Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

284 câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 74 trang )

WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625






























































WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

MÃ ðỀ: In thu-001
MÔN:SINH HỌC 8,HỌC KỲ 1
Thời gian làm bài: phút




Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu
hỏi sau:
Cấu trúc dưới ñây không ñược xem là bộ phận của ống tiêu hoá là:
A. Thực quản B. Gan C. Ruột già D. Ruột non

Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Loại thức ăn dễ gây bệnh tim mạch là gì?


A. vitamin B. Chất cơ
C. Mỡ ñộng vật D. Chất khoáng


Câu 3. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu
hỏi sau:
Tuyến nào dưới ñây không phải là tuyến nội tiết?
A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tuyến tụy D. Tuyến
ruột

Câu 4. H·y khoanh trßn vµo c©u tr¶ lêi sai sau ®©y:


Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Hoạt ñộng biến ñổi hoá học thức ăn trong dạ dày ñược thực hiện bởi.
A. Enlin pepsin B. Enlin pepsin
C. Dịch tuỵ D. Vi khuẩn

Câu 6. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C
hoặc D) cho câu hỏi sau:
Tế bào thần kinh còn ñược gọi là gì?
A. Tổ chức thần kinh ñệm B. Nơzon.
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

C. Sợi nhánh D. Sợi trục và sợi nhánh.

Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Máu không nhận ñược nhóm máu khác với nó là:


Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
ở cầu thận, các thành phần không ñược lọc vào nang cầu thận vì có kích
thước lớn hơn 30 - 40A
0
là gì ?

A. Các tế bào máu và prôtêin. B. Axit nric, crêatin…
C. I on Na
+
, Cl
-
… D. I on thừa : H
+
, K
+


Câu 9. Rãnh ñỉnh là ngăn cách giữa hai thuỳ

A. A. Thái dương và chẩm B. B. Thái dương và trán
C. C. Chẩm và trán D. D. Trán và ñỉnh

Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Phương tiện ñể sơ cứu cho người gãy xương cẳng tay là:
A. Một thanh nẹp dài 30-40cm rộng 4-5cm B. 02 cuộn băng y tế
C. 02 miếng gạc y tế D. Tất cả các ý ñều ñúng

Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể

trả lời câu hỏi sau:
Thực chất của quá trình trao ñổi chất diễn ra ở.
A. Hệ cơ quan B. Cơ quan C. Cơ thể D. Tế bào

Câu 12. Dưới vỏ não là chất trắng trong ñó chứa các

A. A. Nhân tế bào B. B. Nhân phụ C. C. Nhân nền D. D. Nhân
con

Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Tế bào máu nào tham gia vào quá trình ñông máu?

WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả lời câu
hỏi sau:
Chức năng của thể thuỷ tinh là?

A. Cho ánh sáng phản chiều từ vật ñi qua
B. Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ
C. ðiều tiết ñể ảnh rơi v ề ph ía sau màng lưới

Câu 15. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:

Hệ tiêu hoá cung cấp cho trao ñổi chất của cơ thể những chất.
A. Chất dinh dưỡng, nước, ôxi.
B. Chất dinh dưỡng, muối khoáng, vi ta min.
C. Chất dinh dưỡng, nước muối khoáng.
D. Gluxit, protêin, vitamin, muối khoáng.

Câu 16. Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dưỡng gồm

A. A. Phần trung ương nằm trong não
B. B. Phần ngoại biên: Dây thần kinh và hạch thần kinh
C. C. Phần trung ương nằm trong tuỷ sống
D. D. Cả A,B và C

Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Số buồng trứng trong mỗi cơ thể của nữ là bao nhiêu ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời
câu hỏi sau:
ðể bảo vệ xương cần phải chú ý ñến chế ñộ dinh dưỡng:
A. ðúng B. Sai

Câu 19. Chức năng của phân hệ ñối giao cảm tác ñộng ñến ñồng tử mắt

WwW.LuongDiep.Com



Lương Văn ðiệp – – 0972419625

A. A. Co B. B. Dãn C. C. Bình thường D. D. Cả B và C

Câu 20. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
câu nào sau ñây không ñúng ?

