Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

bo cau hoi trac nghiem khoa hoc lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.62 KB, 49 trang )

BÀI 1 : SỰ SINH SẢN
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Điền những cụm từ thích hợp sau vào chỗ chấm : ( giống ; bố, mẹ ; trẻ em )
Mọi ….(1)…. Đều do ….(2)…. sinh ra và có những đặc điểm ….(3)…. Với bố mẹ của
mình.
ĐÁP ÁN :
(1). trẻ em (2). bố, mẹ (3). giống
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Người ta thường dựa vào dấu hiệu bên ngoài cơ bản nào để phân biệt Nam giới và Nữ
giới.
A. Cách ăn mặc.
B. Cách để tóc.
C. Giọng nói, cử chỉ, điệu bộ.
D. Nghề nghiệp.
ĐÁP ÁN :
C. Giọng nói, cử chỉ, điệu bộ.
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 6 phút )
Nêu ý nghĩa của sự sinh sản ?
ĐÁP ÁN :
Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau.
BÀI 2 : NAM HAY NỮ ?
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?
A. Cơ quan tuần hoàn.
B. Cơ quan tiêu hóa.
C. Cơ quan sinh dục.
D. Cơ quan hô hấp.
ĐÁP ÁN :
C. Cơ quan sinh dục.


Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào những việc làm mà chỉ phụ nữ mới có thể làm được ?
A. Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
B. Mang thai
C. Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng
D. Cho con bú
E. Chăm sóc con
ĐÁP ÁN :
A. Cơ quan sinh dục tạo ra trứng
B. Mang thai
D. Cho con bú
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 6 phút )
Nêu một số điểm khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học.
ĐÁP ÁN :
- Nam thường có dâu, cơ quan sinh dục nam tạo ra tinh trùng.
- Nữ có kinh nguyệt, cơ quan sinh dục nữ tạo ra trứng.
BÀI 4 : CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH
NHƯ THẾ NÀO ?
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người ?
A. Cơ quan tuần hoàn.
B. Cơ quan tiêu hóa.
C. Cơ quan sinh dục.
D. Cơ quan hô hấp.
ĐÁP ÁN :
C. Cơ quan sinh dục.
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 4 điểm ) - ( 5 phút )
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…)
Quá trình ….(1)…. Kết hợp với ….(2)…. Được gọi là ….(3)…. . Trứng đã được thụ tinh

gọi là ….(4)….
ĐÁP ÁN :
Từ cần điền : (1) tinh trùng ; (2) trứng ; (3) sự thụ tinh ; (4) hợp tử
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ?
ĐÁP ÁN :
Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố.
BÀI 5 : CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE ?
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc đi cùng chuyến ô tô mà không còn chỗ trống, em
có thể làm gì để giúp đỡ ?
A. Nhường chỗ ngồi
B. Đỡ hộ túi xách
C. Cả hai ý trên
ĐÁP ÁN :
C. Cả hai ý trên
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào những việc mà phụ nữ có thai nên làm.
A. Ăn uống đủ chất, đủ lượng
B. Lao động nặng
C. Đi khám thai định kỳ : 3 tháng 1 lần
D.Tiêm vắc xin phòng bệnh và uống thuốc khi cần theo chỉ dẫn của bác sĩ.
E. Không phải làm bất cứ việc gì
ĐÁP ÁN :
A. Ăn uống đủ chất, đủ lượng
C. Đi khám thai định kỳ : 3 tháng 1 lần
D.Tiêm vắc xin phòng bệnh và uống thuốc khi cần theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Câu 3 : ( câu khó ) – ( 4 điểm ) – ( 7 phút )
Phụ nữ có thai không nên làm gì ?

ĐÁP ÁN :
- Không dùng các chất kích thích như thuốc lá, thuốc lào, rượu, ma tuy, …
- Tránh lao động nặng, tránh tiếp xúc với các chất độc hóa học như thuốc trừ sâu,
thuốc diệt cỏ, …
BÀI 6 : TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì được chia làm mấy giai đoạn ?
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
ĐÁP ÁN :
C. 3 giai đoạn
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng với thông tin sau :
Ở lứa tuổi này, chiều cao vẫn tiếp tục tăng. Hoạt động học tập của chúng ta ngáy càng
tăng, trí nhớ và suy nghĩ ngày càng phát triển.
A. Dưới 3 tuổi.
B. Từ 3 đến 6 tuổi.
C. Từ 6 đến 10 tuổi.
ĐÁP ÁN :
C. Từ 6 đến 10 tuổi.
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 8 phút )
Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người.
ĐÁP ÁN :
- Ở tuổi dậy thì cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng. Cơ quan sinh dục bắt
đầu phát triển, con gái xuất hiện kinh nguyệt, con trai có hiện tượng xuất tinh.
- Đồng thời ở giai đoạn này cuungx diễn ra những biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối
quan hệ xã hội.

