Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi CLGHK 2 toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.29 KB, 2 trang )

Gv : Nguyễn Thị Thanh Loan
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 8 :
A . PHẦN TRẮC NHGIÊM (2 điểm )
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng .
1) Tập nghiệm của phương trình +x =0 là
A. { -1 } B. {0 } C. {-1; 0} D. Đáp án khác
2) Điều kiện xác định của phương trình = là :
A. x # -1 và x # -2 B. x #2 C. x #-1 , x # 2 , x # -2 D. x #-2
và x # 2
3) Cho ABC, vuông taj A, BC =10cm, AB = 6cm, AD là phân giác của góc
BAC (D BC ) . Khi đó bằng .
A. B. C. D.
4) Cho ABC có MN AB ( M AC ; N BC ) thì :
A. ABC MNC B. ABC CMN
B. ABC MCN D. ABC CNM
B . PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm )
Bài 1 .(2điểm) Giải phương trình
a) (3x +1 ) ( x -2 ) =0 b) - +6x – 9 =0
c) - =0 d|) = -
Bài 2. (2 điểm ) . Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Gv : Nguyễn Thị Thanh Loan
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45 km / h . Lúc về, người đó đi đường
khác ngắn hơn quãng đường lúc đi là 20km và vận tốc kém vận tốc lúc đi là 5km/h
nhưng thời gian về vẫn ít hơn thời gian đi 10 phút. Tính quang đường AB
Bài 3. (3,5điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 3cm, EF = 5cm. Vẽ
đường cao DK, đường phân giác DI (K,I EF ) Từ K vẽ KH vuông góc với DE .
a) Tính độ dài IE ,IF
b) B) Chứng minh rằng DE.HF = DF .HK.
c) C) Tính độ dài DK, KF, KH
Bài 4. (0,5điểm ). Cho abc =1 . Tính giá trị biểu thức :
B = + +


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×