A. ở ñàn ông, sự phát triển sinh tinh trùng diễn ra liên tục .
B. Từ tuổi dậy thì trở ñi khoảng 300 triệu tinh trùng ñược sản sinh ra
mỗi ngày.
C. ở ñàn bà, sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc ñời.
D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ. Chu kỳ này cứ một
tháng lặp lại một lần gọi là gọi là chu kỳ kinh nguyệt

Câu 21. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Tế bào lim phô T ñã phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng
cách nào?
A. Tiết ra các prôtêin ñặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm ñó
B. Nuốt và tiêu hoá tế bào bị nhiễm ñó
C. Ngăn cản sự TðC của các tế bào bị nhiễm ñó với môi trường trong

Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Trong các phản xạ sau phản xạ nào là phản xạ có ñiều kiện.
A. Tiết nước bọt khi ăn
B. Tiết nước bọt khi nghe, nói ”khế chua”
C. Mặc thêm áo khi thời tiết lạnh


Câu 23. Các vùng chức năng ñặc biệt chỉ có ở ñại não người

A. A. Vùng vận ñộng
B. B. Vùng vị giác
C. C. Vùng vận ñộng ngôn ngữ, vùng hiểu tiếng nói và chữ viết
D. D. Vùng thính giác

Câu 24. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C
hoặc D) cho câu hỏi sau:
Chức năng cơ bản của nơzon là gì ?
A. Cảm ứng và vận ñộng B. Dẫn truyền và bài tiết .
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

C. Bài tiết và vận ñộng D. .Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C ñể trả
lời câu hỏi sau:
Nguyên nhân dưới ñây dẫn ñến tật viễn thị là ?

A. Cầu mắt quá dài B. Cầu mắt quá ngắn C. Mắt bị sẹo

Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, hoặc B) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Vệ sinh răng miệng ñúng cách là:
A. ðánh răng sau khi ăn và trước khi ñi ngủ
B. Thường xuyên ngậm nước muối
C. Chải răng ñúng cách bằng bàn chải mềm

D. ðánh răng sau khi ăn và trước khi ñi ngủ, Chải răng ñúng cách
bằng bàn chải mềm

Câu 27. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời
câu hỏi sau:
Hoóc môn có tính chất gì?

A. Có hoạt tính sinh học cao
B. Tác dung lên một số cơ quan, quá trình nhất ñịnh
C. Không mang tính ñặc trưng cho loài
D. Tất cả các ý ñều ñúng.

Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Cần có những biện pháp nào ñể thực hiện nguyên tắc tránh thai ?

A. Sử dụng viên thuốc tránh thai ñể ngăn trứng chín và rụng
B. Sử dụng bao cao su hoặc màng ngăn âm ñạo … hoặc “ñình sản” ñể
tránh không cho tinh trùng gặp trứng.
C. Sử dụng dụng cụ tránh thai (mũ tử cung)
D. Tất cả các ý ñều ñúng

Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Trao ñổi chất ở tế bào ñược thực hiện qua

A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hoá D. Hệ bài
tiết.

Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Nếu gặp tinh trùng, khả năng trứng có thể thụ tinh trong khoảng thời gian là
bao nhiêu ngày ?

A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày

Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Mô liên kết có mấy loại ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 32. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Màng sinh chất có chức năng :.

A. Giúp tế bào thực hiện trao ñổi chất
B. Thực hiện các hoạt ñộng sống của tế bào
C. ðiều khiển mọi họat ñộng sống của tế bào
D. Tổng hợp và vận chuyển các chất.

Câu 33. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, hoặc B) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Biến ñổi lý học ở dạ dày gồm :
A. Sự tiết dịch vị, Sự co bóp của dạ dày B. Sự nhào trộn của thức
ăn


Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Nếu gặp tinh trùng, khả năng trứng có thể thụ tinh trong khoảng thời gian là
bao nhiêu ngày ?

A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày

WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Biến ñổi hoá học ở dạ dày gồm:

A. Tiết các dịch vị B. Thấm ñều dịch vị với thức ăn
C. Hoạt ñộng của Enzimpepsin

Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Ăn quá nhiều chất gây tác hại gì cho hoạt ñộng tiêu hoá?
A. Dễ tiêu hoá lipit B. Gây táo bón C. Giúp tiêu hoá nhanh gluxít

Câu 37. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C
hoặc D) cho câu hỏi sau:
Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:
A. màng sinh chất ,ti thể,nhân B. Chất tế bào ri bô xôm,nhân con
C. Nhân ,chất tế bào ,trung thể D. Màng sinh chất,chất tế bào ,nhân.


