Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ren_ki_nang_giai_nhanh_toan_hoa_hoc_thong_qua_de_thi_dai_hoc_va_cao_dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490 KB, 9 trang )

Rèn luy n kĩ năng gi i nhanh toán hóa h c thông qua đ thi đ i h c và cao đ ng 2007 -2008ệ ả ọ ề ạ ọ ẳ
Đ ề Cao Đ ng Kh i A – 2007 – Mã đ 326ẳ ố ề
Câu 1: Đ t cháy hoàn toàn m t r u (ancol) X thu đ c COố ộ ượ ượ
2
và H
2
O có t l s mol t ng ng là 3 : 4. Th ỉ ệ ố ươ ứ ể
tích khí oxi c n dùng đ đ t cháy X b ng 1,5 l n th tích khí COầ ể ố ằ ầ ể
2
thu đ c ( cùng đi u ki n). Công th c ượ ở ề ệ ứ
phân t c a X là ử ủ
A. C
3
H
8
O. B. C
3
H
8
O
3
. C. C
3
H
4
O. D. C
3
H
8
O
2


.
Gi i : ả
2 2
: 3: 4
CO H O
n n = ⇒
C:H =3:8 => ancol C
3
H
8
O
x
,
( )
( )
8
1,5. 1 .3.2 1
2
x = − − =
=> ch n A ọ
Câu 2: Khi đ t cháy hoàn toàn 4,4 gam ch t h u c X đ n ch c thu đ c s n ph m cháy ch g m 4,48 lítố ấ ữ ơ ơ ứ ượ ả ẩ ỉ ồ
CO
2
( đktc) và 3,6 gam n c. N u cho 4,4 gam h p ch t X tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ đ n khiở ướ ế ợ ấ ụ ớ ị ừ ủ ế
ph n ng hoàn toàn, thu đ c 4,8 gam mu i c a axit h u c Y và ch t h u c Z. Tên c a X là (Cho H = 1;ả ứ ượ ố ủ ữ ơ ấ ữ ơ ủ
C = 12; O =16; Na = 23)
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl propionat.
Gi i : ả
2 2
0, 2 , 0, 2

CO H O
n m oln m ol= =
2
3,6 0,2.44 4, 4
0, 25
32
O
n m ol
+ −
= =
=>
0,2.1 0,2.2 0, 25.2
0,05
2
este
n m ol
+ −
= =
4,4 0,05.40 4,8 1
18 . 1
0,05 14
cñaC ancol
n
+ −
 
= − =
 
 
=> ancol là CH
3

OH => Ch n B ọ
Câu 5: Đ t cháy hoàn toàn m t th tích khí thiên nhiên g m metan, etan, propan b ng oxi không khí (trongố ộ ể ồ ằ
không khí, oxi chi m 20% th tích), thu đ c 7,84 lít khí COế ể ượ
2
( đktc) và 9,9 gam n c. ở ướ Th tích không khí ể
( đktc) nh nh t c n dùng đ đ t cháy hoàn toàn l ng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) ở ỏ ấ ầ ể ố ượ
A. 56,0 lít. B. 78,4 lít. C. 70,0 lít. D. 84,0 lít.
Gi i : ả
7,84 9,9
.5.22,4 70
22,4 18.2
ÝtV l
 
= + =
 
 
=> ch n Cọ
Câu 6: Đ trung hòa 25 gam dung d ch c a m t amin đ n ch c X n ng đ 12,4% c n dùng 100ml dung d chể ị ủ ộ ơ ứ ồ ộ ầ ị
HCl 1M. Công th c phân t c a X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) ứ ử ủ
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
7
N. C. C
3
H

