Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi toan7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.5 KB, 3 trang )

Trường TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn
Họ và tên: BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: Môn: TOÁN 7
Thời gian: 45’ ( Đề 1)
Điểm Lời phê của giáo viên
I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 9,5326 được làm tròn tới số thập phân thứ nhất là:
A. 9,533 B. 9,6 C. 9,5 D. 10
Câu 2: Kết quả tìm x trong tỉ lệ thức:
27 9
5x
=
là:
A. x = 5 B. x = 9 C. x = 27 D. x = 15
Câu 3: Kết quả của phép tính 5
8
: 5
6
là:
A. 10
14
B. 25 C. 5
14
D. 5
48
Câu 4: Cho

ABC, biết
ˆ
Β


= 45
0
;
ˆ
C
= 55
0
, số đo góc
ˆ
Α
là:
A. 90
0
B. 100
0
C. 80
0
D. 85
0
Câu 5: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy vuông góc với AB.
B. xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B.
C. xy đi qua trung điểm của AB.
D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB.
Câu 6: Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Cho a // b, c ⊥ a thì c // b B. Cho a // b, c ⊥ b thì c // a
C. Cho a // b, c ⊥ a thì c ⊥ b D. Cả ba câu trên đều sai
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tìm giá trị của các biểu thức sau:
a)

2 3
4 .4
4
b)
5
5
120
40
Câu 2: (3 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của
tam giác có tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 5.
Câu 3: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết a // b và

0
4
45A =
a. Tính

2
B
;
µ
1
B

b. So sánh
µ
3
A

µ

3
B
Câu 4:(1 điểm) Cho hình vẽ:
Biết
µ
µ

0 0 0
60 , 120 , 90P N M= = =
Chứng minh: c

b

Bài làm:


























a
b
c
N
Q
P
M
120
0
60
0
45
o
c
b
a
4
3
2
1
4

3
2
1
B
A





















































Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×