Trường ĐH Sài Gòn Trường thực tập: Tiểu học THSP Phan Đình Phùng
Khoa Giáo dục Tiểu học GVHD: Cô Trần Thị Thu Trang. Lớp: 2/1
SVTT: Phạm Vũ Nhật Minh. Mã SV:3108150056
o0o
BÀI SOẠN
Môn: Toán
Tiết: MỘT PHẦN TƯ
I.Mục đích – yêu cầu:
1. Chuẩn kiến thức:
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) “Một phần tư”, biết đọc và viết 1/4.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
2.Kĩ năng:
- Nhìn và nhận biết nhanh chóng 1/4 số ô vuông được tô màu trong hình.
- Vận dụng thuần thục Bảng chia 4 để tìm ra 1/4 của một nhóm đồ vật.
- Làm toán nhanh và chính xác.
3.Thái độ:
- Tính toán chính xác, trung thực.
- Tham gia học tập, xây dựng bài tích cực.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên:
- Hộp quà may mắn, hình trỏn đã tô 1/3, hình vuông, bộ hình bao gồm các hình được tô
1/2, tô 1/3, tô 1/4, hình bài tập 3, 42 hình chữ nhật (10x8 cm) cho phần củng cố…
2.Học sinh:
- Hình vuông (5x5 cm), bảng con…
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Thời
gian, PP
1. KiÓm tra bµi cò:
- Tổ chức cho HS chơi trò chuyền “Hộp quà may mắn”.
Khi hát hết bài, HS nào giữ hộp quà sẽ trả lời 1 câu hỏi,
nếu trả lời đúng sẽ nhận được quà.
* Câu hỏi: Mẹ mua 15 cái kẹo. Mẹ cho em 1/3 số kẹo đó.
Hỏi em nhận được bao nhiêu cái kẹo?
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bảng chia 4.
- GV nhận xét phần học bài ở nhà của HS -> qua bài mới.
2. Dạy bµi míi:
2.1/ Giới thiệu bài:
- GV cho HS xem mô hình hình tròn đã được chia làm 3
phần bằng nhau, và hỏi: “Ta đã tô màu mấy phần hình
tròn”.
- Cả lớp tham gia.
- 5 cái kẹo.
- 2 HS tham gia đọc bảng chia 4.
- Ta đã tô màu 1/3 hình tròn.
5 phút,
PP trò
chơi học
tâp.
25 phút
PP trực
quan,
1
Trng H Si Gũn Trng thc tp: Tiu hc THSP Phan ỡnh Phựng
Khoa Giỏo dc Tiu hc GVHD: Cụ Trn Th Thu Trang. Lp: 2/1
SVTT: Phm V Nht Minh. Mó SV:3108150056
o0o
- Vỡ sao em bit?
- GV nhn xột v chuyn: V trong bi hc hụm nay
chỳng ta s cựng tỡm hiu v 1/4.
- GV ghi tờn bi v yờu cu HS lp li.
2.2/ Hoạt động 1: Giới thiệu Một phần t
*Mc tiờu: HS dựng trc quan tỡm ra 1/4 ca hỡnh.
- GV v HS ly hỡnh vuụng ó chun b ra, GV hng
dn HS cỏch gp chia hỡnh vuụng ra 4 phn bng nhau
(gp theo ng chộo).
- Sau đó dùng kéo cắt hình vuông ra làm bốn phần bằng
nhau và hi: Có một hình vuông, chia làm 4 phần bằng
nhau, lấy 1 phần, ta đợc my phần hình vuông?
- GV nhc li: Hỡnh vuụng c chia lm 4 phn bng
nhau, ly 1 phn, ta c 1/4 hỡnh vuụng.
- Yờu cu HS nhc li.
2.3/ Hot ng 2: Cỏch c v vit 1/4
*Mc tiờu: HS bc u nh cỏch c v vit 1/4.
- Trong toán học, để thể hiện một phần t hình vuông ngời
ta dùng số Một phần t , viết là: 1
4
*GV lu ý va ging gii va vit lờn bng s 1/4 HS
quan sỏt v ghi nh cỏch vit (vit ch s 1, sau ú m
xung 1 ụ li v gch ngang, ri vit ch s 4 bờn di
du gch ngang hng tip theo).
