Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi va dap an Violympic Lop 4 Vong 22 (De 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.65 KB, 3 trang )

ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4
VÒNG 22 - ĐỀ 1
Họ và tên : …… ……… …… … Lớp: ;… Trường: ………… …………………
I- Phần trắc nghiệm : ( Điền số hoặc phân số thích hợp )
1/(0,5đ) Lớp có 30 h/s.
4
5
số h/s K và G, còn lại là TB. Lớp có ………… h/s TB.
2/(0,5đ) Khối lớp 3 có 91 h/s.
5
7
số h/s K và G, còn lại TB. Hỏi có ………… h/s TB.
3/(1,5đ) Điền số thích hợp :
Để :
1
5
=
16
5
- m thì m = ………… ; Để :
1
4
=
21
4
- m thì m = ………… ;
Để :
7
2
< a <
14


3
thì a = …………
4/(0,5đ) Một mảnh bìa HCN có D =
2
3
m ; R =
2
3
D. Tính diện tích HCN đó …… m
2

5/ (0,5đ) Một đàn gà và vịt, trong đó
3
8
đàn là gà. Hỏi số vịt chiếm …… phần cả đàn.
6/(0,5đ) Số nam bằng
5
4
số nữ. Nam hơn nữ ……… phần số h/s cả lớp.
7/(0,5đ) Điểm Toán kì I có
1
6
G,
1
9
TB, còn lại là khá.
Số h/s khá = … tổng số h/s cả lớp.
8/(0,5đ) Để
5
8

diện tích làm vườn, còn lại đào ao. Hỏi ao < vườn ……. phần dt mảnh lúc
đầu.
9/ (0,5đ)
1
4
Số h/s thích ÂN,
1
3
Số h/s thích MT.
Hỏi số h/s thích MT nhiều hơn ÂN …….
1
ĐIỂM :
XẾP THỨ :
II- Phần tự giải : ( Trình bày bài giải )
1/ (1,5đ) Có 36 xe đạp; số xe máy =
1
6
số xe đạp. Hỏi xe đạp hơn xe máy ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2/ (1,5đ) Một mảnh bìa HCN có D = 54cm ; R =
2
3

D. Tính R HCN đó ?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3/ (1,5đ) Ôtô chỉ chở 40 chiếc xe máy . Mỗi xe
3
2
tạ. Hỏi Ôtô chở ? tấn.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2
ĐÁP ÁN THI VIOLYMPIC VÒNG 22 - Lớp 4

ĐỀ 1
I- Phần trắc nghiệm : ( Điền số hoặc phân số thích hợp )
1/ Lớp có 30 h/s.
4
5
số h/s K và G, còn lại là TB. Hỏi lớp có ? h/s TB. ( 6 h/s )
2/ Khối lớp 3 có 91 h/s.
5
7
số h/s K và G, còn lại TB. Hỏi có ? h/s TB. ( 26 h/s )
3/
1
5
=
16
5
- m ( m = 3 ) ;
1
4
=
21
4
- m ( m = 5 ) ;
7
2
< a <
14
3
thì ( a = 4 )
4/ Một mảnh bìa HCN có D =

2
3
m ; R =
2
3
D. Tính diện tích HCN đó ? ( 1 m
2
)
5/ Một đàn gà và vịt, trong đó
3
8
đàn là gà. Hỏi số vịt chiếm ? phần cả đàn. (
5
8
)
6/ Số nam bằng
5
4
số nữ. Nam hơn nữ ? phần số h/s cả lớp. (
1
9
)
7/Điểm Toán kì I có
1
6
G,
1
9
TB, còn lại là khá. Số h/s khá = ? tổng số h/s cả lớp. (
13

18
)
8/Để
5
8
diện tích làm vườn, còn lại đào ao. Hỏi ao < vườn =? phần dt mảnh lúc đầu.(
1
4
)
9/
1
4
Số h/s thích ÂN,
1
3
Số h/s thích MT. Hỏi số h/s thích MT nhiều hơn ÂN ? (
1
12
)
II- Phần tự giải : ( Trình bày bài giải )
1/ Có 36 xe đạp; số xe máy =
1
6
số xe đạp. Hỏi xe đạp hơn xe máy ? ( 30 )
2/ Một mảnh bìa HCN có D = 54cm ; R =
2
3
D. Tính R HCN đó ? ( 36 )
3/ Ôtô chỉ chở 40 chiếc xe máy . Mỗi xe
3

2
tạ. Hỏi Ôtô chở ? tấn. ( 6 tấn )
3

×