Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

ĐIỀU CHẾ HIĐRO- PU THẾ - GIAO VIEN GIỎI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 20 trang )


GV : NGUYỄN THỊ XUÂN
TRƯỜNG THCS THUẬN PHÚ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ

KiÓm tra bµi cò
Phản ứng Oxi hóa- khử là gì?
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào
là phản ứng Oxi hóa - khử ?
ĐÁP ÁN:
ĐÁP ÁN:

Phản ứng Oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó
Phản ứng Oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó


xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
CuO + H
2
Cu + H
2
O ( 2 )
t
0
Fe
3
O
4
+ 4H


2
4H
2
O + 3Fe ( 3 )
t
0
CaCO
3
CaO + CO
2
( 4 )
t
0
Fe
Fe
2
2
O
O
3
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
2
( 1)
( 1)
t
0
Phản ứng Oxi hóa – khử :

Phản ứng Oxi hóa – khử :


( 1) , ( 2 ), ( 3 ).
( 1) , ( 2 ), ( 3 ).


I . ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1.Trong phòng thí nghiệm :
1.Trong phòng thí nghiệm :
ThÝ nghiÖm
Điều chế khí hiđro
Hãy quan sát thí nghiệm
Zn
Cl
H
Cl
H
+
Cl
H
Cl
Cl
H
Zn
+
+

Quá trình phản ứng
PTPƯ : Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2

Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.

I . ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1.Trong phòng thí nghiệm :
1.Trong phòng thí nghiệm :
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2

Ngoài ra, Điều chế khí Hiđro có thể thay dung dịch axit CloHiđric
HCl bằng dung dịch axit Sunfuric H
2
SO
4
loãng , thay Kẽm Zn
bằng các kim loại khác như : Sắt, Nhôm ( Fe , Al) …
Hãy viết phương trình phản ứng .
Fe + H
2
SO

4(loãng)


Al + HCl

FeSO
4
+ H
2

2 AlCl
3
+ 3H
2

2 6

I . ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1.Trong phòng thí nghiệm :
1.Trong phòng thí nghiệm :
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2

FeSO
4

+ H
2

2 AlCl
3
+ 3H
2

2 6
Fe + H
2
SO
4(loãng)


Al + HCl
Vậy trong phòng thí nghiệm
có thể điều chế khí Hiđro
bằng cách nào?
Vậy: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí hiđro bằng cách:
Cho Kim Loại ( Zn, Fe, Al ) tác dụng với Axit ( HCl , H
2
SO
4 loãng
)
Kim loại Axit
Có thể thu khí Hiđro với lượng lớn .

I . ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO


BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
1.Trong phòng thí nghiệm :
1.Trong phòng thí nghiệm :
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2

FeSO
4
+ H
2

2 AlCl
3
+ 3H
2

2 6
Fe + H
2
SO
4(loãng)


Al + HCl

Vậy: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí hiđro bằng cách:
Cho Kim Loại ( Zn, Fe, Al ) tác dụng với Axit ( HCl , H

2
SO
4 loãng
)
2.Trong công nghiệp :
2.Trong công nghiệp :
TRANH
* Thu khí Hiđro : Có 2 cách:
* Thu khí Hiđro : Có 2 cách:
+ Đẩy nước
+ Đẩy nước
+ Đẩy không khí (
+ Đẩy không khí (
Lưu ý phải úp ống nghiệm
Lưu ý phải úp ống nghiệm
)
)
-


Điện phân nước:
Điện phân nước:
-


Điều chế từ khí thiên nhiên và khí dầu mỏ.
Điều chế từ khí thiên nhiên và khí dầu mỏ.
- Từ nước và than.
- Từ nước và than.
Điện phân

-
VD : 2 H
VD : 2 H
2
2
O 2 H
O 2 H
2
2


+ O
+ O
2
2


So sánh O
2

I . ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2




Fe +
Fe +
H
H
2
2
SO
SO
4(loãng)
4(loãng)
FeSO
FeSO
4
4
+
+
H
H
2
2




Xét 2 phản ứng hóa học:

Hãy cho biết Zn, Fe và axit HCl, H
Hãy cho biết Zn, Fe và axit HCl, H
2

2
SO
SO
4
4
trong 2 PƯHH
trong 2 PƯHH




trên tồn tại ở dạng đơn chất hay hợp chất?
trên tồn tại ở dạng đơn chất hay hợp chất?
=> Hai PƯHH trên xảy ra giữa đơn chất và hợp chất .
=> Hai PƯHH trên xảy ra giữa đơn chất và hợp chất .