5
N. D. CH
5
N.(31)
Gi i : ả
25.0,124
31
0,1.1
M
 
= =
 
 
=> Ch n Dọ
Câu 8: Thêm m gam kali vào 300ml dung d ch ch a Ba(OH)ị ứ
2
0,1M và NaOH 0,1M thu đ c dung d ch X.ượ ị
Cho t t dung d ch X vào 200ml dung d ch Alừ ừ ị ị
2
(SO
4
)
3
0,1M thu đ c k t t a Y. Đ thu đ c l ng k t t aượ ế ủ ể ượ ượ ế ủ
Y l n nh t thì giá tr c a m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137) ớ ấ ị ủ
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,95. D. 1,71.
Gi i : ả
2 4 3 2
( ) ( )
0,02 , 0,03 , 0,03

A l SO Ba O H NaO H
n m oln m oln m ol= = =
( )
0,02.2.3 0,03.2 0,03 .39 1,17m gam= − − =
=> ch n B ọ
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam h n h p X g m Fe, Mg và Zn b ng m t l ng v a đ dung d ch Hỗ ợ ồ ằ ộ ượ ừ ủ ị
2
SO
4
loãng, thu đ c 1,344 lít hiđro ( đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. Giá tr c a m là (Cho H = 1; O = 16;ượ ở ị ứ ố ị ủ
Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
Gi i : ả
1,344
3,22 .96 8,98
22,4
m gam= + =
=> ch n C ọ
Câu 18: D n V lít ( đktc) h n h p X g m axetilen và hiđro đi qua ng s đ ng b t niken nung nóng, thuẫ ở ỗ ợ ồ ố ứ ự ộ
đ c khí Y. D n Y vào l ng d AgNOượ ẫ ượ ư
3
(ho c Agặ
2
O) trong dung d ch NHị
3
thu đ c 12 gam k t t a. Khí điượ ế ủ
ra kh i dung d ch ph n ng v a đ v i 16 gam brom và còn l i khí Z. Đ t cháy hoàn toàn khí Z thu đ cỏ ị ả ứ ừ ủ ớ ạ ố ượ
2,24 lít khí CO
2
( đktc) và 4,5 gam n c. Giá tr c a V b ng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108)ở ướ ị ủ ằ

A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60.
Gi i : ả
2 2
0,1 , 0, 25
CO H O
n m oln m ol= =
( )
12 16 0,1
2. .3 0,25 0,1.1,5 .22, 4 11,2
240 160 2
lÝtV
 
= + + + − =
 
 
=> ch n A ọ
Câu 22: Cho h n h p hai anken đ ng đ ng k ti p nhau tác d ng v i n c (có Hỗ ợ ồ ẳ ế ế ụ ớ ướ
2
SO
4
làm xúc tác) thu đ cượ
h n h p Z g m hai r u (ancol) X và Y. Đ t cháy hoàn toàn 1,06 gam h n h p Z sau đó h p th toàn bỗ ợ ồ ượ ố ỗ ợ ấ ụ ộ
s n ph m cháy vào 2 lít dung d ch NaOH 0,1M thu đ c dung d ch T trong đó n ng đ c a NaOH b ngả ẩ ị ượ ị ồ ộ ủ ằ
Giáo viên : Nguy n văn Th - THPT Lý Bôn – Trang ễ ế 1
Rèn luy n kĩ năng gi i nhanh toán hóa h c thông qua đ thi đ i h c và cao đ ng 2007 -2008ệ ả ọ ề ạ ọ ẳ
0,05M. Công th c c u t o thu g n c a X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; th tích dung d ch thay đ iứ ấ ạ ọ ủ ể ị ổ
không đáng k ) ể
A. C
4
H

9
OH và C
5
H
11
OH. B. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7

OH.
Gi i : ả
( )
2
2. 0,1 0, 05
0,05
2
m ol
CO
n

= =
=>
1,06.
14 18 2,5
0,05
n
n n+ = ⇔ =
=> ch n D ọ
Câu 24: Cho m t m u h p kim Na-Ba tác d ng v i n c (d ), thu đ c dung d ch X và 3,36 lít Hộ ẫ ợ ụ ớ ướ ư ượ ị
2
( đktc).ở
Th tích dung d ch axit Hể ị
2
SO
4
2M c n dùng đ trung hoà dung d ch X là ầ ể ị
A. 60ml. B. 150ml. C. 30ml. D. 75ml.
Gi i : ả
0,15