Câu 38. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Tế bào trứng chuyển ñộng vào trong ống dẫn trứng nhờ những thành phần
nào ?
A. Sự hoạt ñộng ñồng bộ của các nhung mao và sự co bóp của cơ
thành ống dẫn trứng.
B. Tế bào trứng chuyển ñộng một cách chủ ñộng.
C. Trứng có màng lông, màng lông bơi trong ống dẫn trứng.

Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời
câu hỏi sau:
Trường hợp chỗ gãy là xương ñùi thì phải dùng nẹp dài từ sườn ñến gót chân
và buộc cố ñịnh ở phần thân:
A. ðúng B. Sai

Câu 40. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì?
A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy B. Chở ngay ñến bệnh viện
C. Tiến hành sơ cứu D. ðặt nạn nhân nằm yên

WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Câu 6: Câu nào sau ñây không ñúng:
b- -

A. Ở ñàn ông, sự phát triển tinh trùng diễn ra liên tục.
B. Ở ñàn bà: Sự sản sinh ra trứng diễn ra liên tục trong suốt cuộc ñời.
C. Từ tuổi dậy thì trở ñi khoảng 300 triệu tinh trùng ñược sản sinh ra
mỗi ngày.
D. Quá trình phát sinh trứng diễn ra theo chu kỳ, chu kỳ này cứ một
tháng lặp lại 1 lần gọi là chu kỳ kinh nguyệt.

Câu 42. Rãnh thái dương ngăn cách thuỳ trán và thuỳ ñỉnh với

A. A. Thuỳ chẩm B. B. Thuỳ thái dương
C. C. Thuỳ ñỉnh D. D. Thuỳ trán

Câu 43. Hãy chon ñáp án sai trong các phương án A,B,C hoặc D ñể trả lời
câu hỏi sau.
Công của cơ phụ thuộc vào yếu tố nào.
A. Thời gian lao ñộng B. Trạng thái thần kinh
C. Nhịp ñộ lao ñộng D. Khối lượng của vật

Câu 44. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Máu và nước mô vận chuyển ñến tế bào các chất:
A. Các chất dinh dưỡng và ôxi B. Khí cacbonic và muối khoáng
C. Prôtêin, gluxit và các chất thải

Câu 45. Hãy chọn chữ cái A, B, C hoặc ñứng trước câu trả lời ñúng cho câu
hỏi sau:
Thận ñã sử dụng bao nhiêu % nhu cầu ôxi của toàn cơ thể ?
A. 6% B. 7% C. 8%

Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể

trả lời câu hỏi sau:
Vitamin a là nguyên liệu tổng hợp rodopxin.
Nếu thiếu Vitamin A , tế bào que sẽ không hoạt ñộng.Thiếu rodopxin,
người sẽ bị sao ?
WwW.LuongDiep.Com


Lng Vn ip 0972419625


A. Cn th B. Quỏng gC. Vin th D. Lon th

Cõu 47. Hóy la chn phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A, B, C hoc D) ủ
tr li cõu hi sau:
Cõu no di ủõy khụng ủc coi l chc nng ca h tiờu hoỏ ngi?
A. X lý c hc thc n
B. Thu phõn thc n thnh cỏc ủn phõn tiờu hoỏ ủc
C. Loi b thc n khụng ủc trng cho loi
D. Gii phúng nng lng trong quỏ trỡnh ụxi hoỏ cỏc thnh phn thc
n

Cõu 48. Hóy la chn phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A, B, C hoc D) ủ
tr li cõu hi sau:
Hãy xác định phản xạ có điều kiện:


Cõu 49. Hóy chn cõu tr li ủỳng (ng vi phng ỏn tr li A, B, C
hoc D) cho cõu hi sau:
Mun nhỡn rừ nhõn t bo khi quan sỏt t bo mụ c võn thỡ lm gỡ ?
A. Nh mt git axớt sun fu ric 1% vo mt cnh ca Lamen

B. Nh mt git axitaxờtic 1% vo mt cnh ca Lamen.
C. Nh mt git nc vo mt cnh ca Lamen.
D. Nh mt git dung dch sinh lớ vo mt cnh ca Lamen.

Cõu 50. Chn phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A, B, C hoc D) ủ tr li
cõu hi sau:
B phn ca tuyn yờn tit ra hoúc mụn l:.
A. Thựy trc B. Thựy sau C. Thựy gia D. Thựy trc v
thựy sau

Cõu 51. Hóy la chn phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A, B hoc C) ủ tr
li cõu hi sau:
ng mch khỏc tnh mch, mao mch ủim no?