BÀI 7 : TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già được chia làm mấy giai đoạn ?
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
ĐÁP ÁN :
C. 3 giai đoạn
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc đời ?
A. Giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên.
B. Giai đoạn giữa của tuổi vị thành niên.
C. Giai đoạn cuối của tuổi vị thành niên.
D. Giai đoạn đầu của tuổi vị trưởng thành.
ĐÁP ÁN :
A. Giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên.
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Em hãy nêu đặc điểm nổi bật của tuổi vị thành niên ?
ĐÁP ÁN :
Tuổi vị thành niên là từ 10 đến 19 tuổi. Đây là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành
người lớn, được thể hiện ở sự phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần, tình cảm và các
mối quan hệ xã hội.
BÀI 8 : VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì ?
A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo.

B. thay quần áo lót hàng ngày.
C. Rửa bộ phận sinh dục ngoài bằng nước sạch.
D. Cả 3 ý trên.
ĐÁP ÁN :
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào những việc không nên làm gì để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì ?
A. Sử dụng các chất gây nghiện như thuốc lá, rượu, bia, ma túy, …;
B. Vui chơi giải trí lành mạnh.
C. Xem phim ảnh hoặc sách báo không lành mạnh.
D. Luyện tập thể dục thể thao
ĐÁP ÁN :
A. Sử dụng các chất gây nghiện như thuốc lá, rượu, bia, ma túy, …
C. Xem phim ảnh hoặc sách báo không lành mạnh.
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì ?
ĐÁP ÁN :
- Cần vệ sinh thân thể sạch sẽ, thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo. Đặc biệt,
phải thay quần áo lót, rửa bộ phận sinh dục ngoài bằng nước sạch và xà phòng tắm hàng
ngày.
BÀI 11 : DÙNG THUỐC AN TOÀN
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, em ưu tiên chọn cách nào trước?
A. Uống vi-ta-min
B. Tiêm vi-ta-min
C. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min
ĐÁP ÁN :
C. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )

Khoanh vào ý trả lời đúng.
Khi phải dùng thuốc, đặc biệt là thuốc kháng sinh cần chú ý điều gì ?
A. Tuân theo sự chỉ định của bác sĩ
B. Phải biết tất cả những rủi ro có thể xảy ra khi dùng thuốc đó
C. Phải ngưng dùng thuốc nếu thấy bệnh không giảm hoặc bị dị ứng
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Khi mua thuốc, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
ĐÁP ÁN :
Khi mua thuốc cần đọc kỹ thông tin in trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm theo (nếu
có) để biết hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng thuốc.
BÀI 12 : PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Bệnh sốt rét có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào ?
A. Dùng chung kim tiêm
B. Một loại kí sinh trùng
C. Muỗi a-nô-phen
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
C. Muỗi a-nô-phen
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Cách phòng bệnh sốt rét ?
A. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh
B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy
C. Tránh để muỗi đốt
D. Tất cả các ý trên

ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 6 phút )
Em hãy cho biết bệnh sốt rét có nguy hiểm không, nguy hiểm như thế nào?
ĐÁP ÁN :
Bệnh sốt rét rất nguy hiểm, bệnh sốt rét gây thiếu máu. Bệnh nặng có thể làm chết người.
BÀI 13 : PHÒNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết 1. Muỗi vằn
b. Con vật truyền bệnh sốt xuất huyết 2. Vi rút
ĐÁP ÁN :
A. Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết 1. Muỗi vằn
B. Con vật truyền bệnh sốt xuất huyết 2. Vi rút
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 4 điểm ) - ( 5 phút )
Điền các từ : chết, ngắn, nặng, nguy hiểm vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Sốt xuất huyết là một trong những bệnh (1) đối với trẻ em. Bệnh có diễn
biến (2) , trường hợp (3) ( bị xuất huyết bên trong cơ thể) có thể gây
(4) người trong vòng 3 đến 5 ngày
ĐÁP ÁN :
(1). nguy hiểm ; (2). ngắn ; (3). nặng ; (4). chết
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 3 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết.
ĐÁP ÁN :
Cách phòng bệnh sốt xuất huyết tốt nhất là giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh,
diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt.
BÀI 14 : PHÒNG BỆNH VIÊM NÃO
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Lứa tuối nào thường bị mắc bệnh viên não nhiều nhất?

