Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã văn yên, huyện đại từ, tỉnh thái nguyên giai đoạn (2012 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.84 KB, 65 trang )

MỤC LỤC
PHẦN I 4
MỞ ĐẦU 4
1. Lý do và sự cần thiết phải lập quy hoạch 4
2. Mục tiêu 5
2.1. Mục tiêu tổng quát: 5
2.2. Mục tiêu cụ thể 5
3. Phạm vi lập quy hoạch 5
4. Căn cứ lập quy hoạch 6
PHẦN II 8
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG 8
I. ĐÁNH GIÁ CÁC đIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI 8
1. Điều kiện tự nhiên 8
1.1. Vị trí địa lý 8
1.3. Địa hình 8
1.4. Khí hậu, thủy văn 8
1.5. Địa chất 8
1.6. Các nguồn tài nguyên 8
2. Đánh giá hiện trạng về kinh tế - xã hội 9
2.1. Tình hình phát triển kinh tế 9
2.2. Các vấn đề xã hội 9
3. Hiện trạng sản xuất nông, lâm nghiệp thủy sản các công trình hạ tầng phục
vụ phát triển sản xuất 11
3.1 Hiện trạng sản xuất nông nghiệp 11
3.2. Hiện trạng hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp 12
II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ 17
1. Nhà ở nông thôn 17
2. Thực trạng kiến trúc các công trình công cộng 18
2.2. Trụ sở Đảng uỷ, HDND, UBND 18
2.3. Trường học 18
2.4. Trạm y tế xã 18


2. 5. Bưu điện 18
2.6. Khu văn hóa - thể thao và nhà văn hóa của các xóm 18
2.7. Chợ nông thôn 19
3. Thực trạng hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường 19
3.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước 19
3.2. Nghĩa trang nhân dân 19
4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật nông thôn 20
4.1. Hệ thống giao thông 20
- Đường ngõ xóm: Có tổng chiều dài 23,50 km, đã được bê tông hóa 0,72 km, còn
lại 22,78 km chủ yếu là đường đất 21
4.2. Hiện trạng cấp điện 24
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 1
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
4.3. Hệ thống cấp nước 24
III. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT 24
1. Đất nông nghiệp 24
2. Đất phi nông nghiệp 24
3. Đất chưa sử dụng 25
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG 25
1. Thuận lợi 25
2. Khó khăn, hạn chế 25
V. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG THEO 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI25
PHẦN III 26
DỰ BÁO TIỀM NĂNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN 26
1. Dự báo tiềm năng 26
2. Dự báo dân số, lao động, số hộ theo các giai đoạn quy hoạch 26
PHẦN IV 27
NỘI DUNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 27
I. QUY HOẠCH KHÔNG GIAN TỔNG THỂ TOÀN XÃ 27
1. Xác định ranh giới quy mô sử dụng đất 27

2. Định hướng quy hoạch cải tạo khu dân cư các xóm 27
3. Định hướng tổ chức công trình hạ tầng kỹ thuật 28
3.1. Giao thông 28
3.2. Quy hoạch cấp nước: 28
Quy hoạch hộ dân dùng nước máy để đảm bảo vệ sinh theo quy mô xã: Nước
sinh hoạt 80 lít/người/ngày (năm 2015) và 100 lít/người/ngày (năm 2020).28
3.3. Quy hoạch hệ thống thoát nước thải: 28
Theo rãnh thoát nước dọc đường giao thông thôn, xóm, xã, các khu chăn nuôi,
có quy hoạch thoát nước thải ra sông suối. Tại khu trung tâm xã nơi có mật độ
dân số cao, cần xây dựng hệ thống rãnh thoát nước đậy tấm đan. Nước thải
trạm y tế phải qua hệ thống xử lý, thoát ra theo rãnh thoát nước xuống mương
máng, sông suối 28
3.4. Quy hoạch cấp điện: 28
Đảm bảo theo Quyết định của ngành điện. Chỉ tiêu cấp điện 300
KW/h/người/năm tính đến 2015, 500KW/h/người/năm tính đến năm 2020 28
3.5. Vệ sinh môi trường: 28
II. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 28
1. Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2012 - 2020: 28
1.1. Đất nông nghiệp 29
1.3. Đất chưa sử dụng 31
4. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cho giai đoạn 2011 – 2015 31
4.1. Kế hoạch sử dụng đất từng năm giai đoan 2011-2020 31
4.1.1 Năm 2012 : 31
4.1.2. Năm 2013: 32
4.1.3 Năm 2014: 32
4.1.4 Năm 2015: 32
4.2. Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn (2016-2020): 33
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 2
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
III. QUY HOẠCH SẢN XUẤT 33

1. Quy hoạch phát triển nông nghiệp 33
1.1. Quy hoạch sản xuất lúa 34
1.2. Quy hoạch sản xuất chè 34
1.3. Quy hoạch vùng trồng màu 35
1.4. Quy hoạch vùng trồng nấm, cây dược liệu 35
2. Quy hoạch phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm 35
3. Quy hoạch phát triển lâm nghiệp 36
4. Quy hoạch sản xuất thủy sản 36
Phát triển nuôi trồng thủy sản tại các ao hồ xung quanh hộ gia đình. Đồng thời
quy hoạch diện tích nuôi trồng thủy sản trên mặt nước các Hồ đập tích thủy phục
vụ sản xuất nông nghiệp. Vùng nuôi trồng thủy sản: Được bố trí tại 4 Hồ đó là: 36
5. Quy hoạch thủy lợi 36
6. Quy hoạch sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ 40
IV. QUY HOẠCH XÂY DỰNG 40
1. Quy hoạch dãn dân và khu dân cư mới 41
1.1. Quy mô dân số và số hộ 41
1.2. Cải tạo khu dân cư cũ và quy hoạch khu dân cư mới 41
2. Quy hoạch mạng lưới công trình, hệ thống hạ tầng xã hội 42
2.1. Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã: 42
2.2. Trường học: 42
2.3. Trạm Y tế: 42
2.4. Bưu điện văn hoá xã: Giữ nguyên vị trí và diện tích hiện trạng 43
2.5. Quy hoạch khu văn hoá, thể thao và nhà văn hoá các xóm: 43
Quy hoạch mới chợ xã tại khu Đồng Ải, xóm Dưới 2 với diện tích 1 ha. Xây các
ki ốt chắc chắn, nền chợ tôn cao và tạo dốc tốt tránh ngập úng vào mùa mưa lũ 44
3. Quy hoạch mạng lưới công trình hạ tầng kỹ thuật 45
3.1. Quy hoạch hệ thống giao thông 45
3.2. Chuẩn bị kỹ thuật 50
3.3. Quy hoạch hệ thống cấp điện 51
3.5. Quy hoạch nghĩa trang 52

3.6. Bãi thu gom rác thải: 52
Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải chung cho toàn xã tại 2 khu vực Đài Bi diện
tích 1,10 ha (LNC), Nai Đằm diện tích 2,50 ha (CLN, RST). 52
V. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH 52
1. Triển khai xây dựng các Chương trình, Đề án: 52
2. Tập trung huy động, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực để đẩy nhanh tốc độ
tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững 52
3. Giải pháp về vốn: 53
4. Giải pháp về tuyên truyền: 53
5. Giải pháp về ứng dụng KHCN: 53
PHẦN VI 54
DỰ KIẾN CÁC HẠNG MỤC ƯU TIÊN ĐẦU TƯ 54
I. CÁC HẠNG MỤC ĐẦU TƯ 54
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 3
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
1. Hỗ trợ phát triển sản xuất 54
4. Giao thông 54
II. KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 54
PHẦN VI: 58
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA QUY HOẠCH XÂY DỰNG 58
NÔNG THÔN MỚI VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG 58
1. Hiệu quả kinh tế 58
2. Hiệu quả xã hội 58
3. Hiệu quả môi trường 59
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 60
1. Kết luận 60
2. Kiến nghị 60
PHẦN I
MỞ ĐẦU
1. Lý do và sự cần thiết phải lập quy hoạch

Thực hiện Quyết định số 800/QĐ - TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt trương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010 – 2020; Quyết định số 491/Q Đ-TTg ngày 16/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định số 1282/QĐ-
UBND ngày 25/05/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt Chương trình
xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến
2020, trong đó có kế hoạch triển khai lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới cấp xã.
Văn Yên là một xã Trung du miền núi thuộc huyện Đại Từ, cách trung tâm
huyện 13 km về phía Bắc, với tổng diện tích tự nhiên 2.443,54 ha, dân số 7.345 người.
Trong những năm qua cùng với sự quan tâm chỉ đạo và giúp đỡ của các cấp, các
ngành; Đảng bộ xã Văn Yên đã tập trung lãnh đạo, huy động cả hệ thống chính trị và
các tầng lớp nhân dân trong xã phát huy nội lực phấn đấu hoàn thành cơ bản các mục
tiêu kinh tế xã hội, trong nhiệm kỳ 2006-2011, kinh tế tăng trưởng bình quân đạt
12,60%; kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội có những bước phát triển. Các lĩnh vực văn
hoá- xã hội; chất lượng giáo dục; công tác chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân; quốc
phòng an ninh, đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân ngày càng được cải thiện
và nâng cao.
Tuy nhiên bên cạnh đó còn nhiều mặt hạn chế tồn tại đó là: Chưa khai thác và
phát huy hết tiềm năng lợi thế của xã; đời sống vật chất tình thần của nhân dân còn gặp
nhiều khó khăn; sản xuất nông nghiệp vẫn còn manh mún nhỏ lẻ chưa hình thành được
các vùng sản xuất hàng hoá tập trung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm; công tác
quy hoạch chưa được quan tâm.
Để từng bước xây dựng nông thôn có kết cấu hạ tầng - xã hội hiện đại; cơ cấu
kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn phát triển nhanh nông nghiệp với
phát triển tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ theo quy hoạch; xã hội nông thôn ổn định, giàu
bản sắc văn hóa dân tộc; dân trí được nâng cao, môi trường sinh thái được bảo vệ; hệ
thống chính trị ở nông thôn dưới sự lãnh đạo của Đảng được củng cố thì công tác quy
hoạch xây dựng nông thôn mới có vai trò vô cùng quan trọng nhằm xác định cho xã
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 4
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)

