Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra đại 9 chương III - Có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.93 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9
HỌ VÀ TÊN: …………………………………………… TIẾT 46. TUẦN 25.NĂM HỌC:2010 - 2011
LỚP: 9A… MÃ ĐỀ: 03
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
1 2
3 3
x y− =
:
A. (0; -2) B. (0; 2) C. (-2; 0) D. (2; 0)
2/ Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A. y = -4x – 1 B. y = 4x + 1 C. y =
4
3
x+
1
3
D. y =
4
3
x – 1
3/ Xác đònh các hệ số a, b để hệ phương trình:
+ =
+ =
ì
ï
ï
í
ï


ï

ax 5y 11
2x by 3
có nghiệm: (1;1)
A. a = 16; b = 5 B. a = -6 ; b = 1 C. a = 1 ; b = 6 D. a = 6 ; b = 1
4/ Tìm a và b của đường thẳng y = ax +b biết đường thẳng đi qua A(1; -3) và B(4;3)
A. a = 5; b = -5 B. a = 2 ; b = -5 C. a = -5 ; b = 2 D. a = -2 ; b = -5
5/ Hệ phương trình:
- =
- =
ì
ï
ï
í
ï
ï

2x 3y 1
4x 6y 2
có số nghiệm số là:
A. Vô nghiệm. B. Có 1 nghiệm duy nhất. C. Vô số nghiệm. D. Có 2 nghiệm
6/ Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A.
3
4
x y
x y
+ =



− =

B.
1
3
2
2 6
x y
x y

− + =



− =

C.
1 5
2 2
2 5
x y
x y

− + = −



− =


D.
1
3
2
2 5
x y
x y

− − =



− =

7/ Hệ phương trình
4 1
2 4
x y
x my
− =


+ =

vô nghiệm khi:
A. m = 4 B. m = -4 C. m = 8 D. m = -8
8/ Tập nghiệm của phương trình
5. 0 4 5x y+ =
là :
A.

4x
y R

=



B.
4
x R
y



=

C.
4x
y R

= −



D.
4 5x
y R


=





II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/ Giải các hệ phương trình sau: (3,0đ)
a/
2 2
3 8
+ =


− =

x y
x y
b/
2 5 6
4 7
− = −


− + =

x y
x y
c/
1 5
3 3
1


+ =



− = −

x y
x y
2/ Một hình chữ nhật có chu vi bằng 26 cm. Nếu bớt chiều rộng 1 cm và tăng chiều dài thêm 2cm
thì diện tích hình chữ nhật vẫn không đổi. Tính diện tích của hình chữ nhật. (2,0 đ)
3/ Cho hàm số y = ( m – 1 ).x + 5 (
1m

) (1)
Tìm gía trị của m và n đđể đđường thẳ ng biểu diễn tập nghiệm của ( 1) song song với đường thẳng
biểu diễn tập nghiệm của hàm số y = 3x + n (2) ( 1,0 đ )
Bài làm
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 9
MÃ ĐỀ: 03. TIẾT 46. TUẦN 25. NĂM HỌC: 2010 – 2011
I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8
A C D B C B D A
II/ TỰ LUẬN ( 6 điểm ):
1/ (3 điểm)
a/
2 2
3 8
+ =



− =

x y
x y
(1,0đ) b/
2 5 6
4 7
− = −


− + =

x y
x y
(1,0 đ) c/
1 5
3 3
1

+ =



− = −

x y
x y
(1đ)

2 2
5 10
2 2
2
4 2
2
2
2
+ =



=

+ =



=

+ =



=

= −




=

x y
x
x y
x
y
x
y
x
2 5 6
2 8 14
3 8
4 7
8
3
8
4. 7
3
8
3
11
3
x y
x y
y
x y
y
x
y

x
− = −



− + =

=



− + =


=





− + =



=






=


{ }
x 1
y 2
Vậy S (1;2)

=


=

=
Vậy
{ }
(2; 2)= −S
Vậy
11 8
;
3 3
S
 
 
=
 
 ÷
 
 


2/ (2 điểm)
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là x (x > 0)
Chiều dài của hình chữ nhật là y (y > 0) (0,25 đ)
Theo đề bài hình chữ nhật có chu vi bằng 26 cm và bớt chiều rộng 1 cm, tăng chiều dài thêm 2cm
thì diện tích hình chữ nhật vẫn không đổi
Ta có hệ phương trình
2( ) 26
( 1)( 2)
x y
x y xy
+ =


− + =

(0,5 đ)
13 13
2 2 3 15
5 13 5
5 8
x y x y
x y x
y x
x y
+ = + =
 
⇔ ⇔
 
− = =
 

+ = =
 
⇔ ⇔
 
= =
 
(1,0 đ)
Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 5. 8 = 40 cm
2
(0,25 đ)
3/ Do (1) // (2) ta có : m – 1 = 3 và n
5

( 0,5 đ )
=> m = 4 và n
5

( 0,5 đ )
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ VÀ LẬP ĐÁP ÁN
TRẦN THỊ DUNG NGUYỄN THIÊN VĂN
TRƯỜNG THCS LƯƠNG SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III. NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: ĐẠI SỐ. LỚP : 9 . MÃ ĐỀ: 03 – TIẾT PPCT: 46. TUẦN 25
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THIÊN VĂN
Các mức độ tư duy
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu VD cấp thấp VD cấp cao
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Đường thẳng song song

1c

1c

Phương trình bậc nhất 2 ẩn
2c

1c
0,5đ
3c
1,5đ
Hệ phương trình bậc nhất 2
ẩn
2c

1c

2c

1c

1c
0,5đ
1c

8c
5,5đ
Giải bài toán bằng cách lập
hệ phương trình
1c


1c

Tổng
6c
4,0 đ
4 c
2,5đ
1c

2c
1,5đ
13c
10.0đ
GIÁO VIÊN LẬP MA TRẬN
NGUYỄN THIÊN VĂN

×