Cõu 52. Hóy la chn phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A, B, C hoc D) ủ
tr li cõu hi sau:
Lm th no ủ bit mt ngi b bnh giang mai ?
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625



A. Người bệnh phát ban ở khắp cơ thể, khớp xương ñau, tóc rụng, có
thể có những triệu chứng như: Cúm, sốt, ñau ñầu, ñau họng.
B. Khi biểu hiện rõ, ở phụ nữ thường ñau bụng dưới, ra khí hư màu
vàng - xanh, có mùi hôi.
C. Gây những tai biến như: Bại liệt, tâm thần, suy tim, suy thận, suy
gan …

D. Người bệnh phát ban ở khắp cơ thể, khớp xương ñau, tóc rụng, có
thể có những triệu chứng như: Cúm, sốt, ñau ñầu, ñau họng.Gây những tai
biến như: Bại liệt, tâm thần, suy tim, suy thận, suy gan …

Câu 53. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời
câu hỏi sau:
Tuyến yên nằm ở vị trí nào?
A. ðỉnh sọ. B. Não trước C. Nền sọ. D. Não sau

Câu 54. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời
câu hỏi sau
Chất tiết của tuyến nội tiết là:……………………………………
A. Dịch nhờn B. Hoóc môn C. Kháng thể D. Dịch tiêu
hóa

Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Cơ sở khoa học củ biện pháp thực hiện sinh ñẻ có kế hoạch bằng bao cao su
là gì ?
A. Ngăn không cho trứng gặp tinh trùng
B. ngăn cản sự chín và rụng trứng . Trứng chín và rụng là do
Hoocmôn tuyến yên gây nên. Thuốc tiêm hay uống gây ức chế hoạt ñộng
tuyến yên.
C. Không muốn có con nữa.
D. Ngăn sự làm tổ của trứng dã thụ tinh ở niêm mạc tử cung

Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Nơi xảy ra trao ñổi chất giữa cơ thể mẹ với thai nhi là:
A. Tử cung B. Nhau thai C. Dây nối. D. Ống dẫn trứng.


WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Câu 57. Hãy lựa chọn phương án ñúng trong số các phương án A, B, C hoặc
D ñể trả lời câu hỏi sau?
Chức năng chung của 2 hoóc môn Insulin và glucôgen là gì ?

A. ðiều hoà sự trao ñổi nước của tế bào.
B. ðiều hoà sự phát triển cơ xương.
C. ðiều hoà lượng glucôzơ trong máu.
D. ðiều hoà hoạt ñộng sinh dục.

Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Sự trao ñổi chất ở cơ thể diễn ra ở
A. Cấp ñộ cơ quan B. Cấp ñộ tế bào
C. Cấp ñộ hệ cơ quan D. Cấp ñộ cơ thể
E. Cấp ñộ cơ quan, Cấp ñộ tế bào F. Cấp ñộ cơ quan, Cấp ñộ cơ
thể

Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Loại tế bào nào dưới ñây không có trong bạch huyết?

Câu 60. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Mô cơ có mấy loại :


A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 61. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Chức năng chung của hai hooc môn Insulin và glucagôn là gì ?

A. ðiều hoà sự trao ñổi nước của tế bào.
B. ðiều hoà sự phát triển cơ xương.
C. ðiều hoà lượng glucô trong máu.
D. ðiều hoà hoạt ñộng sinh dục.

WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Máu ñông ñược là do:
A. Tơ máu B. Huyết tương C. Bạch cầu

Câu 63. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D)
cho câu hỏi sau:
Giúp da không bị khô cứng và không thấm nước là chức năng của:
A. Tuyến nhờn B. Tuyến mồ hôi C. Các tế bào mỡ D. Các tế
bào sống

Câu 64. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể ñiền vào
chỗ trống:

Khi hô hấp bình thường, lượng khí lưu thông là:………………………….
A. 800 ml B. 1000 ml C. 500 ml D. 1200 ml

Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Tinh trùng ñược tạo ra từ ñâu?
A. Tinh trùng và ống dẫn tinh B. Tinh hoàn và túi tinh.
C. Tinh hoàn. D. Tinh hoàn và mào tinh hoàn

Câu 66. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu
hỏi sau:
Thức ăn ñược nuốt xuống thực quản nhhờ hoạt ñộng của các cơ quan nào là
chủ yếu:

A. Cơ môi B. Vòm miệng C. Lưỡi D. Răng

Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Ăn uống không hợp lí là gì?