Văn Yên lộ trình và các bước đi cụ thể để đạt được mục tiêu hoàn thành công cuộc xây
dựng nông thôn mới.
Xuất phát từ những yêu cầu trên, để thực hiện thắng lợi của mục tiêu kinh tế- xã
hội, an ninh quốc phòng mà nghị quyết Đại hội Đảng bộ xã Văn Yên đã đặt ra, phấn
đấu xây dựng xã Văn Yên trở thành xã nông thôn mới, thì yêu cầu cấp thiết đặt ra hiện
nay đó là phải tiến hành quy hoạch xây dựng nông thôn mới.
2. Mục tiêu
2.1. Mục tiêu tổng quát:
Xây dựng xã Văn Yên có kết cấu hạ tầng - xã hội hiện đại; cơ cấu kinh tế và các
hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, phát triển nhanh nông nghiệp theo hướng tập trung
sản xuất hàng hoá, gắn với phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, làng nghề,
dịch vụ theo quy hoạch; xây dựng xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân
tộc; dân trí được nâng cao, môi trường sinh thái được bảo vệ; an ninh chính trị trật tự
xã hội được giữ vững, hệ thống chính trị ở nông thôn dưới sự lãnh đạo của Đảng được
củng cố vững mạnh.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá đúng thực trạng nông nghiệp, nông dân, nông thôn theo các tiêu chí
về xây dựng nông thôn mới, trên cơ sở đó tiến hành lập quy hoạch sử dụng đất và hạ
tầng thiết yếu cho phát triển nông nghiệp hành hoá, công nghiệp - tiểu thủ công
nghiệp, dịch vụ; quy hoạch hạ tầng kinh tế - xã hội- môi trường.
- Khai thác và phát huy có hiệu quả các tiềm năng và lợi thế của xã Văn Yên
huy động mọi nguồn lực tập trung cho công cuộc xây dựng nông thôn mới; phấn đấu
đến năm 2020 Văn Yên cơ bản xây dựng xong kết cấu hạ tầng nông thôn và hoàn
thành các tiêu chí về xây dựng nông thôn mới; phấn đấu đến 2020 thu nhập bình quân
đầu người của xã tăng1,5 lần so với hiện nay.
- Đảm bảo cho việc phát triển kinh tế - xã hội bền vững đáp ứng yêu cầu hiện đại
hoá nông thôn về SX nông nghiệp, công nghiệp-TTCN, dịch vụ. Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, cải tạo và chỉnh trang các xóm, các khu dân cư theo hướng văn minh, bảo tồn bản sắc
văn hoá tôt đẹp, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân.
3. Phạm vi lập quy hoạch

- Lập Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2012 - 2015, tầm
nhìn 2020; trong quá trình lập quy hoạch đảm bảo sự liên kết sự phát triển của xã gắn
liền với quy hoạch chung của huyện và các xã giáp gianh.
- Ranh giới nghiên cứu quy hoạch bao gồm toàn bộ ranh giới địa lý xã Văn Yên
với tổng diện tích tự nhiên là 2.443,54ha. Địa giới hành chính xác định như sau:
+ Phía Bắc giáp xã Lục Ba huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên;
+ Phía Nam giáp xã Đạo Trù huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc;
+ Phía Đông giáp xã Ký Phú huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên;
+ Phía Tây giáp xã Mỹ Yên huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên;
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 5
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
4. Căn cứ lập quy hoạch
- Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 04 năm 2009 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 2933/BGTVT-KHĐT ngày 11/5/2009 của Bộ giao thông vận tải
hướng dẫn tiêu chí nông thôn mới trong lĩnh vực giao thông nông thôn.
- Thông tư 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Thông tư số 31/2009 TT-BXD ngày 9/2009 của Bộ Xây dựng V/v Ban hành
Tiêu chuẩn quy hoạch xây dựng nông thôn. Thông tư số 32/2009 TT-BXD ngày
10/9/2009 của Bộ Xây dựng V/v Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy hoạch
xây dựng nông thôn;
- Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 02 năm 2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp
cấp xã theo bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
- Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 –
2020;
- Thông tư 09/2010/TT-BXD ngày 4 tháng 8 năm 2010 của Bộ xây dựng về việc
Quy định về việc lập nhiệm vụ đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng xã

nông thôn mới.
- Thông tư số 17/2010/TT-BXD ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD- BNNPTNT-BTN&MT ngày
28/10/2011 của liên Bộ xây dựng, Bộ Nông nghiệp & PTNT, Bộ Tài nguyên & Môi
trường quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới.
- Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở xây dựng Thái Nguyên
V /v: Ban hành hướng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao Thông vận tải
Thái Nguyên V/v: Ban hành hướng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao thông
trên địa bàn xã, đường liên xã, đường liên thôn, liên xóm;
- Quyết định số 253/QĐ- STNMT ngày 09/8/2011 của Sở tài nguyên môi trường
Thái Nguyên V/v: Hướng dẫn lập, thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết
cấp xã;
- Quyết định số 2412/SNN-KHTC ngày 09/8/2011 của Sở nông nghiệp và phát
triển nông thôn Thái Nguyên V/v: Quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ
tiêu chí quốc gia về nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 1282/QĐ-UBND, ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc Phê duyệt Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn
2011-2015, định hướng đến 2020.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 6
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
- Quyết định số: 3123/QĐ-UBND ngày 17/7/2012 của UBND huyện Đại Từ
V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng NTM xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh
Thái Nguyên giai đoạn (2012-2015), định hướng đến năm 2020;
- Nghị quyết Đại hội đảng bộ huyện Đại Từ khoá XXII, nhiệm kỳ 2010-2015;
- Quy hoạch phát triển kinh tế -xã hội huyện Đại Từ, giai đoạn 2010-2020;
- Quy hoạch phát triển cây chè huyện Đại Từ giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến 2030;
- Quy hoạch phát triển chăn nuôi của huyện Đại Từ đến năm 2020;

- Quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ giai đoạn 2011-2020;
- Các chương trình, Đề án phát triển kinh tế xã hội của huyện Đại Từ đến 2015;
- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất đến năm 2010 xã Văn Yên tỷ lệ 1/10.000;
- Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn các ngành có liên quan;
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 7
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
PHẦN II
PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
I. ĐÁNH GIÁ CÁC đIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI
1. Điều kiện tự nhiên
1.1. Vị trí địa lý
Xã Văn Yên là một xã miền núi nằm ở phía Nam huyện Đại từ cách trung tâm của
huyện Đại Từ 12 km về phía Nam, có tổng diện tích tự nhiên là 2.443,54 ha với vị trí tiếp
giáp như sau:
- Phía Bắc giáp xã Lục Ba huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên;
- Phía Nam giáp xã Đạo Trù huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc;
- Phía Đông giáp xã Kỳ Phú huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên;
- Phía Tây giáp xã Mỹ Yên huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên;
1.3. Địa hình
Là xã miền núi nằm dưới chân dãy núi Tam Đảo với địa hình chủ yếu là đồi núi.
Tổng diện tích tự nhiên của xã là 2.443,54 ha, trong đó đất nông nghiệp có diện tích
2.208,05 ha, bao gồm đất trồng lúa nước 386,27 ha; đất trồng cây lâu năm có 248,99
ha; đất lâm nghiệp 1.568,85 ha; đất nuôi trồng thủy sản 3,94 ha.
1.4. Khí hậu, thủy văn
Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 10, khí hậu nóng ẩm và mưa nhiều; mùa khô từ
tháng 11 đến tháng 3, gió đông bắc chiếm ưu thế, lượng mưa ít, thời tiết hanh khô. Đặc
trưng khí hậu nhiệt đới nóng ẩm thể hiện rõ qua các chỉ số: Nhiệt độ trung bình hàng
năm khoảng 22,9
0
C; tổng tích ôn từ 7.000

0
C – 8.000
0
C. Lượng mưa phân bố không
đều có chênh lệch lớn giữa mùa mưa và mùa khô. Về mùa mưa cường độ mưa lớn,
chiếm tới gần 80% tổng lượng mưa trong năm.
1.5. Địa chất
Khu đồi núi nền đất cấu tạo là đất đỏ pha lẫn sỏi, khu ruộng phẳng bề mặt là lớp
đất màu phía dưới là lớp đất cát pha. Về cơ bản không có hiện tượng lún, sụt đất hoặc
động đất xảy ra.
- Minh hoạ: Bản vẽ minh hoạ hiện trạng kèm theo thuyết minh là bản số: QH-01
Bản đồ tổng hợp hiện trạng sử dụng đất Nông thôn mới xã Văn Yên.
1.6. Các nguồn tài nguyên
* Tài nguyên đất:
Tổng diện tích tự nhiên toàn xã là 2.443,54 ha, tập trung phần lớn là đất rừng,
đất trồng cây lâu năm và đất đồi núi cao. Diện tích đất canh tác và đất ở, đất có khả
năng sản xuất nông nghiệp chiếm tỷ lệ nhỏ.
- Đất nông nghiệp 2.208,05 ha, chiếm 90,36% tổng diện tích đất tự nhiên, bao
gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa 386,27 ha, chiếm 15,81% diện tích đất tự nhiên
+ Đất trồng cây lâu năm 248,99 ha, chiếm 10,19% diện tích đất tự nhiên
+ Đất lâm nghiệp 1.568,85 ha, chiếm 64,20% diện tích đất tự nhiên
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 8
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
+ Đất thủy sản 3,94 ha.
- Đất phi nông nghiệp 213,42 ha, chiếm 8,73% tổng diện tích đất tự nhiên
- Đất chưa sử dụng 22,07 ha, chiếm 0,9% tổng diện tích đất tự nhiên
* Tài nguyên rừng:
Hiện nay xã có 1.568,85 ha rừng, trong đó: 311,43 ha rừng sản xuất, còn lại là
rừng đặc dụng (thuộc rừng Quốc gia Tam Đảo quản lý).