A. Từ 1 đến 3 tuổi
B. Từ 3 đến 15 tuổi
C. Từ 15 đến 20 tuổi
D. Từ 20 tuổi đến 25 tuổi
ĐÁP ÁN :
A. Từ 1 đến 3 tuổi
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Tác nhân gây ra bệnh viên não là gì?
A. một loại vi-rút có trong máu gia súc hoặc động vật hoang dã gây ra
B. muỗi vằn hút máu các con vật bị bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang người
C. một loại kí sinh trùng gây ra
D. muỗi a-nô-phen hút máu các con vật bị bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang
người
ĐÁP ÁN :
A. một loại vi-rút có trong máu gia súc hoặc động vật hoang dã gây ra
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu cách phòng bệnh viên não.
ĐÁP ÁN :
Cách phòng bệnh viêm não tốt nhất là giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh ;
không để ao tù, nước đọng ; diệt muỗi, diệt bọ gậy. Cần có thói quên ngủ màn.
BÀI 15 : PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
A. Đường tiêu hoá
B. Đường hô hấp
C. Đường máu
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :

A. Đường tiêu hoá
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Người bị bệnh viêm gan A thường có triệu chứng gì ?
A. Sốt nhẹ
B. Đau ở vùng bụng bên phải
C. Chán ăn
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu cách phòng bệnh viêm gan A?
ĐÁP ÁN :
Muốn phòng bệnh viêm gan A cần “ ăn chín, uống sôi”, rửa sạch tay trước khi ăn và sau
khi đi đại tiện.
BÀI 16 : PHÒNG TRÁNH HIV / AIDS
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
HIV lây truyền qua đường nào ?
A. Đường máu
B. Đường tình dục
C. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Để phát hiện một người có nhiễm HIV hay không người ta làm gì ?
A. Xét nghiệm máu
B. Xét nghiệm đường hô hấp

C. Xét nghiệm đường tiêu hoá
D. Xét nghiệm da
ĐÁP ÁN :
A. Xét nghiệm máu
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 8 phút )
Nêu cách phòng tránh HIV lây truyền qua đường máu ?

ĐÁP ÁN :
- Không dùng chung bơm kim tiêm. Chỉ dùng bơm kim tiêm 1 lần rồi bỏ.
- Không tiêm chích ma túy.
- Không dùng chung các dụng cụ có thể dính máu như dao cạo, bàn chải đánh răng,
kim châm,…
BÀI 17 : THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV / AIDS
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
HIV không lây qua đường nào ?
A. Tiếp xúc thông thường
B. Đường máu
C. Đường tình dục
D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con
ĐÁP ÁN :
A. Tiếp xúc thông thường
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( điểm ) - ( phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV/AIDS ?
A. Không xa lánh
B. Không phân biệt đối xử
C. Thông cảm, hỗ trợ, động viên
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :

D. Tất cả các ý trên
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 9 phút )
Theo em, trẻ em có thể làm gì để tham gia phòng tránh HIV/AIDS ?
ĐÁP ÁN :
Trẻ em có thể tìm hiểu, học tập để biết về HIV/AIDS, các đường lây nhiễm và cách
phòng tránh… Tham gia tuyên truyền cho mọi người cùng hiểu biết về HIV/AIDS.
BÀI 18 : PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào những ý trả lời đúng.
Những điểm cần lưu ý đẻ phòng tránh bị xâm hại.
A. Không đi nhờ xe người lạ.
B. Nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không rõ lý do.
C. Không đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ.
D. Không ở trong phòng kín một mình với người lạ.
ĐÁP ÁN :
A. Không đi nhờ xe người lạ.
C. Không đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ.
D. Không ở trong phòng kín một mình với người lạ.
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 6 phút )
Điền các từ : lo lắng, khó khăn, chia sẻ, tâm sự, giúp đỡ, tin cậy vào chỗ chấm sao
cho phù hợp.
Xung quanh chúng ta có nhiều người đáng (1) , luôn sẵn sàng (2)
trong lúc (3) Chúng ta có thể (4) , (5) để tìm kiếm sự
giúp đỡ khi gặp những chuyện (6) , sợ hãi, bối rối, khó chịu,…
ĐÁP ÁN :
(1). tin cậy ; (2). giúp đỡ ; (3). khó khăn ; (4). chia sẻ ; (5). tâm sự ; (6). lo lắng
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Để phòng tránh bị xâm hại, chúng ta cần phải làm gì ?
ĐÁP ÁN :
- Không đi nhờ xe người lạ.