0,075 75
2
lÝt m lV = = =
=> ch n Dọ
Câu 34: Cho 50ml dung d ch glucoz ch a rõ n ng đ tác d ng v i m t l ng d AgNOị ơ ư ồ ộ ụ ớ ộ ượ ư
3
(ho c Agặ
2
O)
trong dung d ch NHị
3
thu đ c 2,16 gam b c k t t a. N ng đ mol (ho c mol/l) c a dung d ch glucoz đãượ ạ ế ủ ồ ộ ặ ủ ị ơ
dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,20M. D. 0,10M.
Gi i : ả
0,02 / 2
0,2
0,05
M
C M= =
=> Ch n Cọ
Câu 38: Cho 5,76 gam axit h u c X đ n ch c, m ch h tác d ng h t v i CaCOữ ơ ơ ứ ạ ở ụ ế ớ
3
thu đ c 7,28 gam mu iượ ố
c a axit h u c . Công th c c u t o thu g n c a X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40) ủ ữ ơ ứ ấ ạ ọ ủ
A. CH
2
=CH-COOH(72). B. HC≡C-COOH. (70) C. CH
3
-CH

2
-COOH.(74) D. CH
3
COOH.(60)
Gi i : ả
5,76.38
72
2.(7, 28 5,76)
än AM Ch
 
= = =>
 

 
Câu 49: Cho 4,48 lít khí CO ( đktc) t t đi qua ng s nung nóng đ ng 8 gam m t oxit s t đ n khi ph nở ừ ừ ố ứ ự ộ ắ ế ả
ng x y ra hoàn toàn. Khí thu đ c sau ph n ng có t kh i so v i hiđro b ng 20. Công th c c a oxit s t vàứ ả ượ ả ứ ỉ ố ớ ằ ứ ủ ắ
ph n trăm th tích c a khí COầ ể ủ
2
trong h n h p khí sau ph n ng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56) ỗ ợ ả ứ
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O

3
; 65%. D. FeO; 75%.
Gi i : ả
0,2.28 8 20.2.0,2 5,6 gam
Fe
m = + − =
=>
8 5, 6 2, 4 gam
O
m = − =
=>
5,6 2, 4
: : 2 : 3
56 16
Fe O
n n = =
 Fe
2
O
3
.
2
2,4
% .100% 75%
16.0,2
CO
V
 
= =
 

 
=> Ch n Bọ
Đ đ i h c kh i ề ạ ọ ố B – 2007 – Mã đ 285ề
Câu 1: Cho m gam m t ancol (r u) no, đ n ch c X qua bình đ ng CuO (d ), nung nóng. Sau khi ph n ngộ ượ ơ ứ ự ư ả ứ
hoàn toàn, kh i l ng ch t r n trong bình gi m 0,32 gam. H n h p h i thu đ c có t kh i đ i v i hiđro làố ượ ấ ắ ả ỗ ợ ơ ượ ỉ ố ố ớ
15,5. Giá tr c a m là (cho H = 1, C =12, O = 16) ị ủ
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46.
Gi i : ả
0,32
.2.2.15,5 0,32 0,92
16
gamm
 
= − =
 
 
=> ch n Aọ
Câu 7: Cho 200 ml dung d ch AlClị
3
1,5M tác d ng v i V lít dung d ch NaOH 0,5M, l ng k t t a thu đ cụ ớ ị ượ ế ủ ượ
là 15,6 gam. Giá tr l n nh t c a V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) ị ớ ấ ủ
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2
Gi i : ả
( )
3
15,6
0,2
78
m ol
A lO H

n = =
=>
( )
4 0,3 0, 2 0, 2.3
2
0,5
V
− + 
= =
 
 
=> Ch n Dọ
Câu 12: Nung m gam b t s t trong oxi, thu đ c 3 gam h n h p ch t r n X. Hòa tan h t h n h p X trongộ ắ ượ ỗ ợ ấ ắ ế ỗ ợ
dung d ch HNOị
3
(d ), thoát ra 0,56 lít ( đktc) NO (là s n ph m kh duy nh t). Giá tr c a m là(cho O = 16,ư ở ả ẩ ử ấ ị ủ
Fe = 56)
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
Gi i : ả
0,025 m ol
N O
n =
=>
7.3 56.0,025.3
2,52
10
gamm
+
= =
=> ch n Aọ