* Tài nguyên khoáng sản:
Xã có mỏ thiếc tại khu vực vùng đệm xóm Bậu 2 và xóm Núi thuộc rãy núi Tam
Đảo, nhưng chữ lượng thấp
* Tài nguyên nhân văn:
Với vị trí địa lý như vậy đã tạo cho xã có điều kiện rất thuận lợi cho việc trao
đổi hàng hóa, giao lưu kinh tế với các xã trong huyện, bên cạnh đó xã còn nằm trong
quần thể khu di tích lịch sử đền Lưu Nhân Trú tại Núi Văn, Núi Võ, tạo điều kiện để
xã phát triển tốt dịch vụ du lịch trong tương lai.
2. Đánh giá hiện trạng về kinh tế - xã hội
2.1. Tình hình phát triển kinh tế
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế của xã trong giai đoạn (2006-2011) đạt bình quân 12,60%/năm; cơ cấu kinh tế tiếp
tục có những chuyển dịch tích cực theo hướng giảm dần tỷ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp.
- Cơ cấu kinh tế năm 2011 như sau:
+ Nông nghiệp chiếm 55,8%
+ Công nghiệp, TTCN, xây dựng chiểm 19,60 %
+ Thương mại, dịch vụ và các nguồn khác chiếm 24,6 %,
- Thu nhập bình quân đầu người đạt 15,4 triệu đồng/người/năm
- Số hộ nghèo là 501 hộ, chiếm tỷ lệ 24,8 %.
2.2. Các vấn đề xã hội
- Tổng số nhân khẩu toàn xã: 7.345 người, trong đó nữ: 3.705 người;
- Số lao động trong độ tuổi: 4.823 người, chiếm 65,66 dân số toàn xã.
- Cơ cấu lao động: Nông, lâm, ngư nghiệp có 3226 người, chiếm tỷ lệ 66,90 %;
Công nghiệp, xây dựng có 645 người, chiếm 13,40 %; Thương mại, dịch vụ có 952
người, chiếm 19,70 %.
- Toàn xã hiện có 2.084 hộ, trong đó:
+ Số hộ nông nghiệp là 1.394 hộ, chiếm 66,89% .
+ Số hộ kinh doanh thương mại, dịch vụ 439 hộ, chiếm 21,07% ộ.
+ Số hộ công nghiệp -TTCN và xây dựng 251 hộ, chiếm 12,04%.
- Tỷ lệ phát triển dân số bình quân: 1,13%/năm .
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 9

Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
BIỂU 1: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ SỐ DÂN GIA TĂNG
GIAI ĐOẠN 2005-2011
STT Năm Số hộ Số Khẩu Số người tăng tự nhiên Số người tăng cơ học
1
2006 1903 7152 81
0
2
2007 1940 7206 67
0
3
2008 1998 7245 79
0
4
2009 2012 7287 71
0
5
2010 2040 7305 70
0
6
2011 2084 7345 83
0
- Đặc điểm phân bố dân cư : Dân cư xã Văn Yên phân bố thành 15 điểm dân cư
chính nằm tại 15 xóm:
BIỂU 2: TỔNG HỢP ĐIỂM DÂN CƯ CÁC XÓM NĂM 2011
STT Tên các xóm Số hộ Số khẩu
1
Xóm Bầu 1
164
615

2
Xóm Bầu 2
182
668
3
Xóm Bậu 1
133
470
4
Xóm Bậu 2
133
489
5
Xóm Núi
94
299
6
Xóm Kỳ Linh
82
309
7
Xóm Mây
124
472
8
Xóm Cầu Găng
155
567
9
Xóm Đình 1

117
421
10
Xóm Đình 2
153
583
11
Xóm Giữa 1
153
543
12
Xóm Giữa 2
118
403
13
Xóm Dưới 1
130
455
14
Xóm Dưới 2
180
491
15
Xóm Dưới 3
166
560
Tổng cộng 2.084 7.345
- Lao động: Người dân trong xã chủ yếu làm nông nghiệp, Dân số trong độ tuổi
lao động khoảng 4.823 người, chiến khoảng 65,66% dân số xã.
BIỂU 3: CƠ CẤU LAO ĐỘNG

STT Lao động Số lượng (người) Tỷ lệ (%)
1 Lao động nông nghiệp 3.226 66,90
2 Lao động dịch vụ thương mại 952 19,70
3 Công nghiệp, xây dựng 645 13,40
Tổng 4.823 100,0
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 10
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
3. Hiện trạng sản xuất nông, lâm nghiệp thủy sản các công trình hạ tầng
phục vụ phát triển sản xuất
3.1 Hiện trạng sản xuất nông nghiệp
- Trong sản xuất nông, lâm nghiệp, xác định cây lúa là thế mạnh, cây chè là cây
mũi nhọn để phát triển kinh tế, trong những năm qua sản xuất nông lâm nghiệp thuỷ sản
của xã Văn Yên có những bước phát triển khá toàn diện; năm 2011 giá trị sản xuất trên 01
ha đất trồng trọt đạt 70 triệu đồng/01 ha.
BIỂU 4: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG
MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2006-2011
Diện
tích
Năng
suất
Sản lượng Diện tích
Năng
suất
Sản lượng Diện tích
Năng
suất
Sản
lượng
(ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn)
Lúa 780,03 51,46 4.014,03 775,93 48,55 3.767,14 760,00 55,52 4.219,52

Ngô 160,00 40,60 649,60 94,00 43,30 407,02 146,00 41,00 598,60
Khoai lang 93,40 58,10 542,65 69,80 62,50 436,25 50,00 53,40 267,00
Lạc 18,60 12,70 23,62 15,60 17,40 27,14 31,00 19,40 60,14
Đậu tương 30,70 13,40 41,14 16,90 13,00 21,97 14,00 20,70 28,98
Đậu các loại 6,30 12,50 7,88 5,00 10,60 5,30 6,80 12,00 8,16
Sắn 12,20 68,00 82,96 6,40 71,90 46,02 6,40 169,70 108,61
Rau các loại 44,00 100,50 442,20 123,10 106,80 1.314,71 114,50 226,70 2.595,72
Chè KD 185,00 87,00 1.609,50 100,00 89,00 890,00 101,00 92,00 929,20
Diện tích
Năng
suất
Sản lượng Diện tích
Năng
suất
Sản lượng Diện tích
Năng
suất
Sản
lượng
(ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn)
Lúa 777,05 54,59 4.241,92 754,00 54,91 4.140,21 755,00 56,74 4.283,87
Ngô 67,40 36,40 245,34 97,00 37,40 362,78 76,50 39,60 302,94
Khoai lang 52,00 52,50 273,00 55,00 87,60 481,80 65,00 65,00 422,50
Lạc 18,00 12,30 22,14 8,20 20,70 16,97 10,00 15,00 15,00
Đậu tương 4,00 15,00 6,00 3,50 13,40 4,69 5,00 14,60 7,30
Đậu các loại - - - - - - 4,00 7,00 2,80
Sắn 8,00 159,80 127,84 - - - - - -
Rau các loại 109,50 121,10 1.326,05 163,60 110,70 1.811,05 183,00 142,90 2.615,07
Chè KD 101,00 95,00 959,50 99,00 98,60 976,14 101,00 91,5 924,15
- Về sản xuất lương thực: Qua số liệu đánh giá tại biểu 1 cho thấy trong những

năm qua diện tích, năng suất lúa và sản lượng lúa khá ổn định; trong cả giai đoạn 2006-
2011. Tổng diện tích gieo trồng lúa nước cả năm 2011 là 755 ha, năng suất 56,74 tạ/ha,
sản lượng thu được 4.283,87 tấn.
Diện tích trồng ngô là 76,5 ha, đạt năng suất 39,6 tạ/ha, sản lượng 302,9 tấn.
Ngoài ra các cây công nghiệp ngắn ngày còn mang lại nguồn thu nhập cho người
dân trong xã như: khoai lang sản lượng 422,5 tấn,
- Về sản xuất chè: Tổng diện tích chè kinh doanh toàn xã là 101 ha, năng suất
bình quân đạt 91,5 tạ/ha, tổng sản lượng chè búp đạt 924,15 tấn.
- Sản xuất lâm nghiệp: Diện tích đất lâm nghiệp toàn xã hiện nay là 1.568,85
ha, chiếm 64,20% tổng diện tích tự nhiên. Trong đó đất rừng trồng sản xuất 311,43 ha.
Hàng năm diện tích trồng cây phân tán, trồng rừng tập trung; công tác quản lý bảo vệ
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 11
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
rừng được triển khai thực hiện tốt, hàng năm xã đều kết hợp với kiểm lâm vườn quốc
gia Tam Đảo, hạt kiểm lâm Đại Từ làm tốt công tác quản lý, tuyên truyền bảo vệ rừng,
không để xẩy ra cháy rừng; các vụ vi phạm lâm luật hàng năm đều giảm.
- Nuôi trồng thủy sản: Toàn xã hiện có 9,94 ha diện tích đất nuôi trồng thủy
sản, trong đó có 6 ha
là hồ Vai Cái và hồ tắm ngựa, số còn lại là các ao trong các hộ gia
đình.
- Về chăn nuôi: Hiện trạng năm 20011 đàn Trâu 530 con, bò 75 con, đàn lợn
3.624 con, đàn gia cầm các loại 35.960 con. Sản lượng cá thịt 14,0 tấn
BIỂU 5: TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM VÀ THỦY SẢN
GIAI ĐOẠN 2006-2011
Năm
Đàn
trâu
Đàn bò
Đàn
lợn