Zn
Cl
H
Cl
H
+
Cl
H
Cl
Cl
H
Zn
+
+

Fe
H
H
+
+
I . ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2



Fe +
Fe +
H
H
2
2
SO
SO
4
4
FeSO
FeSO
4
4

+
+
H
H
2
2




Xét 2 phản ứng hóa học:
=> Hai PƯHH trên xảy ra giữa đơn chất và hợp chất .
=> Hai PƯHH trên xảy ra giữa đơn chất và hợp chất .
Nguyên tử
đơn chất
Zn , Fe
thay thế
nguyên tử
của
nguyên tố
nào trong
hợp chất
Axit ?

Nguyên tử đơn chất Zn , Fe thay thế nguyên tử của nguyên tố
Hiđro trong hợp chất axit .
II.PHẢN ỨNG THẾ LÀ GÌ ?
O
O
O

O
O
O
S
O
H


O
O
H
Fe
+
O
O
O
O
S

I . ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
II.PHẢN ỨNG THẾ LÀ GÌ ?




Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa

đơn chất
đơn chất
và
và
hợp
hợp
chất
chất
,
,


trong đó nguyên tử của đơn chất
trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế
thay thế
nguyên tử của một
nguyên tử của một
nguyên tố trong hợp chất.
nguyên tố trong hợp chất.
Một số trường hợp phản ứng thế là phản ứng oxi hóa khử :
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2

FeSO
4
+ H
2


2 AlCl
3
+ 3H
2

2 6
Fe + H
2
SO
4(loãng)

Al + HCl

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT PHẢN ỨNG
THẾ LÀ PHẢN ỨNG OXI HÓA –KHỬ:
Trước phản ứng  Sau phản ứng
Đơn chất  Hợp chất
Hợp chất  Đơn chất
( Quá trình xảy ra đồng thời )
( Quá trình có thể xảy ra không đồng thời )
-VD phản ứng phân hủy : 2 KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O

2
→
0
t

I . ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO

BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ
II.PHẢN ỨNG THẾ LÀ GÌ ?




Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa
Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa
đơn chất
đơn chất
và
và
hợp chất
hợp chất
,
,


trong đó nguyên tử của đơn chất
trong đó nguyên tử của đơn chất
thay thế
thay thế

nguyên tử của một nguyên tố
nguyên tử của một nguyên tố
trong hợp chất.
trong hợp chất.
1.Trong phòng thí nghiệm :
1.Trong phòng thí nghiệm :
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2

FeSO
4
+ H
2

2AlCl
3
+ 3H
2

Fe + H
2
SO
4(loãng)


2Al + 6HCl

Vậy: Trong phòng thí nghiệm có thể

điều chế khí hiđro bằng cách:
Cho Kim Loại ( Zn, Fe, Al ) tác dụng
với Axit ( HCl , H
2
SO
4 loãng
)
2.Trong công nghiệp :
2.Trong công nghiệp :
-


Điện phân nước:
Điện phân nước:
-


Điều chế từ khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.
Điều chế từ khí thiên nhiên và khí mỏ dầu.
- Từ nước và than.
- Từ nước và than.
Điện phân
-
VD : 2 H
VD : 2 H
2
2
O 2 H
O 2 H
2

2


+ O
+ O
2
2


* Thu khí Hiđro : Có 2 cách:
* Thu khí Hiđro : Có 2 cách:


+ Đẩy nước
+ Đẩy nước


+ Đẩy không khí (
+ Đẩy không khí (
Lưu ý phải úp ống nghiệm
Lưu ý phải úp ống nghiệm
)
)

BÀI 1:
Phản ứng hóa học nào dưới đây dùng để
điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm ?
B.
A.