- Không đi một mình nơi tối tăm vắng vẻ.
- Không ở trong phòng kín một mình với người lạ.
- Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không rõ lý do…
BÀI 19 : PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG
ĐƯỜNG BỘ
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công dân
cần phải làm gì ?
A. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộ
B. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ
C. Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào những ý trả lời đúng.
Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông
A. Đi theo tín hiệu đèn giao thông.
B. Người đi bộ hay đi xe không đi đúng phần đường quy định.
C. Đi xe đạp hàng 3.
D. Đi bộ trên vỉa hè.
E. Các xe trở hàng cồng kềnh.
ĐÁP ÁN :
B. Người đi bộ hay đi xe không đi đúng phần đường quy định.
C. Đi xe đạp hàng 3.
E. Các xe trở hàng cồng kềnh.
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu cách phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ ?
ĐÁP ÁN :

- Không chơi dưới lòng đường.
- Không được vượt đèn đỏ.
- Không đi xe hàng ba.
- Không nên đi xe trở hàng cồng kềnh
BÀI 22 : TRE, MÂY, SONG
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Mây, song là loại cây thân gì ?
A. Thân thảo
B. Thân gỗ
C. Thân leo
D. Thân bò
ĐÁP ÁN :
B. Thân gỗ
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Để bảo quản một số đồ dùng trong gí đình được làm từ tre, mây, song, người ta sử
dụng loại sơn nào ?
A. Sơn dầu
B. Sơn tường
C. Sơn cửa
D. Sơn chống gỉ
ĐÁP ÁN :
A. Sơn dầu
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng tre, mây, song.
ĐÁP ÁN :
Cách bảo quản một số đồ dùng bằng tre, mây, song là : tránh để ngoài mưa, nắng, không
quăng, quật, không để gần lửa,…
BÀI 23 : SẮT, GANG, THÉP

Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
A. Trong các quặng sắt
B. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
C. Trong lò luyện sắt
D. Ý A và B đúng
ĐÁP ÁN :
B. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Gang và thép là hợp kim của:
A. Sắt và các-bon
B. Gang và các-bon
C. Thép và các-bon
D. Gang, thép và các-bon
ĐÁP ÁN :
A. Sắt và các-bon
Câu 3 : ( câu khó ) - ( điểm ) - ( phút )
Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng thép như dao, kéo, cày, cuốc…
ĐÁP ÁN :
Một số đồ dùng bằng thép như dao, kéo, cày, cuốc…dễ bị gỉ, vì vậy khi sử dụng xong
phải rửa sạch và cất ở nơi khô ráo.
BÀI 24 : ĐỒNG VÀ HỢP KIM CỦA ĐỒNG
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Đồng là kim loại được tìm thấy ở đâu ?
A. Trong tự nhiên
B. Trong các quặng đồng
C. Trong lò luyện đồng

D. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
ĐÁP ÁN :
A. Trong tự nhiên
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Đồng được sử dụng làm gì ?
A. Đồ điện
B. Dây điện
C. Các bộ phận của ô tô, tàu biển
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu tính chất của đồng ?
ĐÁP ÁN :
Đồng rất bền, dễ rát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và uốn thành bất kỳ hình dạng
nào. Đồng có màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
BÀI 25 : NHÔM
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Nhôm được sản xuất từ đâu ?
A. Từ quặng nhôm
B. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
C. Trong lò luyện nhôm
D. Trong tự nhiên
ĐÁP ÁN :
A. Từ quặng nhôm
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Nhôm có màu gì ?