Đàn gia cầm (con) Thuỷ sản
(con) (con) (con) Tổng số
Trong đó Diện
tích
Sản
lượng
Gia cầm
Thủy
cầm
2006
1.011 72 2.195 21.400 15.891 5.509 0,3 0,3
2007
1.056 88 1.930 21.400 15.891 5.509 0,3 -
2008
931 80 4.328 33.236 23.646 9.590 - -
2009
1.277 117 3.500 36.700 26.110 10.590 9,0 11,0
2010
1.304 121 3.500 33.000 20.443 12.557 9,0 15,0
2011
530 75 3.624 35.965 23.329 12.636 9,0 14,0
3.2. Hiện trạng hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp
a. Hệ thống thủy lợi
- Kênh cấp I: Có tổng chiều dài 15,0km, đã cứng hóa được 7,26 km, kênh
mương chưa cứng hóa còn 7,74 km.
- Kênh cấp II: Có tổng chiều dài 54,54 km, đã cứng hóa được 15,39 km, kênh
mương chưa cứng hóa còn 40,15 km.
- Tổng số cống hiện có 425 cống các loại, trong đó: Số đáp ứng yêu cầu là 120
cống, số cần nâng cấp và xây mới là 305 cống
Trong những năm tới hệ thống thủy lợi của xã cần phải tập trung đầu tư lớn để

nâng cấp, tu sửa các công trình thủy lợi như: đê, kè, cống, kênh mương, xử lý sạt lở tu
bổ vai đập, nâng cao hiệu quả cung cấp điều tiết nước, phục vụ sản xuất và sinh hoạt
của nhân dân.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 12
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
BIỂU 6: HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG
TT
Tên công trình
Chiều
dài
tuyến
Trong đó
Kết cấu
Điểm đầu Điểm cuối
Đã
cứng
hóa
(km)
Chưa
cứng
hóa
(km)
I. Kênh cấp 1 15,00 7,26 7,74
1 Vai Cảnh Xóm Dưới 4,00 4,00 -
150m xuống
cấp
2 Vai Cái Xóm Giữa 4,00 1,00 3,00
200m BT
xuống cấp
3 Vai Mó Xóm Bầu 2,00 0,66 1,34

300m BT
xuống cấp
4 Vai Cây Khế Xóm Dưới 3,00 0,60 2,40
100m BT
xuống cấp
5 Mương N3T Mương N3T 2,00 1,00 1,00
II. Kênh cấp 2 55,54 15,39 40,15
1 Xóm Bầu 1 -
1.1 Mương Vai Cái Nhà ông Long 0,60 0,60 -
300m xuống
cấp
1.2 Nhà ông Nhân Anh Khánh 0,30 0,30 - trung bình
1.3 Anh Thiết Đồng chè 0,40 0,40 - trung bình
1.4 Anh Thọ
Nhà anh Long xóm
Bầu 2
0,40 0,40 - trung bình
1.5 Anh Hợi Đồng Đầm 2,00 2,00 Xuống cấp
1.6 Anh Long Đồng Đầm 0,40 0,40 Xuống cấp
1.7 Chùa Già Anh Thu 0,70 0,70 Xuống cấp
2 Xóm Bầu 2 -
2.1 Chũng Mai Đồng bà Tiếp 1,00 0,80 0,20 Xuống cấp
2.2 Nhà anh Kiến Tuyến Cuối đồng 1 vụ 0,85 0,70 0,15 Xuống cấp
2.3 Đầm Chấm Cầu ông Nhâm 1,00 0,50 0,50 Xuống cấp
2.4 Cống ông Mười Chùa Già 1,00 1,00 Xuống cấp
2.5 Gò thờ Vai Trại 1,20 1,20 Xuống cấp
2.6 Ruộng nhà ông Bòng
Đồng Vỡ - ruộng
ông An
0,70 0,20 0,50 Xuống cấp

2.7 Nhà anh Thu Mùi Ruộng ông An 0,30 0,30 Xuống cấp
3 Xóm Bậu 1 -
3.1 Vai dốc Vải Giáp nhà anh Lâm 1,30 1,30 - Xuống cấp
3.2 Giáp xóm Bậu 2 Đồng ao Cồ 0,40 0,40 Xuống cấp
4 Xóm Bậu 2 -
4.1 Vai đồng Núi Đồng Cổng 0,85 0,40 0,45
450m xuống
cấp
4.2 Vai suối Chùa Cuối đồng giải oan 0,90 0,90 Xuống cấp
4.3 Đập Vai Mó Xóm Bậu 2 1,20 0,50 0,70 Xuống cấp
4.4 Đập Vai Mó Thổ ông Xuân 0,50 0,50 Xuống cấp
5 Xóm Núi -
5.1 Giáp suối Kỳ Linh Đồng giếng 0,07 0,07 - Xuống cấp
5.2 Nhà bà Hiền
Nhà anh Tiến
Thanh
0,30 0,15 0,15 Xuống cấp
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 13
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
5.3 Vai La Luông Đồng Bờ Mè 0,30 0,30 Xuống cấp
5.4 Nhà bà Ban Linh
Giáp đồng xóm Bậu
2
0,40 0,40 -
6 Xóm Kỳ Linh -
6.1 Cổng ông Thắng
Ruộng anh Nguyên
Tình
0,80 0,40 0,40 Xuống cấp
6.2 Nhà anh Lập Trại cụ Nhâm 0,45 0,15 0,30 Xuống cấp

6.3 Nhà ông Cù Ông Phương 0,40 0,15 0,25 Xuống cấp
7 Xóm Mây -
7.1 Nhà anh Hùng Đồng Gò 1,50 1,00 0,50
500m xuống
cấp
7.2 Gò Tang Trống Cổng ông Xìn 1,00 0,70 0,30
300m xuống
cấp
7.3 Nhà anh Thúy Sy Suối Dọc Ngô 1,00 0,10 0,90
900m xuống
cấp
7.4 Nhà anh Thơm Cửa nhà ông Cung 0,45 0,45 Xuống cấp
7.5 Nhà anh Hứa Ông Thang 0,70 0,70 Xuống cấp
7.6 Nhà ông Thảo Nhà anh Vẻ 0,15 0,15 Xuống cấp
8 Xóm Cầu Găng -
8.1 Nhà bà Toàn Nhà ông Thành 0,90 0,90 Xuống cấp
8.2 Nhà ông Tiệp (Kỳ Linh) Nhà ông Chuyền 1,00 1,00 Xuống cấp
8.3 Vai La Sát Ba Chân 0,30 0,30 -
8.4 Nhà ông Vị Nhà ông Quý 0,50 0,50
8.5 Ruộng nhà ông Nhâm Nhà ông Vượng 0,40 0,40
8.6 Nhà ông Tính Hoàn Nhà ông Thực 0,25 0,25
8.7 Ruộng bà Lắm Đầm Giang 0,30 0,30
8.8 Ngã ba ruộng ông Phúc Ruộng ông Toản 0,40 0,40
8.9
Ruộng nhà ông Vị xóm
Kỳ Linh
Ruộng nhà ông Học 0,40 0,40
9 Xóm Đình 2 -
9.1 Ông Khánh Vân Ông Tính Út 1,00 1,00 Xuống cấp
9.2 Dộc ngô Đầm Chiêm 1,00 1,00 Xuống cấp

9.3
Nhà anh Khanh Hoa
( xóm Mây)
Nhà cụ Bình (Đình
2)
2,00 0,50 1,50
10 Xóm Đình 1 -
10.
1
Dọc Ngô Cầu Đầm Chiêm 0,31 0,31 - tốt
10.2 Ngã ba Cây Dừa Nghĩa trang Liệt sỹ 0,30 0,30 -
10.
3
Nhà ông Việt Xóm Bậu 2 0,30 0,30 Xuống cấp
10.
4
Nhà anh Soạn Cầu Na Hội 0,60 0,60
10.5 Đầm Giang Giếng gạo 0,30 0,30
10.
6
Cổng trường cấp 2 Nhà anh Chung Chí 0,10 0,10
11 Xóm Giữa 1 -
11.
1
Bể Si Pông Đồng gò Quán 0,75 0,75 Xuống cấp
11.
2
Giáp đường Na Hội
Đường ra đập vai
Cái

0,40 0,40 Xuống cấp
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 14
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
11.
3
Cổng ông Ngô Văn Lập Đồng Ải 0,52 0,26 0,26
260m xuống
cấp
11.
4
Cổng Đầm
Cổng ông Khánh
Thược
0,15 0,15 Xuống cấp
11.
5
Mở mới tuyến từ nhà anh
Mùi
Mương ông Hân 0,14 0,14 Đất
12 Xóm Giữa 2 -
12.
1
Gò Vầu Trại chăn nuôi 0,30 0,30 trung bình
12.2
Vai ông Cậu Hải (xóm
Đình 2)
Đồng ông Hợi 1,20 1,20 trung bình
12.
3
Vai cây Khế Đồng cọ, gò Vầu 1,80 0,50 1,30

1000m Xuống
cấp
12.4 Cổng Giấng Gạo Ngã tư đồng Só Mả 0,70 0,50 0,20
13 Xóm Dưới 1 -
13.
1
Giữa đồng Hang Cuối đồng ông Ty 2,00 1,00 1,00
1000m Xuống
cấp
13.
2
Giữa đồng Hang Cuối đồng ông Trị 1,50 0,70 0,80
1000m Xuống
cấp
13.
3
Vai ông Lầu Nhà ông Kiệm 1,70 1,70 Xuống cấp
13.
4
Đầm hồ Tắm Ngựa Nhà ông Nội 1,20 0,20 1,00
1000m Xuống
cấp
13.
5
Nhà ông Chúc Cửa ông Nga 0,50 0,50 Xuống cấp
13.
6
Ruộng ông Lý Tồ Tồ 0,60 0,60
14 Xóm Dưới 2 -
14.