- Yờu cu HS vit li.
2.4/ Hot ng 3: Bi tp kim tra lớ thuyt.
*Mc tiờu: Kim tra quỏ trỡnh tip thu kin thc ca HS.
- T chc trũ chi Ai nhanh hn. Trong 15 giõy, 2
nhúm (mi nhúm 4 HS) tip sc tỡm ra nhng hỡnh ó
c tụ mu 1/4 trong s rt nhiu hỡnh c tụ 1/2, 1/3,
1/4. Ht thi gian, nhúm no cú nhiu hỡnh ỳng v
chớnh xỏc hn s thng.
- Gv nhn xột v sang phn luyn tp.
3. Luyện tập thực hành.
3.1/ Bài 1 : Tỡm cỏc hỡnh ó tụ mu 1/4.
*Mc tiờu: HS nhn bit nhanh chúng vn dng kin
thc va hc tỡm cỏc hỡnh c tụ 1/4.
- Gọi học sinh đọc đề bài tập 1 .
- Yêu cầu học sinh t suy ngh lm bi, sau đó gọi
học sinh phát biểu ý kiến .
- Hỡnh trũn c chia thnh 3
phn bng nhau, tụ mu 1 phn,
vy ta ó tụ 1/3 hỡnh trũn.
- 2 HS nhc li tờn bi.
- Học sinh theo dõi thao tác của
giáo viên v thc hin.
- HS phõn tớch bài toán và trả lời:
Đợc một phần t hình vuông.
- Học sinh nghe và ghi nh.
- HS nhc li (2 HS v c lp).
- Quan sỏt v ghi nh.
- Học sinh viết vào bảng con, 2
em lên bảng viết.
- GV chn HS lờn tham gia.
- 1 học sinh đọc đề .
- Học sinh l m b i c ỏ nhõn và
phát biểu ý kiến (hỡnh A, B, C).
thuyt
trỡnh
PP trc
quan,
thc
hnh,
hi - ỏp
PP trc
quan,
thuyt
trỡnh
PP trũ
chi hc
tp
PP luyn
tp
2
Trng H Si Gũn Trng thc tp: Tiu hc THSP Phan ỡnh Phựng
Khoa Giỏo dc Tiu hc GVHD: Cụ Trn Th Thu Trang. Lp: 2/1
SVTT: Phm V Nht Minh. Mó SV:3108150056
o0o
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh .
3.2/ Bài 3 : La chn hỡnh ó khoanh vo 1/4 s con th.
*Mc tiờu: Bit thc hnh chia mt nhúm vt thnh 4
phn bng nhau.
- Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh quan sát hình GV chun b treo trờn
bng.
- T chc cho HS tho lun nhúm ụi tỡm ra kt qu,
sau ú phỏt biu ý kin ca mỡnh.
- GV hi:
+ Vì sao em biết hình A đã khoanh vào một phần t số con
thỏ ?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
**B i 2: Tỡm hỡnh cú 1/4 s ụ vuụng c tụ mu (dnh
cho HS ó lm xong bi 3)
- Yờu cu HS xem v lm trong sỏch giỏo khoa.
- GV gii thớch s : cú 2 cỏch lm l nhỡn hỡnh ri oỏn
hay m s ụ vuụng ri chia 4.
4. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên phỏt cho HS 1 hỡnh ch nht, yờu cu HS
chia v tụ mu 1/4 hỡnh ch nht ú. 5 HS nhanh nht lờn
dỏn sn phm trờn bng.
- Tuyên dơng cỏc bn lm nhanh v chớnh xỏc tổng kết
giờ học.
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau Luyn tp .
- 1 học sinh đọc đề .
- HS quan sát và tho lun ri
a ra ỏp ỏn hỡnh a)
+ Vì hình A có tất cả 8 con thỏ ,
chia làm 4 phần bằng nhau thì
mỗi phần sẽ có 2 con thỏ , hình
A có 2 con thỏ đợc khoanh .
- HS lm nhanh v phỏt biu ý
kin.
- HS thc hnh theo hng dn
cu GV.
PP tho
lun
PP cỏ
th húa
5 phỳt,
PP thc
hnh.
3