn
Tại tiết diện i-i:
Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm i-i:
theo công thức 7-4 trang 117 TKCTM ta có


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Vì vật liệu là thép C45 theo bảng 7-2 ta có
Vì trục có làm rãnh then nên đường kính trục tăng lên so với tính toán , lấy đường kính
chỗ lắp bánh răng d
3
= 45mm, chỗ lắp ổ lăn
/"PV+-&'?,
Lực vòng
Lực hướng tâm
Momen xoắn
Tính phản lực tại E và F

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN






Tính momen uốn tại tiết diện n-n:
Ta có


Đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm n-n:
Với
Vì trục có rãnh then nên ta lấy đường kính trục lớn hơn so với tính toán để đảm bảo điều
kiện bền,đường kính ổ lăn


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
"V+-,-V+-;>,&'?,
P"!AH_8+ HI8$M,R*+&'?,
Theo công thức (7-5) trang 120 TKCTM
Vì trục quay nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Vì bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ mạch động.
Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn:
Trong đó là giới hạn bền của vật liệu thép 45 theo bảng (7-3b) trang 122 TKCTM ứng
với đường kính trục d
1
=30mm ta có
Chiều rộng then b=8, chiều cao then h=7.
W=2320 (mm
3
) M
u
=75149 Nmm
W
0
=4970(mm
3
) M
x
=42566 Nmm
Vậy

Chọn giới hạn mỏi ứng với chu kỳ dao động
Hệ số tăng bền
Theo bảng 7-4 trang 123 TKCTM ta chọn

Theo bảng 7-8



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Các tỉ số

Tập trung ứng suất do lắp căng với kiểu ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt ghép tra
bảng 7-10 trang 128 ta có
Thay số vào công thức 7-6 và 7-7 trang 120
Vậy thõa mãn điều kiện nên đường kính trục d
1
=30mm.là chính xác
P"/AH_8+ HI8$M,R*+&'?,
a) Tại tiết diện i-i:
theo công thức 7-5 trang 120 TKCTM
Vì trục quay nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng
Vì bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ mạch động.
Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn:

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Trong đó là giới hạn bền của vật liệu thép 45 theo bảng (7-3b) trang 122 TKCTM ứng
với đường kính trục d
1

=45mm ta có
Chiều rộng then b=14, chiều cao then h=9.
W=7800 (mm
3
) M
u
=128905 Nmm
W
0
=16740(mm
3
) M
x
=166336 Nmm
Vậy
Chọn giới hạn mỏi ứng với chu kỳ dao động
Hệ số tăng bền
Theo bảng 7-4 trang 123 TKCTM ta chọn
Theo bảng 7-8


Các tỉ số

Tập trung ứng suất do lắp căng với kiểu ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt ghép tra
bảng 7-10 trang 128 ta có
Thay số vào công thức 7-6 và 7-7 trang 120

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
SVTK:NGUYỄN VĂN TOÀN GVHD:Th.sNGÔ VŨ NGUYÊN
Vậy thõa mãn điều kiện nên đường kính trục d

i-i
=45mm.là chính xác
b) tại tiết diện e-e:
theo công thức 7-5 trang 120 TKCTM
Vì trục quay nên ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng
Vì bộ truyền làm việc một chiều nên ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ mạch động.
Giới hạn mỏi uốn và mỏi xoắn:
Trong đó là giới hạn bền của vật liệu thép 45 theo bảng (7-3b) trang 122 TKCTM ứng
với đường kính trục d
1
=45mm ta có
Chiều rộng then b=14, chiều cao then h=9.
W=7800 (mm
3
) M
ue-e
=287985Nmm
W
0
=16740(mm
3
) M
x
=166336 Nmm
Vậy
Chọn giới hạn mỏi ứng với chu kỳ dao động

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

×