1
Gò Chùa Đồng Đỗ 0,60 0,60 - tốt
14.2 Gò Chùa Đồng vai Què 0,40 0,40 Xuống cấp
14.
3
Đồng Hang Vai Dừa 0,50 0,50 - tốt
14.
4
Nhà anh Thành Thúy Đồng trước 0,50 0,50 - tốt
14.5 Nhà ông Sông Hồng Giữa đồng Hang 0,30 0,30 Xuống cấp
14.
6
Đồng Hang La Luông 0,10 0,10
15 Xóm Dưới 3 -
15.
1
Nối mương Giữa 2 Giáp suối 1,00 1,00 Xuống cấp
15.2 Mương chính
Giáp đầm Bé Dưới
2
1,00 1,00 Xuống cấp
15.
3
Giáp Giữa 2 Mương Dọc Dài 1,20 1,20 Xuống cấp
15.4 Đồng Hang Trong Khu đồng Mả Cao 1,00 1,00 Xuống cấp
15.5 Nhà Thành Tranh Suối Đình Gấm 0,40 0,40 Xuống cấp
15.
6
Mương xây Nhà ông Tầu 0,70 0,70 Xuống cấp
15.7 Đình Gấm Đồng Kê 0,50 0,50 Xuống cấp

Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 15
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
- Hiện trạng các công trình thủy lợi (Hồ, đập vai):
BIỂU 8: HIỆN TRẠNG HỒ, VAI, ĐẬP
TT Tên công trình Địa điểm
Hiện
trạng
Tổng
(ha)
Diện tích tưới tiêu
Tưới
lúa
Tưới
màu
Tưới
chè
I Hồ
1 Hồ Vai Cái Xóm Bầu Tốt 30 20 10
2 Hồ Tắm Ngựa Xóm Dướ 1 Xuống cấp 11 10 1
II Trạm bơm điện
Trạm bơm giếng gạo Xóm Đình 1 Tốt 11 10 1
III Đập kiên cố
1 Đập Vai Cảnh Xóm Mây Tốt 182 162 20
2 Đập Vai Cái Xóm Gữa1 Xuống cấp 31 30 1
3 Đập Cây Khế XómĐình 2 Xuống cấp 11 10 1
4 Đập ông Nhâm Xóm Bầu 2 Xuống cấp 37 35 2
5 Đập Vai Mó Xóm Bậu 2 Hỏng 41 40 1
IV Đập tạm
1 Đập Cầu Găng Xóm Cầu Găng Hỏng 8 7 1
2 Đập ông Lầu Xóm Dưới 1 Hỏng 6 5 1

3 Đập Ba Trang Xóm Đình 2 Hỏng 4 3 1
4 Đập Vai Xanh Xóm Kỳ Linh Hỏng 12 10 2
5 Đập Vành Kiềng Xóm Dưới 3 Hỏng 9 8 1
6 Đập ông Hân Xóm Giữa 1 Hỏng 22 20 2
Tổng 415 370 35 10
b. Hệ thống giao thông nội đồng
- Giao thông nội đồng: có tổng chiều dài 26,05 km, hiện đã trải đá răm 2,15 km,
còn lại là đường đất.
BIỂU 7: HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG GIAO THÔNG NỘI ĐỒNG
TT
Tên công trình
Chiều
dài
Hiện trạng
Điểm đầu Điểm cuối
Bề
rộng
nền
(m)
Kết cấu
1 Xóm Bầu 1
1.1 Anh Long Đồng Đầm 0,50 3,0 Đường đất
1.2 Anh Long Nhà anh Tuyến Hòa 0,70 3,0 Đường đất
1.3 Nhà anh Hòa Đồng Đầm 0,70 3,0 Đường đất
1.4 Nhà anh Thiết Đồng Chè 0,40 3,0 Đường đất
1.5 Nhà anh Sự Nhà chị Tơi 0,60 3,0 Đường đất
1.6 Ruộng nhà anh Sự Nghĩa địa 0,40 3,0 Đường đất
2 Xóm Bầu 2
2.1 Vai Trại Gò Mây 0,70 2,5 Đường đất
2.2 Nhà anh Thắng Hoa Trại ông Luyến 0,60 2,5 Đường đất

2.3 Trại ông Luyến Gò Thờ 1,40 2,0 Đường đất
3 Xóm Bậu 1
3.1 Nhà anh Cửu Giáp nhà anh Sơn 1,00 1,5 Đường đất
3.2 Cổng anh Ba Đồng bãi chè 0,80 3,0 Đường đất
4 Xóm Bậu 2
4.1 Giáp đường trục xóm Giữa đồng núi 0,90 3,0 Đường đất
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 16
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
4.2 Giáp Soi Điển Bậu 2 1,50 3,0 Đường đất
4.3 Ông Việt Ông Xuân 0,50 3,0 Đường đất
5 Xóm Núi
5.1 Dốc Vải Nhà ông Năm Cầu Găng 1,00 3,0 Đường đất
5.2 Nhà bà Hiền Nhà ông Quyết 0,15 3,0 Đá răm
5.3 Nhà văn hóa Nhà bà Văn Tự 0,40 3,0 Đá răm
6 Xóm Kỳ Linh
6.1 Trung tâm xóm Giáp xóm Cầu Găng 0,60 3,0 Đường đất
6.2 Cổng nhà ông Tân Thắng Đình Gốc Khế 0,15 1,0 Đường đất
7 Xóm Mây
7.1 Nhà anh Huệ Giáp Dọc Ngô 1,00 2,5 Đường đất
7.2 Nhà anh Khanh Hoa Nhà ông Thái Sìn 0,30 3,0 Đường đất
8 Xóm Cầu Găng
8.1 Đường trục xã (nhà ông kính Hoa) Nhà ông Cường 0,20 3,0 Đá răm
8.2 Nhà ông Cường Ruộng nhà ông Phúc 0,70 2,0 Đường đất
8.3 Ruộng nhà ông Nhâm Nhà ông Vượng 0,40 1,0 Đường đất
8.4 Ruộng nhà ông Năm Suối La Luông 0,40 3,0 Đường đất
8.5 Ruộng nhà ông Lưu (xóm Kỳ Linh) Nhà ông Chế (xóm Cầu Găng) 0,40 1,0 Đường đất
8.6 Nhà ông Đỗ Văn Thành Ruộng nhà ông Quang 0,80 2,0 Đường đất
8.7 Nhà ông Thê Ruộng nhà ông Sứ 0,15 2,0 Đường đất
8.8 Nhà ông Thiềng Gò Chè 0,15 2,0 Đường đất
9 Xóm Đình 2

9.1 Đình Đủng Cổng cụ Bình 1,00 3,0 Đường đất
9.2 Đầm Chiêm Dộc Ngô 1,00 3,0 Đường đất
9.3 Nhà ông Khánh Vân Dộc Ngô 0,50 2,5 Đường đất
10 Xóm Đình 1
10.1 Ngã ba cây Dừa Nhà ông Việt 0,32 3,0 Đường đất
10.2 Cổng ông Việt Na Hội 0,23 3,0 Đường đất
11 Xóm Giữa 1
11.1 Đường trục xã (giáp nhà anh Tự Lương) Đồng Soi 0,35 3,0 Đá răm
11.2 Đường trục xã (giáp nhà anh Soạn) Đập vai Cái 0,40 3,0 Đường đất
11.3 Đường trục xã (giáp nhà anh Thao Nguyệt) Gò bờ đường 0,30 3,0 Đá răm
11.4 Gò Quán (giáp ruộng nhà ông Tính) Gò bờ đường 0,20 2,0 Đường đất
12 Xóm Dưới 1
12.1 Nhà ông Ty Ông Thức 0,50 1,0 Đường đất
12.2 Đầu núi Văn Ông Tăng 0,50 2,5 Đường đất
12.3 Nhà ông Hằng Giữa đồng 0,50 2,0 Đường đất
13 Xóm Dưới 2
13.1 Gò Quếch Vai Què 0,75 3,0 Đá răm
13.2 Núi Dọc Đồng Đỗ 0,50 2,2 Đường đất
14 Xóm Dưới 3
14.1 Núi Dọc Đồng Đỗ 1,50 2,5
Tổng 26,05
II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ
1. Nhà ở nông thôn
Hệ thống nhà ở trên địa bàn xã chủ yếu là dạng nhà ở nông thôn truyền thống,
phân bố ven các tuyến đường liên xã đã dần được kiên cố hóa, tầng cao trung bình 1-2
tầng, hình thức kiến trúc đa dạng phong phú.
- Nhà ở khu vực xóm cơ bản là nhà xây kiên cố, nhà cấp IV tầng cao trung bình
01 tầng , kết hợp vườn cây ao cá chuồng trại chăn nuôi, diện tích xây dựng cơ bản
chưa đáp ứng yêu cầu về tiêu chí xây dựng nông thôn mới.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 17

Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
2. Thực trạng kiến trúc các công trình công cộng
2.2. Trụ sở Đảng uỷ, HDND, UBND
Diện tích khuôn viên trụ sở xã 2.125 m
2
, gồm 13 phòng làm việc và 01 phòng
họp, 01 hội trường là nhà xây cấp 4 đã xuống cấp hiện tại chưa đủ chỗ ngồi mỗi khi tổ
chức hội nghị và chưa đủ phòng làm việc cho cán bộ.
2.3. Trường học
* Trường mầm non:
- Diện tích khuôn viên: 2.114 m
2
, gồm 8 phòng học, trong đó có 6 phòng được
kiên cố hóa 02 tầng, còn lại là nhà cấp IV một tầng, bình quân 8 m
2
/học sinh, diện tích
còn thiếu so với quy chuẩn.Trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn I, tổng số giáo viên có
20 giáo viên, 100% giáo viên đạt chuẩn, tổng số cháu có 264 cháu.
- Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đến trường: 80%.
* Trường tiểu học
- Diện tích khuôn viên: 10.875 m
2
, đã được xây dựng nhà cấp IV một tầng, gồm 15
phòng học đã được kiên cố hóa., bình quan 23 m
2
/học sinh.
- Trường đạt chuẩn quốc gia giai đoạn I.
- Tổng số giáo viên: 25 giáo viên, 100% giáo viên đạt chuẩn.
- Tổng số học sinh: 473 học sinh
- Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đến trường là 100%