A. Ăn ñúng giờ, ñúng bữa B. Ăn quá nhiều chất cung cấp năng
lượng
C. Ăn thức ăn hợp khẩu vị

Câu 68. Vùng cảm giác nằm ở thuỳ nào?
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625



A. A. Thuỳ trán B. B. Thuỳ chẩm
C. C. Thuỳ thái dương D. D. Thuỳ ñỉnh

Câu 69. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời
câu hỏi sau:
Hoóc môn Ôxi tô xin do thùy sau tuyến yên tiết ra có tác dụng gì?
A. Kích thích sự phát triển và chín của trứng
B. ðiều hòa lượng Glucôzơ trong máu
C. Kích thích sự tăng trưởng của cơ và xương
D. Gây co bóp tử cung lúc ñẻ con

Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Mắt cận thị ảnh của vật sẽ xuất hiện ở ?

A. Ngay ñiểm mù. B. Ngay ñiểm vàng
C. Phía trước màng lưới D. Phía sau màng lưới

Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Dị hoá là quá trình:
A. Tổng hợp các chất cần thiết cho cơ thể và giải phóng năng lượng
B. Phân giải các chất ñược tích luỹ trong quá trình dị hoá và giải
phóng năng lượng, cung cấp cho hoạt ñộng sống của tế bào
C. Tích luỹ năng lượng trong các liên kết hoá học
D. Giải phóng năng lượng bằng cách bẻ gẫy các liên kết hoá học

Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:

Sản phẩm nào sau ñây của quá trình trao ñổi chất của tế bào ñược ñổ vào
máu
A. Nước B. Oxi C. Cacbonic

Câu 73. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Cấu tạo trong của tim người gồm mấy ngăn?

WwW.LuongDiep.Com


Lng Vn ip 0972419625

Cõu 74. Hóy la chn phng ỏn tr li sai (ng vi A,B , C, D hoc E) ủ
tr li cõu hi sau:
h bch huyt gm:
A. Mao mch bch huyt B. Mch bch huyt
C. Tnh mch mỏu D. ng bch huyt v hch bch huyt
E. Phõn h ln

Cõu 75. Hóy la chn phng ỏn tr li sai (ng vi A,B hoc C) ủ tr li
cõu hi sau:
Mỏu lu chuyn trong ton c th l do:
A. Tim co búp ủy mỏu vo h mch B. H mch dn mỏu ủi khp
c th
C. C th luụn cn cht dinh dng

Cõu 76. Hóy la chn phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A, B hoc C) ủ tr
li cõu hi sau:
Tiếng nói và chữ viết giúp ta:



Cõu 77. Chn phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A, B, C hoc D) ủ tr li
cõu hi sau:
Cỏc tỏc nhõn gõy lờn tỏc hi cho ủng hụ hp l gỡ?

A. Bi B. Vi sinh vt gõy bnh
C. Cht khớ ủc D. Tt c cỏc ý ủu ủỳng.

Cõu 78. Hóy la chn phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A hoc B) ủ tr li
cõu hi sau:
Khi tõm nh co thỡ:



Cõu 79. Hóy la chon phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A,B,C hoc D) ủ tr
li cõu hi sau:
Hooc mụn do tuyn sinh dc nam tit ra l gỡ?
A. Tộtụterụn B. strụgen C. ễxitụxin D. Prụgestờrụn

Cõu 80. Hóy la chn phng ỏn tr li ủỳng (ng vi A, B hoc C) ủ tr
li cõu hi sau:
Sự thành lập phản xạ có điều kiện và ức chế phản xạ là:
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625




Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
ðiều sau ñây ñúng khi nói về hoạt ñộng tiêu hoá ở ruột già.

A. Không xảy ra sự biến ñổi hoá học
B. Không xảy ra các hoạt ñộng lí học
C. Có hoạt ñộng thải chất bã
D. Không xảy ra sự hấp thu chất

Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Thử tính xem trung bình mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kỳ co giãn tim
(nhịp tim)

Câu 83. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Sự thực bào là:

A. Các bạch cầu hình thành chân giả bắt, nuốt và tiêu hoá vi khuẩn
B. Các bạch cầu ñánh và tiêu huỷ vi khuẩn
C. Các bạch cầu bao vây làm cho vi khuẩn bị chết ñói

Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời
câu hỏi sau:
Sau khi tiến hành thí nghiệm? Kết quả ở ống A là:
A. Không ñổi B. Tăng lên

Câu 85. Hãy chọn câu trả lời ñúng (ứng với phương án trả lời A, B, C, D)
cho câu hỏi sau:
Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái sẽ dẫn ñến hậu quả nào?