A. Màu trắng xám
B. Màu trắng bạc
C. Màu trắng
D. Màu trắng trong
ĐÁP ÁN :
B. Màu trắng bạc
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nhôm có những tính chất gì ?
ĐÁP ÁN :
Màu trắng bạc, có ánh kim ; có thể kéo thành sợi, rát mỏng. Nhôm nhẹ, đãn điện, dẫn
nhiệt tốt. Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên, một số a-xít có thể ăn mòn nhôm.
BÀI 26 : ĐÁ VÔI
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Làm thế nào để biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không?
A. Nhỏ vài giọt a-xít loãng lên hòn đá xem có bị sủi bột và khí bay lên hay
không.
B. Dùng vật cứng rạch lên hòn đá xem có vết không
C. Cả hai ý trên
ĐÁP ÁN :
C. Cả hai ý trên
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Khoanh vào những ý trả lời đúng.
Những nơi có nhiều đá vôi là :
A. Vịnh Hạ Long ( Quảng Ninh )
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Ngũ Hành Sơn ( Đà Nẵng )
D. Hương Tích ( Hà Tây )
ĐÁP ÁN :
A. Vịnh Hạ Long ( Quảng Ninh )

C. Ngũ Hành Sơn ( Đà Nẵng )
D. Hương Tích ( Hà Tây )
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Đá vôi thường được sử dụng để làm gì ?
ĐÁP ÁN :
Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm
phấn viết,…
BÀI 27 : GỐM XÂY DỰNG : GẠCH, NGÓI
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Gạch, ngói được làm bằng gì ?
A. Đất sét nung ở nhiệt độ cao
B. Đất sét
C. Đất bùn
D. Đất bùn nung ở nhiệt độ cao
ĐÁP ÁN :
A. Đất sét nung ở nhiệt độ cao
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì?
A. Đồ sứ
B. Đồ gốm
C. Đồ sành
D. Đồ đất
ĐÁP ÁN :
B. Đồ gốm
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 8 phút )
Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở điểm nào ?
ĐÁP ÁN :
Gạch, ngói,… được làm từ đất sét, nung ở nhiệt độ cao và không tráng mem. Đồ sành,

sứ là những đồ gốm được tráng men. Đặc biệt đồ sứ được làm bằng đất sét trắng.
BÀI 28 : XI MĂNG
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Xi măng được làm từ gì ?
A. Đất sét
B. Đá vôi
C. Một số chất khác
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Xi măng có màu gì ?
A. Màu xám xanh
B. Màu nâu đất
C. Màu trắng
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 8 phút )
Nêu tính chất của xi măng ?
ĐÁP ÁN :
Xi măng có màu xám xanh ( hoặc màu nâu đất, màu trắng ). Xi măng không tan khi trộn
với một ít nước mà trở nên dẻo ; khi khô, kết thành tảng, cứng như đá.
BÀI 29 : THỦY TINH
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Thuỷ tinh có những tính chất gì ?
A. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ

B. Không cháy, không hút ẩm
C. Không bị a-xít ăn mòn
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (…)
Ngoài thủy tinh thường còn cò thủy tinh chất lượng cao : rất cứng ; chịu được nóng,
lạnh ; khó vỡ dùng để làm chai, lọ trong phòng … (1)… đồ dùng y tế, kính … (2)… ,
vỏ đèn hình tivi, kính của … (3)… , ống nhòm.
ĐÁP ÁN :
(1). thí nghiệm ; (2). xây dựng ; (3). máy ảnh
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu tính chất của thủy tinh nói chung ?
ĐÁP ÁN :
Thủy tinh trong suốt, không gỉ, cứng nhưng rễ vỡ, không cháy, không hút ẩm và không bị
a-xít ăn mòn.
BÀI 30 : CAO SU
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( điểm ) - ( phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Cao su nhân tạo được chế biến từ đâu ?
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Nhựa cây cao su
D. Cả 2 ý A và B
ĐÁP ÁN :
D. Cả 2 ý A và B
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( điểm ) - ( phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Cao su có tính chất gì ?

A. Đàn hồi tốt, cách nhiệt, cách điện
B. Ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh
C. Không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su ?
ĐÁP ÁN :
Không nên để các đồ dùng bằng cao su ở nơi ở nhiệt độ quá cao hoặc ở nơi có nhiệt độ
quá thấp. Không để các hóa chất dính vào cao su.
BÀI 31 : CHẤT DẺO
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Chất dẻo được làm ra từ đâu ?
A. Nhựa
B. Dầu mỏ
C. Than đá
D. Cả ý B và C đúng
ĐÁP ÁN :
D. Cả ý B và C đúng
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Nêu tính chất chung của chất dẻo ?
A. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ
B. Rất bền, khó vỡ
C. Có tính dẻo ở nhiệt độ cao
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên

Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 8 phút )
Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế những vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm thường
dùng hàng ngày ? Tại sao ?
.
ĐÁP ÁN :
Ngày nay, các sản phẩm làm ra từ chất dẻo được dùng rộng rãi để thay thế cho các sản
phẩm làm bằng gỗ, da, thủy tinh, vải, kim loại vì chúng không đắt tiền, tiện dụng, bền và
có nhiều màu sắc đẹp.
BÀI 32 : TƠ SỢI
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Loại tơ sợi nào dưới đây không có nguồn gốc từ thực vật ?
A. Tơ tằm
B. Sợi bông
C. Sợi lanh
D. Sợi đay
ĐÁP ÁN :
A. Tơ tằm
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Trong các loại tơ sợi dưới đây, loại nào là tơ sợi tự nhiên ?
A. Sợi bông
B. Sợi ni lông
C. Tơ tằm
D. Cả ý A và C đúng
ĐÁP ÁN :
D. Cả ý A và C đúng
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 6 phút )
Nêu đặc điểm chính của tơ sợi nhân tạo ( sợi ni lông )
ĐÁP ÁN :

Vải ni lông khô nhanh, không thấm nước, dai, bền và không nhàu.
BÀI 35 : SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
a. Thể rắn 1. Dầu hoả
b. Thể lỏng 2. Thuỷ tinh
c. Thể khí 3. Ni-tơ
ĐÁP ÁN :
a. Thể rắn 1. Dầu hoả
b. Thể lỏng 2. Thuỷ tinh
c. Thể khí 3. Ni-tơ
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Điền các từ : ni-tơ, nhiệt độ, sáp, làm lạnh vào chỗ chấm sao cho phù hợp
Ở (1) cao thích hợp, các chất : (2) , thủy tinh, kim loại sẽ chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng. Khi được (3) ở nhiệt độ thích hợp thì khí (4) sẽ chuyển
thành thể lỏng.
ĐÁP ÁN :
(1). nhiệt độ ; (2). sáp ; (3). làm lạnh ; (4). ni-tơ
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Nêu 2 ví dụ về sự chuyển thể từ thể này sang thể khác.

ĐÁP ÁN :
VD1 : Nước bốc hơi chuyển từ thể lỏng sang thể khí ở nhiệt độ cao.
VD2 : Nước ở thể lỏng khi cho vào ngăn đá của tủ lạnh vài tiếng sẽ chuyển sang thể rắn.
BÀI 36 : HỖN HỢP
Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Cách tách các chất ra khỏi hỗn hợp của nó :
A. Sàng, sảy
B. Làm lắng

C. Lọc
D. Tất cả các ý trên
ĐÁP ÁN :
D. Tất cả các ý trên
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào những ý trả lời đúng.
Theo bạn không khí là một chất hay là một hỗn hợp ?
A. Một chất
B. Hỗn hợp
C. Hai chất
D. Không phải là hỗn hợp
ĐÁP ÁN :
B. Hỗn hợp
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 7 phút )
Thế nào là hỗn hợp ?
ĐÁP ÁN :
Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau có thể tạo thành một hỗn hợp. Trong hỗn hợp, mỗi
chất giữ nguyên tính chất của nó.
BÀI 37 : DUNG DỊCH

Câu 1 : ( câu dễ ) - ( 3 điểm ) - ( 4 phút )
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Dung dịch là gì ?
A.Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phân bố đều.
B.Là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng bị hoà tan vào nhau.
C.Cả hai trường hợp trên.
ĐÁP ÁN :
C. Cả hai trường hợp trên.
Câu 2 : ( câu trung bình ) - ( 3 điểm ) - ( 5 phút )
Điền các cụm từ thích hợp vào chõ chấm (…)

A. Để sản xuất ra nước cất dùng trong y tế, người ta sử dụng phương pháp …………
B. Để sản xuất ra muối từ nước biển, người ta dẫn nước biển vào ruộng làm muối,
dưới ánh nắng ……(1)…… nước sẽ ……(2)……và còn lại muối.
ĐÁP ÁN :
A. chưng cất
B. (1) mặt trời. (2) bốc hơi
Câu 3 : ( câu khó ) - ( 4 điểm ) - ( 8 phút )
Dung dịch là gì ? Nêu điều kiện tạo ra dung dịch ?
ĐÁP ÁN :
+ Hỗn hợp chất lỏng với chất rắn bị hòa tan và phân bố đều hoặc hỗn hợp chất lỏng với
chất lỏng hòa tan vào nhau được gọi là dung dịch.
+ Muốn tạo ra dung dịch ít nhất phải có 2 chất trở lên, trong đó phải có ít nhất một chất ở
thể lỏng và chất kia phải hòa tan vào chất lỏng đó (hoặc 2 chất lỏng phải hòa tan trong
nhau).

×