* Trường trung học cơ sở
- Diện tích khuôn viên: 7.830 m
2
, gồm 19 phòng học, trong đó 10 phòng đã
được kiên cố hóa 02 tầng., bình quân 20,6 m
2
/học sinh.
- Trường chưa đạt chuẩn quốc gia.
- Tổng số giáo viên: 22 giáo viên, 100% giáo viên đạt chuẩn
- Tổng số học sinh: 380 học sinh, tỷ lệ tốt nghiệp THCS 100%, tốt nghiệp vào
THPT, bổ túc 80%, tốt nghiệp đi học nghề 10%
2.4. Trạm y tế xã
Trạm Y tế xã Văn Yên được xây dựng kiên cố nhà 02 tầng, có diện tích sử dụng
1.800 m
2
có đủ các phòng khám và điều trị bệnh; tổng số có 06 cán bộ và nhân viên,
trong đó có 01 bác sỹ, trạm Y tế xã đạt chuẩn quốc gia giai đoạn I.
2. 5. Bưu điện
Hiện tại xã có một điểm bưu điện văn hóa đã đạt chuẩn, có truy cập internet.
Điểm bưu điện văn hóa xã được bố trí bên cạnh UBND xã với tổng diện tích khuôn
viên là 150 m
2
, trong đó diện tích xây dựng là 100 m
2
.
2.6. Khu văn hóa - thể thao và nhà văn hóa của các xóm
- Xã chưa xây dựng trung tâm văn hóa thể dục thể thao.
- Nhà văn hoá xóm: Hiện có 12/15 xóm có nhà văn hóa, đã đạt chuẩn 02 nhà, số
xóm cần xây mới 3 xóm.
- Sân thể thao xóm: Hiện có 11/15 xóm có sân thể thao, nhưng chưa đạt chuẩn

Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 18
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
- Hiện có 2/15 xóm đạt xóm văn hóa, tỷ lệ đạt 13,33%; 4/5 cơ quan đạt cơ
quan văn hoá, tỷ lệ đạt 80%; 997/2084 hộ gia đình đạt gia đình văn hoá, tỷ lệ đạt
47,8%.
BIỂU 9: HIỆN TRẠNG NHÀ VĂN HÓA CỦA XÃ VÀ CÁC XÓM
STT Tên nhà văn hóa
Diện tích đất
(m
2
)
Diện tích
xây dựng
(m
2
)
Hiện trạng công
trình
1 NVH xóm Bầu 1 Chưa có
2 NVH xóm Bầu 2 600 100 Nhà xây 01 tầng
3 NVH xóm Bậu 1 700 80 Nhà xây 01 tầng
4 NVH xóm Bậu 2 1.000 65 Nhà xây 01 tầng
5 NVH xóm Núi 900 80 Nhà xây 01 tầng
6 NVH xóm Kỳ Linh 360 80 Nhà xây 01 tầng
7 NVH xóm Mây 900 70 Nhà xây 01 tầng
8 NVH xóm Cầu Găng 360 85 Nhà xây 01 tầng
9 NVH xóm Đình 2 550 80 Nhà xây 01 tầng
10 NVH xóm Đình 1 410 90 Nhà xây 01 tầng
11 NVH xóm Giữa 1 850 150 Nhà xây 01 tầng
12 NVH xóm Giữa 2 1.000 120 Nhà xây 01 tầng

13 NVH xóm Dưới 1 Chưa có
14 NVH xóm Dưới 2 Chưa có
15 NVH xóm Dưới 3 460 86 Nhà xây 01 tầng
Tổng 8.090 1.086
2.7. Chợ nông thôn
Hiện tại chợ xã có diện tích 3.000 m
2
, 5 ngày họp một phiên vào các ngày mùng
2, mùng 7 hàng tháng; các ki ốt chưa được xây dựng mà chỉ có các lều quán tạm lợp
bằng lá cọ hoặc bơ lô, chưa đạt chuẩn theo tiêu chí.
3. Thực trạng hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường
3.1. Hiện trạng hệ thống thoát nước
Hệ thống tiêu thoát nước dân sinh được kết nối theo trục dọc, trục ngang đường
liên xã, liên Xóm, khu dân cư rồi thoát ra các kênh mương, ao, hồ, sông suối.
Hệ thống tiêu thoát nước dân sinh vẫn đang là kênh đất tiêu thấm.
3.2. Nghĩa trang nhân dân
Hiện trên địa bàn toàn xã có 6 khu nghĩa trang nhân dân và 01 khu nghĩa trang
liệt sỹ, với tổng diện tích 17 ha. Hiện trạng nghĩa địa trên địa bàn xã.
BIỂU 10: HIỆN TRẠNG NGHĨA TRANG
TT Tên nghĩa trang Vị trí
Diện tích
(ha)
I. Nghĩa trang liệ sỹ xã Xóm Đình 1 0,02
II. Nghĩa trang nhân dân 16,98
1 Xóm (Bầu 1 +Bầu 2) Gò Núi Chân 1,50
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 19
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
2 Xóm (Bậu 1 +Bậu 2) Gò Măng Đắng 1,98
3 Xóm (Núi + Kỳ Linh) Đồng Nương 3,00
4 Xóm Mây Đồng Trại 1,50

5 Xóm (Cầu Găng, Đình 1, Đình 2) Giáp dộc ông hường 3,00
6 Xóm (Giữa 1, Giữa 2, Dưới 1, Dưới 2, Dưới 3) Bãi Dọc + Đá Mài 6,00
Tổng 17,00
3.3. Bãi rác và tình hình xử lý rác thải
Hiện xã chưa có bãi chôn lấp và xử lý rác tập trung mà chủ yếu các hộ gia đình
tự xử lý bằng hình thức đốt, chôn lấp trong vườn nhà. Vì vậy, trong thời gian tới cần
phải quy hoạch các bãi tập kết rác, bãi chôn lấp và xử lý tập trung theo khu vực dân
cư.
4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật nông thôn
4.1. Hệ thống giao thông
* Hệ thống đường liên xã:
Hiện trên địa bàn xã có một tuyến liên xã từ giáp đường 261 (xã Ký Phú) đến
giáp xã Mỹ Yên, chiều dài 4,3 km, kết cấu đường nhựa, đang bị xuống cấp.
* Hệ thống đường lâm sinh:
Các tuyến đường lâm sinh trên địa bàn xã có tổng chiều dài 14,5 km, nền đường
rộng trung bình 2,5m ÷ 3,5m, toàn bộ hiện là đường đất, chưa đáp ứng được nhu cầu đi
lại và sản xuất của nhân dân, đặc biệt phục vụ cho sản xuất lâm nghiệp.
BIỂU 11: HIỆN TRẠNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÂM SINH
TT
Tên công
trình
Lộ trình tuyến Hiện trạng
Điểm đầu Điểm cuối
Chiều
dài
tuyến
(km)
Bề
rộng
nền

(m)
Kết cấu
Tổng 14,50 -
1 Tuyến 1
Nhà anh Hứa (xóm Mây) đi
Kẽm Phượng
Nai Đằm vòng qua nghĩa
địa của xóm
3,00 3,5 Đường đất
2 Tuyến 2 Nhà anh Lượng (xóm May) Hồ Đầm Quyền (xóm mây) 1,50 3,0 Đường đất
3 Tuyến 3
Tiếp đường trục xóm Bầu 2
giáp hồ Vai Cái xóm Bầu 1
Chân Chùa Sẻ xóm Bầu 2 2,00 2,5 Đường đất
4 Tuyến 4 Gò Miếu xóm Bầu 2
Chân gò Sau Sau 9(xóm
Bầu 2)
1,50 3,0 Đường đất
5 Tuyến 5
Nhà ông Năm Tuất (xóm
Bầu 1)
Chân rừng sản xuất xóm
Bầu 1
1,00 2,5 Đường đất
6 Tuyến 6 Chân đồng Kê xóm Dưới 3
Bờ Cò núi sau nhà, núi cây
soan, núi giám hông, bãi
Mố
1,50 1,5 Đường đất
7 Tuyến 7 Nghĩa trang xóm Đình 2 Cửa Khâu xóm Đình 2 2,00 2,5 Đường đất

8 Tuyến 8 Cổng nhà bà Bé (Đình 2) Gò Lớn (xóm Đình 2) 2,00 2,5 Đường đất
* Hệ thống đường trục xóm, liên xóm:
Tổng số 21,6 km, đã cứng hóa bê tông 2,68 km, còn 18,92 km là đá răm và
đường đất.
BIỂU 12: HIỆN TRẠNG GIAO THÔNG TRỤC XÓM, LIÊN XÓM
TT
Tên công
trình
Lộ trình tuyến
Chiều
dài
Hiện trạng
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 20
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
Điểm đầu Điểm cuối
Bề
rộng
nền
(m)
Đã
cứng
hóa
(km)
Chưa
cứng
hóa
(km)
Kết cấu
1 Tuyến 1
Nhà bà Ninh Tùng

(xóm Giữa 1)
Cầu Lệch (trạm điện)
- Gò Măng (xóm Bầu
2)
2,50 4,00 1,00 1,50
Bê tông
(1000m), Đá
răm (900m),
2 Tuyến 2
Nhà anh Hải Chuyên
(xóm Bầu 2)
Hồ Vai Cái (xóm
Bầu 1)
0,80 4,00 0,80 Đường đất
3 Tuyến 3 Nhà anh Phương Ty Đồng Ao Cồ 0,80 4,00 0,80 Đá răm
4 Tuyến 4 Anh Long Ngôn
Anh Bảy Tươi xóm
Bầu 1
0,80 5,00 0,80 Đường đất
5 Tuyến 5
Nhà anh Thu Bình
(xóm Bầu 1)
Nhà anh Chuyên Hải
(xóm Bầu 2)
0,50 0,50 Đá răm
6 Tuyến 6
Ngã ba anh Soạn
(xóm Đình 1)
Xóm Bậu 1 - xóm
Núi - Bia lưu niệm

cục Quân Nhu
3,00 5,00 3,00 Đá răm
7 Tuyến 7
Nhà văn hóa xóm
Núi
Giáp xóm Kỳ Linh 1,00 4,00 1,00
Đá răm
(800m)
8 Tuyến 8
Ngã ba Cổng Gò -
xóm Bậu 1
Giáp đồng Ao Cồ
(xóm Bầu 2)
0,60 4,00 0,60 Đá răm
9 Tuyến 9
Ngã ba xóm Bậu 1
(ông Bộ)
Suối chùa Am (xóm
Bậu 2)
1,30 5,00 1,30 Đường đất
10 Tuyến 10 Đập Vai Cảnh
Cổng anh Ký (xóm
Kỳ Linh)
0,60 4,00 0,60 - Bê tông
11 Tuyến 11
Giáp đường trục xã
(anh Khánh Dung)
Ông Lượng xóm
Mây
1,20 3,50 1,20 Đường đất