Fe + 2 HCl  FeCl
2
+ H
2

Đúng
Bạn
thật giỏi
Đúng
Bạn
thật giỏi
Oh!
Bạn đã sai rồi
Oh!
Bạn đã sai rồi
Điện phân


2 H
2 H
2
2
O 2 H
O 2 H
2
2


+ O
+ O

2
2



C.
Đúng
Bạn thật
giỏi
Đúng
Bạn thật
giỏi
2Al + 3H
2
SO
4
 Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2





D.

Đúng
Bạn thật
giỏi
Đúng
Bạn thật
giỏi
Zn + H
2
SO
4
 ZnSO
4
+ H
2



:Trong các phản ứng hóa học dưới đây, chúng
thuộc loại phản ứng nào?
(1) 2Mg + O
2
2 MgO.
(2) 2 KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ O
2.
.
t
0
(3) Fe + CuCl
2
FeCl
2
+ Cu.
Phản ứng phân hủyPhản ứng hóa hợp
Phản ứng thế Phản ứng Oxi hóa - Khử
(1), (2) , ( 3 )
BÀI 2:
t
0

1
21
1
2
Phần
thưởng
của em là
một tràng
vỗ tay.
Phần
thưởng
của em là
một tràng

vỗ tay.
Phần
thưởng
của em là
một tràng
vỗ tay.
Phần
thưởng
của em là
một tràng
vỗ tay.
BT


a

b

c
3 ca ch ́
d

Câu 1: Có mấy cách để thu khí Hiđro ?
1 ca ch́
4 cách
Quà

2 cách.
2 cách .



a

b
Để ngang
c


Câu 2: Khi thu khí Hiđro bằng cách đẩy không khí cần
để ống nghiệm chứa khí như thế nào ?
Để ngửa
Để úp
Quà

CÓ THỂ ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO VỚI LƯỢNG LỚN
CÓ THỂ ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO VỚI LƯỢNG LỚN
HCl
H
2
H
2
Bình Kíp
Bình Kíp n gi nđơ ả
Có mấy cách
thu
khí Hiđro ?

Kẹp Mo
Đẩy nước
Đẩy không khí



a) §Èy níc
b) §Èy kh«ng khÝ
a) §Èy níc
b) §Èy kh«ng khÝ
Khí Oxi nặng hơn không khí
Khí Oxi nặng hơn không khí
Khí Hiđro nhẹ hơn không khí
Khí Hiđro nhẹ hơn không khí
Khí Oxi và Hiđro đều ít tan trong nước
Khí Oxi và Hiđro đều ít tan trong nước
Caùch thu khí hiñro gioáng vaø khaùc caùch thu khí oxi

nhö theá naøo? Vì sao?
CÁCH THU KHÍ OXI
CÁCH THU KHÍ HIĐRO

2.CN
Trong công nghiệp điều chế khí Hiđro bằng cách nào?
Trong công nghiệp điều chế khí Hiđro bằng cách nào?
CH
4
+ H
2
O
(h)
 CO  + H
2


t
0
Điện phân


2 H
2 H
2
2
O 2 H
O 2 H
2
2


+ O
+ O
2
2


C + H
2
O
(h)
 CO  + H
2

CO + H
2

O
(h)
 CO
2
 + H
2

1000
0
C
xt, t
0

* Bài 5/ SGK/117 :Cho 22,4 g Fe tác dụng với dd axit loãng chứa 24,5 g H
2
SO
4

a. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính thể tích khí Hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ? ( Biết Fe = 56 )
Giải
a. Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2


b. Số mol Fe : n
Fe
= 22,4 : 56 = 0,4 mol
42
SOH
Fe + H
2
SO
4
 FeSO
4
+ H
2

PT : 1 mol 1 mol  1 mol
Bài ra : 0,25 mol  0,25 mol  0,25 mol
- Số mol H
2
SO
4
: n H
2
SO
4
= 24,5 : 98 = 0,25(mol)
- Khẳng định chất dư, chất hết :
Theo PT : n
Fe
: n
= 1 : 1

Theo bài ra : n
Fe
: n
42
SOH
= 0,4 : 0,25
1 : 1
>
=> Fe dư , tính theo H
2
SO
4
pư hết.
n
Fe dư
= 0,4 – 0,25 = 0,15 (mol )
Khối lượng Fe dư : m
Fe dư
= 0,15 . 56 = 8,4 g.

Vậy thể tích khí H
2
thu được ở đktc là :
V = n. 22,4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 (lit)

×