A. Quá trình lọc máu chậm ñi
B. Quá trình lọc máu vẫn bình thường
C. Quá trình lọc máu bị trì trệ
D. Quá trình lọc máu bị trì trệ, chất ñộc hại bị tích tụ trong máu

WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Câu 86. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
ðặc ñiểm cấu tạo của dạ dày là:

A. Có lớp vỏ rất dày và khoẻ
B. Có lớp liêm mạc với nhiều tuyến tiết dịch vị
C. Tất cả các phương án ñều ñúng

Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Chuyển hoá cơ bản chịu ảnh hưởng rất lớn bởi:
A. Hoocmon tuyến giáp B. Hoocmon tuyến tuỵ
C. Hoocmon tuyến trên thận D. Hoocmon tuyến sinh dục

Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Các sản phẩm của tế bào ñổ vào nước mô và máu ñược ñưa ñến

A. Hệ tiêu hoá B. Hệ hô hấp C. Hệ bài tiết


Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D)
ñể trả lời câu hỏi sau:
Buống trứng có chức năng gì ?


A. Sản sinh ra giao tử cái.
B. Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh dục.
C. Tiết dịch nhờn ñể bôi trơn âm ñạo.
D. Sản sinh ra giao tử cái.Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh
dục.

Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B,C,D,E hoặc F)
ñể trả lời câu hỏi sau:
Sản phẩm cuối cùng ñược tạo ra ở ruột non (sau khi kết thúc biến ñổi hoá
học)

A. ðường ñơn B. Axitamin
C. Axit béo và glixerin D. Lipit
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

E. ðường ñôi F. Các hoạt ñộng peptit

Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) trong các
câu sau:

A. Khi thức ăn ñược ñưa vào miệng sẽ diễn ra các hoạt ñộng sau: tiết
nước bọt, nhai, ñảo trộn thức ăn hoạt ñộng của men tiêu hoá amilaza trong

nước bọt, tạo nên, vừa nuốt.
B. Trong nước bọt có nhiều loại Enzim tiêu hoá tác dụng với nhiều
loại thức ăn

Câu 92. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc
D) ñể trả lời câu hỏi sau:
Tầm quan trọng của các cơ quan bài tiết là :

A. ðảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương ñối ổn
ñịnhTạo ñiều kiện cho các quá trình sinh lý tiến hành bình thường.Thải ra
ngoài các chất ñộc có hại cho cơ thể.
B. ðảm bảo cho các thành phần của môi trường trong tương ñối ổn
ñịnh
C. Tạo ñiều kiện cho các quá trình sinh lý tiến hành bình thường.
D. Thải ra ngoài các chất ñộc có hại cho cơ thể.

Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Năng lượng ñược giải phóng trong quá trình dị hoá ñược sử dụng như sau:
A. Tổng hợp nên chất sống mới của cơ thể
B. Sinh ra nhiệt ñể bù lại nhiệt lượng mất ñi của cơ thể
C. Tạo ra công ñể sử dụng trong các hoạt ñộng sống
D. Tất cả các ý ñều ñúng

Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Giải thích kết quả thí nghiệm ở ống A (ñộ không thay ñổi)
A. Nước lã không có enzim biến ñổi tinh bột
B. Nước lã có nhiều enzim biến ñổi tinh bột
C. Nước lã có ít enzim biến ñổi tinh bột


Câu 95. Chọn A, B, C hoặc D ñứng trước câu trả lời ñúng sau :
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Khi các tế bào ống thận bị tổn thương có thể dẫn tới hậu quả gì về sức khoẻ?

A. Trao ñổi chất bị rối loạn B. Môi trường trong bị biến ñổi
C. Làm tắc ống thận D. Không ảnh hưởng gì tới sức khoẻ

Câu 96. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Hệ tuần hoàn máu gồm:
A. Tim B. Tim, hệ mạch (ðM, TM, MM) C. ðM, TM và tim
D. Tim và ðM

Câu 97. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Tuổt vị thành niên là lứa tuổi nào trong các lứa tuổi sau ?

A. 9 ñến 15 tuổi B. 9 ñến 19 tuổi
C. 10 ñến 19 tuổi D. 12 ñến 19 tuổi

Câu 98. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Søc khoÎ con ngưêi phô thuéc vµo?



Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Chất ñược hấp thu và vận chuyển cả 2 ñường máu và bạch huyết là:
A. Sản phẩm của lipit B. Sản phẩm của axit nucleric
C. Sản phẩm của Prôtein D. Sản phẩm của Gluxit

Câu 100. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu
hỏi sau:
Enzim tiêu hoá của dịch nước bọt là:
A. Mantaza B. Sáccaraza C. Amilaza D. Tríp sin

Câu 101. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời
câu hỏi sau: Hoóc môn quan trọng nhất của tuyến giáp
là:…………………………………
A. Can xi tô min B. Ti rô xin C. Ôxi tô xin D. ACTH
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625


Câu 102. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào gồm 2 mặt
là:
A. ðồng hoá và tiêu hoá B. ðồng hoá và bài tiết
C. ðồng hoá và dị hoá D. Dị hoá và tiêu hoá

Câu 103. Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm


A. A. Phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh ñối giao cảm
B. B. Phân hệ thần kinh ñộng vật và thực vật
C. C. Phân hệ trung ương và ngoại biên
D. D. Phân hệ cơ xương và phân hệ vận ñộng

Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời
câu hỏi sau:
Biện pháp chống mỏi cơ là:

Câu 105. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Cấu tạo của thận gồm những phần nào ?

A. Phần vỏ và phần tuỷ với các ñơn vị chức năng của thận cùng các
ống góp, bể thận.
B. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tuỷ với các ñơn vị chức năng, bể thận.
D. Phần vỏ, phần tuỷ, bể thận, ống dẫn nước tiểu.

Câu 106. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Chất ñược hấp thu và vận chuyển cả 2 ñường máu và bạch huyết là:
A. Sản phẩm của lipit B. Sản phẩm của axit nucleric
C. Sản phẩm của Prôtein D. Sản phẩm của Gluxit

Câu 107. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc
D) ñể trả lời câu hỏi sau:
Buống trứng có chức năng gì ?

WwW.LuongDiep.Com



Lương Văn ðiệp – – 0972419625


A. Sản sinh ra giao tử cái.
B. Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh dục.
C. Tiết dịch nhờn ñể bôi trơn âm ñạo.
D. Sản sinh ra giao tử cái.Tiết ra hooc môn ñiều hoà hoạt ñộng sinh
dục.

Câu 108. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Tế bào nào tham gia vào quá trình ñông máu ?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu

Câu 109. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả lời
câu hỏi sau:
Các nhân tố gây hại cho hệ tim mạch là:

Câu 110. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B hoặc C) ñể trả
lời câu hỏi sau:
ðộng mạch có chức năng là gì?

Câu 111. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Mỗi chu kỳ rụng trứng có thời gian là:
A. 15 ngày B. 15- 20 ngày C. 20 - 25 ngày. D. 28
- 32 ngày.


Câu 112. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng nhất (ứng với A, B, C hoặc
D) ñể trả lời câu hỏi sau:
Các nguyên tố chịu ảnh hưởng của các hooc môn tuyến yên?

A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến giáp.
C. Tuyến trên thận. D. Tuyến sinh dục.Tuyến giáp.Tuyến trên
thận.

Câu 113. Hãy chon ñáp án sai trong cácphương án A,B,C hoặc D ñể trả lời
câu hỏi sau .
ðơn vị cấu tạo của tế bào cơ là.
A. Tấm Z. B. ðĩa tối ở giữa.
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

C. Hai nửa ñĩa sáng ở 2 ñầu D. ðĩa tối, ñĩa sáng sen kẽ.

Câu 114. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B ,C,D hoặc E)
ñể trả lời câu hỏi sau:
Thành phần của dich vị gồm:

A. Nước B. Enzimpepsin
C. Axitclohidric D. Chất nhầy
E. Tất Cả các ý ñều ñúng

Câu 115. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Các xương ñược gắn với nhau nhờ các khớp, có mấy loại khớp?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 116. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Tế bào trứng chuyển ñộng vào trong ống dẫn trứng nhờ những thành phần
nào ?
A. Sự hoạt ñộng ñồng bộ của các nhung mao và sự co bóp của cơ
thành ống dẫn trứng.
B. Tế bào trứng chuyển ñộng một cách chủ ñộng.
C. Trứng có màng lông, màng lông bơi trong ống dẫn trứng.

Câu 117. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Sự thụ tinh xảy ra ở:
A. Thân tử cung.
B. ðoạn giữa của ống dẫn trứng.
C. Khoảng 1/3 ñoạn ñầu của ống dẫn trứng.
D. ðoạn cuối của ống dẫn trứng.