12 Tuyến 12
Ngã 3 ông Dị (xóm
Đình 2)
Anh Học (xóm Đình
2)
1,50 5,00 0,28 1,22
Bê tông
(280m), Đá
răm (1220m),
13 Tuyến 13
Nhà ông Diện Oanh
(xóm Đình 1)
Nhà ông Phong (xóm
Giữa 1)
0,30 3,50 0,30 - Bê tông
14 Tuyến 14
Nhà anh Đào (xóm
Đình 1)
Nhà anh Lập (Đình
2)
0,50 3,50 0,50 - Bê tông
15 Tuyến 15
Nhà bà An (xóm
Giữa 1)
Nhà ông Phượng
(xóm Giữa 2)
0,90 4,00 0,90 Đá răm
16 Tuyến 16
Gò Quếch (xóm
Dưới 2)

Đầm Chòn (xóm
Giữa 2)
0,30 4,50 0,30
Đá răm
(200m)
17 Tuyến 17
Ngã tư Bình Phong
(xóm Giữa 1)
Anh Toàn Bảy (xóm
Giữa 2)
0,70 4,00 0,70 Đá răm
18 Tuyến 18
Nhà ông Đua (xóm
Giữa 1)
Cổng nhà ông Thu
Thái (xóm Giữa 1)
0,40 3,50 0,40 Đá răm
19 Tuyến 19
Giáp nhà anh Điển
(xóm Giữa 2)
Đá Mài, dốc Duỗn 1,20 5,00 1,20
Đá răm
(1000m)
20 Tuyến 20
Ngã tư nhà anh Hưng
Yên (xóm Dưới 1)
Đồng Kê (xóm Dưới
3)
1,50 4,00 1,50
Đá răm

(1000m)
21 Tuyến 21
Giáp đường trục xã
sau nhà anh Thảo
(xóm Dưới 2)
Đến ông Ninh (xóm
Dưới 2)
0,20 4,50 0,20 Đá răm
22 Tuyến 22
Cống Đầm Si (xóm
Dưới 1)
Nghĩa địa (xóm Dưới
3)
1,00 5,00 1,00 Đá răm
Tổng 21,60 2,68 18,92
* Hệ thống đường ngõ xóm:
- Đường ngõ xóm: Có tổng chiều dài 23,50 km, đã được bê tông hóa 0,72 km,
còn lại 22,78 km chủ yếu là đường đất.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 21
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
BIỂU 13: BIỂU HIỆN TRẠNG CÁC TUYẾN GIAO THÔNG NGÕ XÓM
TT
Tên công trình
Chiều
dài
Hiện trạng
Điểm đầu Điểm cuối
Bề
rộng
nền

(m)
Đã
cứng
hóa
(km)
Chưa
cứng
hóa
(km)
Kết cấu
Tổng 23,50 237,9 0,72 22,78
1 Xóm Bầu 1
1.1 Nhà anh Được Nhà ông Thắng Dung 0,60 2,5 0,60 Đường đất
1.2 Nhà anh Bảy Nhà anh Hòa 0,30 2,5 0,30 Đường đất
1.3 Nhà anh Lan Đập Vai Cái 0,30 2,0 0,30 Đường đất
1.4 Nhà anh Hùng Nhà anh Vinh 0,20 2,5 0,20 Đường đất
2 Xóm Bầu 2
2.1 Cổng ông Huệ Ông Trị 0,15 3,5 0,15 Đường đất
2.2 Cầu cụ Tám Anh Phượng Hằng 0,30 2,5 0,30 Đường đất
2.3 Ông Khoa Sen Anh Phượng Nhị 0,40 2,5 0,40 Đường đất
3 Xóm Bậu 1
3.1 Nhà ông Ninh Đồng Bờ Mè 0,80 3,0 0,80 Đường đất
3.2 Nhà anh Bẩy Giáp anh Sơn 0,80 3,0 0,80 Đường đất
3.3 Nhà anh Quý Giáp nhà anh Trường 0,50 3,0 0,50 Đường đất
3.4
Cầu Na Hội (xóm Bậu
1)
Nhà ông Phúc Cậu 0,20 3,0 0,20 Đường đất
4 Xóm Bậu 2
4.1 Nhà ông Bộ Ông Tuyến 0,20 3,0 0,20 Đường đất

4.2 Nhà bà Hường Nhà ông Thạch 0,20 3,0 0,20 Đường đất
4.3 Nhà Anh Hà Nhà Chị Mão 0,10 3,0 0,10 Đường đất
4.4 Nhà anh Lâm Nhà anh Hiển 0,20 3,0 0,20 Đường đất
4.5 Nhà anh Trường Nhà anh Dũng 0,15 3,0 0,15 Đường đất
4.6 Nhà ông Bộ Nhà anh Hợi 0,35 3,5 0,35 Đường đất
4.7 Nhà anh Thọ Măng Đắng 0,50 4,0 0,50 Đường đất
4.8 Nhà ông Mậm Nhà chị Nhàn 0,20 2,5 0,20 Đường đất
4.9 Ngõ nhà ông Việt Nhà ông Xuân 0,50 2,5 0,50 Đường đất
4.10 Nhà ông Tâm Nga Nhà ông Thanh 0,10 2,5 0,10 Đường đất
4.11 Nhà ông Thọ Nhà ông Bộ 0,50 2,5 0,50 Đường đất
4.12 Nhà anh Dũng Nhà anh Hợi 0,30 3,0 0,30 Đường đất
5 Xóm Núi
5.1 Nhà Chuyển Hoa Nhà Bình Nguyên 0,10 4,0 0,10 Đường đất
5.2 Ngã ba xóm Nhà chị Thanh 0,20 3,5 0,20 Đường đất
5.3 Nhà văn hóa Nhà chị Tuấn Bằng 0,15 4,0 0,15 Đường đất
6 Xóm Kỳ Linh
6.1 Nhà anh Sự Nhà ông Phương 0,27 4,0 0,27 Đường đất
6.2 Anh Ký Nhà anh Diên 0,15 2,5 0,15 Đường đất
6.3 Nhà anh Ký Giáp xã Mỹ Yên 0,25 1,0 0,25 Đường đất
7 Xóm Mây
7.1 Nhà Thật Thủy Ông Chú 0,50 4,0 0,50
Đá răm
(300m)
7.2 Nhà anh Thúy Nghĩa địa 0,50 4,0 0,50 Đá răm
7.3 Nhà anh Huy Anh Hứa 0,80 4,0 0,80 Đá răm
8 Xóm Cầu Găng
8.1 Nhà ông Tính Nhà ông Bình 0,40 4,0 0,40
8.2 Nhà ông Xuân Nhà ông Thiềng 0,40 2,6 0,40
8.3 Nhà bà Hường Nhà bà Toàn 0,25 2,0 0,25
8.4 Nhà ông Tính Nhà ông Cường 0,20 3,5 0,20 Đá răm

8.5 Nhà ông Minh Nhà ông Chế 0,70 3,5 0,70 QH mới
9 Xóm Đình 2
9.1 Nhà ông Giao Nhà chị Vân 0,03 2,5 0,03 Đá răm
9.2 Nhà ông Dương Nhà ông Hào 0,10 2,5 0,10 Đất
9.3 Nhà ông Tính Nhà ông Lộ 0,04 2,5 0,04 Đất
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 22
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
9.4 Đồng đồi Nhà ông Thành 0,05 2,5 0,05 Đất
9.5 Nhà ông Thanh Nhà ông Lý 0,10 3,0 0,10 Đất
9.6 Nhà ông Hiệu Nhà ông Chỉnh 0,10 3,0 0,10 Đá răm
9.7 Gốc Sắn Thuyền Nhà bà Bé 0,05 2,5 0,05
9.8 Nhà văn hóa xóm Nhà anh Tình Quyết 0,05 2,5 0,05
9.9 Nhà chị Tám Nhà ông Lẫm 0,05 2,0 0,05 - Bê tông
10 Xóm Đình 1
10.1 Nhà ông Tới Cổng anh Thiện 0,20 3,0 0,20 - Bê tông
10.2 Nhà ông Trịnh Cổng ông Tưởng 0,15 3,0 0,15 - Bê tông
10.3 Nhà ông Dũng Cổng bà Thích 0,07 3,0 0,07 - Bê tông
10.4 Nhà bà Bao Cổng anh Ký 0,11 3,0 0,11 - Bê tông
10.5 Nhà ông Bản Cổng ông Minh 0,04 3,0 0,04 - Bê tông
10.6 Nhà ông Chiến Cổng ông Long 0,15 2,5 0,15 Đường đất
11 Xóm Giữa 1
11.1 Cổng anh Văn Công anh Lượng 0,15 2,0 0,15 Đường đất
1. Xóm Giữa 2
12.1 Cổng nhà ông Phượng Nhà anh Thắng Lý 0,20 2,0 0,20 Đường đất
12.2 Trại chăn nuôi Nhà ông Khánh 0,20 2,0 0,20 Đường đất
12.3 Cổng chị Hưng Nhà bà Tân 0,30 2,5 0,30 Đường đất
12.4 Cổng nhà anh Doanh Cuối khu nhà bà Giá 0,60 2,0 0,60 Đường đất
12.5 Đầu dốc Duỗn Khu Đầm Báo 0,50 2,5 0,50 Đường đất
12.6 Nhà ông Hiền Nhà anh Thơm 0,40 3,0 0,40 Đường đất
12.7 Nhà ông Độ Nhà chị Anh 0,30 1,5 0,30 Đường đất

12.8 Nhà anh Phương Nhà ông Hoằng 0,40 1,5 0,40 Đường đất
12.9 Nhà ông quyền Nhà ông Thân 0,20 2,0 0,20 Đường đất
13 Xóm Dưới 1
13.1 Ngã tư (anh Hưng Yên) Giáp núi Văn 1,50 3,8 1,50
Đá răm
(100m)
13.2
Cổng đền Lưu Nhân
Chú
Trường THPT Lưu Nhân
Trú
1,00 3,5 1,00 Đường đất
13.3 Cổng anh Học Ông Mạnh 0,20 3,0 0,20 Đường đất
13.4 Anh Hoàn Thực Nhà ông Dân 0,15 2,0 0,15 Đường đất
13.5 Nhà anh Trưởng Nhà anh Thành Hằng 0,10 2,5 0,10 Đường đất
13.6 Nhà anh Lợi Nhà ông Ngọc 0,10 2,5 0,10 Đường đất
13.7 Nhà anh Hào Nhà ông Tình 0,10 2,0 0,10 Đường đất
13.8 Nhà anh Hảo Nhà ông Khánh (Dưới 3) 0,20 2,0 0,20 Đường đất
14 Xóm Dưới 2
14.1 Cổng anh Thành Hiền Cổng nhà ông Thành Hòa 0,20 3,0 0,20 Đường đất
14.2 Nhà anh Sơn Huyền Nhà anh Thắng 0,40 2,0 0,40 Đường đất
14.3 Nhà anh Trung Quyết Cổng nhà anh Lâm 0,10 3,0 0,10 Đá răm
14.4 Nhà ông Trị Ông Tỉnh 0,20 3,0 0,20 Đường đất
14.5 Nhà anh Nguyên Hương Nhà ông Lập 0,12 3,0 0,12 Đá răm
14.6 Nhà anh Chung Thái Nhà anh Cần Bảng 0,06 2,0 0,03 0,03
14.7 Nhà anh Thiết Nhà ông Bàn 0,07 2,0 0,07 - Bê tông
15 Xóm Dưới 3
15.1 Nhà anh Đa Suối 0,25 2,0 0,25 Đường đất
15.2 Suối Nhà bà thị Phờ 0,10 3,0 0,10 Đường đất
15.3 Nhà anh Mạnh Lanh Nhà anh Bản 0,15 2,0 0,15 Đường đất

15.4 Nhà ông Luyện Nhà anh Hùng Tho 0,10 2,0 0,10 Đường đất
15.5 Nhà Chị Mão Nhà anh Học 0,05 2,0 0,05 Đường đất
15.6 Nhà anh Thành Hòa Nhà bà Hợi 0,15 2,0 0,15 Đường đất
15.7 Nhà anh Cường Nhà anh Tỉnh Loan 0,10 2,0 0,10 Đường đất
15.8 Nhà anh Khanh Hoàn Nhà anh Nghị 0,08 2,0 0,08 Đường đất
15.9 Nhà anh Tuấn Hải Nhà anh Đạt Ngân 0,06 2,0 0,06 Đường đất
15.10 Nhà anh Hiệp Nhà anh Giới 0,30 2,0 0,30 Đường đất
15.11 Nhà chị Minh Nhà ông Hợp 0,25 2,0 0,25 Đường đất
15.12 Nhà ông Lựu Nhà anh Hưng 0,15 2,0 0,15 Đường đất
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 23
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
* Hệ thống cầu: Trên địa bàn xã hiện có 05 cây cầu (Cầu Chùa Già, Cầu Na
Hội, Cầu Vai Cảnh, Cầu Đầm Mây và Cầu ông Nhâm), trong đó: 02 cầu tốt (Cầu Vai
Cảnh và Cầu ông Nhâm), 02 cầu xuống cấp (Cầu Chùa Già, Cầu Na Hội), 01 cầu hỏng
(Cầu Đầm Mây) .
4.2. Hiện trạng cấp điện
- Trên địa bàn xã hiện có 5 trạm điện với tổng công suất 960 KVA
- Đường dây trung thế 6,3 km; hạ thế có 33 km, trong đó: Trong đó đạt chuẩn là
17,4 km, số cần nâng cấp là 15,6 km.
- Số hộ được dùng điện thường xuyên, an toàn 2.079 hộ, đạt 99,8 %.
BIỂU 16: BẢNG THỐNG KẾ HIỆN TRẠNG TRẠM BIẾN ÁP
STT Tên trạm Vị trí đặt trạm Công suất - Điện áp
1 Trạm Văn Yên 1 Giáp nhà anh Ninh Tùng xóm Dưới 1 320KVA – 35/0,4KV
2 Trạm Văn Yên 2 Đồng Cạn xóm Dưới 1 160KVA – 35/0,4KV
3 Trạm Văn Yên 3 Giáp cầu Lệch xóm Bầu 1, Bầu 2 160KVA – 35/0,4KV
4 Trạm Văn Yên 4 Giáp nhà ông Thật Thủy xóm Mây 160KVA – 35/0,4KV
5 Trạm Văn Yên 5 Giáp nhà ông Tình xóm Bậu 1 160KVA – 35/0,4KV
4.3. Hệ thống cấp nước
Trên đại bàn xã hiện chưa có hệ thống cấp nước sạch tập trung, nguồn nước
dùng cho sinh hoạt chủ yếu là nước giếng khoan, giếng đào và hệ thống nước hợp vệ

sinh từ 2 nguồn nước tự chảy đã được lọc qua 02 bể xử lý chỉ phục vụ cho các xóm:
Kỳ Linh, Mây, Bậu 1, Bậu 2 và các đơn vị cơ quan.
III. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
Diện tích tự nhiên toàn xã là 2.443,54 ha, trong đó:
1. Đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp 2.208,05 ha, chiếm 90,36% tổng diện tích tự nhiên, bao gồm
các loại đất:
+ Đất trồng lúa 386,27 ha,
+ Đất trồng cây lâu năm 101 ha (chủ yếu là đất trồng chè).
+ Đất lâm nghiệp 1.568,85 ha, trong đó đất rừng sản xuất có 311,43 ha và rừng
đặc dụng có 1.257,42.
+ Đất thủy sản 3,94 ha.
2. Đất phi nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp 213,42 ha
+ Đất ở 75,06 ha
+ Đất trụ sở, cơ quan hành chính sự nghiệp 4,0 ha
+ Đất phát triển hạ tầng 68,13 ha.
+ Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 0,44 ha,.
+ Đất di tích danh thắng 5,14 ha
+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa 17,00 ha
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 24
Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)
+ Đất sông, suối, MNCD 43,65 ha
3. Đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng 22,07 ha, chiếm 0,9% tổng diện tích tự nhiên.
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Thuận lợi
- Ngành trồng trọt và chăn nuôi đều có những chuyển biến tích cực, chuyển dịch
cơ cấu kinh tế khá theo hướng hàng hoá, các ngành nghề đang trên đà phát triển.

- Nguồn lao động dồi dào là nguồn lực lớn cho quá trình phát triển kinh tế xã hội
của địa phương.
- Đất sản xuất nông-lâm nghiệp trên địa bàn xã trong thời gian qua đã được sử
dụng hiệu quả và đem lại nhiều thành tựu.
- Diện tích đất chưa sử dụng lớn.
2. Khó khăn, hạn chế
- Tốc độ phát triển kinh tế chưa cao, cơ cấu ngành TMDV, ngành công nghiệp -
xây dựng cơ bản vẫn chiếm tỷ lệ nhỏ, sản xuất mang nặng tính chất nông nghiệp, tự
cung tự cấp.
- Sức cạnh tranh trong nền kinh tế yếu, hàng hóa dịch vụ phát triển với quy mô
nhỏ lẻ, manh mún, chưa thực sự thu hút thị trường.
- Lực lượng lao động dồi dào nhưng trình độ còn thấp, thuần nông. Khả năng
tính toán và đầu tư vốn trong sản xuất còn chưa khai thác được hết tiềm năng của địa
phương.
- Hệ thống giao thông chưa đồng bộ, đường xóm chủ yếu là đường đất nên gây
nhiều khó khăn trong việc đi lại còng như sản xuất, sinh hoạt của nhân dân, nhất là vào
mùa mưa.
- Hiệu quả sử dụng đất chưa cao, sử dụng đất chưa có quy hoạch
- Mạng lưới nước sạch và vấn đề vệ sinh môi trường đang là vấn đề cấp bách
cần giải quyết.
V. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG THEO 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Căn cứ vào 19 tiêu chí đã và đang thực hiện được trên địa bàn với bộ tiêu chí
Quốc gia về tiêu chuẩn nông thôn mới thì hiện nay trên địa bàn xã Văn Yên có:
Các tiêu chí đó đạt theo bộ tiêu chí Quốc gia: là 04 tiêu chí, gồm: Bưu điện;
Trường học; Giáo dục; Y tế.
Các tiêu chí chưa đạt: 15 tiêu chí, gồm các tiêu chí sau: ;Cơ cấu lao động; Quy
hoạch và thực hiện quy hoạch; Giao thông; Thuỷ lợi; Điện; Cơ sở vật chất văn hoá;
Chợ nông thôn; Nhà ở dân cư; Thu nhập; Hộ nghèo; Hình thức tổ chức sản xuất ; Văn
hoá ; Môi trường ; Hệ thống chính trị; An ninh.
Công ty CP QHXD phát triển nông nghiệp nông thôn Châu Á 25

Thuyết minh quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Văn Yên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn (2012-2020)

×