Câu 118. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu
hỏi sau:
Bộ phận nào không tham gia vào quá trình tiêu hoá lí học thức ăn ?
A. Răng B. Lưỡi C. Tuyến vị D. Vòm miệng

WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Câu 119. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời

câu hỏi sau:
Tuyến nào dưới ñây là tuyến nội tiết?
A. Tuyến trên thận B. Tuyến vị
C. Tuyến nước bọt D. Tuyến tiết ráy tai

Câu 120. Hãy chọn câu trả lời ñúng nhất trong các câu sau:
Tác dụng của hooc môn Tirôxin là:

A. ðiều hoà lượng ñường huyết trong cơ thể.
B. ảnh hưởng dến sự tăng trưởng và phát triển của trí não.
C. Kích thích hoạt ñộng của tuyến sinh dục.

Câu 121. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Sự thụ tinh xảy ra ở:
A. Thân tử cung.
B. ðoạn giữa của ống dẫn trứng.
C. Khoảng 1/3 ñoạn ñầu của ống dẫn trứng.
D. ðoạn cuối của ống dẫn trứng.

Câu 122. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Thận thải bao nhiêu (%)?


A. 90% B. 80%
C. 100% D. 70%

Câu 123. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:

Hooc môn do tuyến giáp tiết ra là gì ?

A. Insulin và Tirôxin. B. Tirôxin và Canxitonin
C. Canxitonin và glucagon. D. Glucagon va Ôxitôxin.

WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

Câu 124. Hãy chọn phương án ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời câu
hỏi sau:
Bộ phận nào không tham gia vào quá trình tiêu hoá hoá học thức ăn
A. Tuyến ruột B. Tuyến nước bọt C. Tuyến gan D. Tuyến vị


Câu 125. Chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể trả lời
câu hỏi sau:
Hoóc môn có vai trò gì?
A. ðiều hòa các quá trình sinh lý
B. Ức chế chức năng các cơ quan
C. Duy trì tính ổn ñịnh của cơ thể
D. Duy trì tính ổn ñịnh của cơ thể và ñiều hòa các quá trình sinh lý

Câu 126. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Mỗi ñơn vị chức năng của bể thận gồm những gì ?

A. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
B. Nang cầu thận, ống thận

C. Cầu thận, ống thận
D. Cầu thận, nang cầu

Câu 127. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Chất ñược hấp thụ ở ruột già là:
A. Nước B. Các ñường ñơn C. Axit amin D. Axit béo,
glixerin

Câu 128. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị
bệnh gì ?


A. ðái tháo ñường
B. Dư insulin
C. Sỏi thận
WwW.LuongDiep.Com


Lương Văn ðiệp – – 0972419625

D. Sỏi bóng ñái

Câu 129. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
Cơ sở khoa học của biện pháp thực hiện sinh ñẻ có kế hoạch bằng thuốc
tránh thai là ?


A. Tránh không ñể tinh trùng gặp trứng
B. Ngăn cản sự chín và rụng trứng. Trứng chín và rụng là do
Hoocmôn tuyến yên gây nên. Thuốc tiêm hay uống gây ức chế hoạt ñộng
tuyến yên
C. Không muốn có con nữa.
D. Ngăn sự làm tổ của trứng dã thụ tinh ở niêm mạc tử cung

Câu 130. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A hoặc B) ñể trả
lời câu hỏi sau:
Sau khi tiến hành thí nghiệm? Kết quả ở ống B là:
A. Không ñổi B. Tăng lên

Câu 131. Hãy chon ñáp án sai trong các phương án A,B, hoặc C ñể trả lời
câu hỏi sau .
Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do .
A. Vân tối dày lên
B. Một ñầu cơ to và một ñầu cố ñịnh
C. Các tơ mảnh xuyên xâu voà vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại.

Câu 132. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A,B ,C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:
ðặc ñiểm cấu tạo của ruột non:

A. Lớp niêm mạc có nếp gấp và có rất nhiều
B. Ruột non rất dài (2,8 -> 3m ở người lớn)
C. Mạng mao mạch máu và bạch huyết phân bố dày
D. Tất cả các ý ñều ñúng

Câu 133. Hãy lựa chọn phương án trả lời ñúng (ứng với A, B, C hoặc D) ñể
trả lời câu hỏi sau:

ðơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên cơ thể là:

×