Giáo viên : Nguy n văn Th - THPT Lý Bôn – Trang ễ ế 2
Rèn luy n kĩ năng gi i nhanh toán hóa h c thông qua đ thi đ i h c và cao đ ng 2007 -2008ệ ả ọ ề ạ ọ ẳ
Câu 15: Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m t axit cacboxylic đ n ch c, c n v a đ V lít Oố ộ ơ ứ ầ ừ ủ
2
( đktc), thu đ cở ượ
0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá tr c a V là ị ủ
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Gi i : ả
0,3.2 0, 2 0,1.2
.22, 4 6,72
2
lÝtV
+ −
 
= =
 
 
=> ch n Cọ
Câu 17: Cho 1,67 gam h n h p g m hai kim lo i 2 chu kỳ liên ti p thu c nhóm IIA (phân nhóm chínhỗ ợ ồ ạ ở ế ộ
nhóm II) tác d ng h t v i dung d ch HCl (d ), thoát ra 0,672 lít khí Hụ ế ớ ị ư
2
( đktc). ở Hai kim lo i đó là (cho Be =ạ
9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
Gi i :ả
1,67.22,4

55,67
0,672
M = =
=> Ch n Dọ
Câu 21: H n h p X g m Na và Al. Cho m gam X vào m t l ng d n c thì thoát ra V lít khí. N u cũngỗ ợ ồ ộ ượ ư ướ ế
cho m gam X vào dung d ch NaOH (d ) thì đ c 1,75V lít khí. Thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c aị ư ượ ầ ầ ố ượ ủ
Na trong X là (bi t các th tích khí đo trong cùng đi u ki n, cho Na = 23, Al = 27) ế ể ề ệ
A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.
Gi i : ả
1.2
0,5
4
m ol
N a
n = =
,
1,75.2 0,5
1
3
m ol
A l
n

 
= =
 
 
=>
0,5.23
% .100% 29,87%

0,5.23 1.27
m = =
+
=> ch n Dọ
Câu 22: Nung 13,4 gam h n h p 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i hóa tr 2, thu đ c 6,8 gam ch t r n và khíỗ ợ ố ủ ạ ị ượ ấ ắ
X. L ng khí X sinh ra cho h p th vào 75 ml dung d ch NaOH 1M, kh i l ng mu i khan thu đ c sauượ ấ ụ ị ố ượ ố ượ
ph n ng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) ả ứ
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
Gi i : ả
2 2
13,4 6,8
0,15 0,075
44
m ol ,n m ol=>n
CO N aO H CO
n

= = =
>
N aO H
n
=> mu i NaHCOố
3
= 84.0,075 =6,3
gam => ch n Dọ
Câu 47: Cho m gam h n h p b t Zn và Fe vào l ng d dung d ch CuSOỗ ợ ộ ượ ư ị
4
. Sau khi k t thúc các ph n ng,ế ả ứ
l c b ph n dung d ch thu đ c m gam b t r n. Thành ph n ph n trăm theo kh i l ng c a Zn trong h nọ ỏ ầ ị ượ ộ ắ ầ ầ ố ượ ủ ỗ
h p b t ban đ u là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65) ợ ộ ầ

A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
8.65
.100% 90,27%
8.65 1.56
m = =
+
=> ch n Aọ
Câu 48: Cho 0,01 mol m t h p ch t c a s t tác d ng h t v i Hộ ợ ấ ủ ắ ụ ế ớ
2
SO
4
đ c nóng (d ), thoát ra 0,112 lít ặ ư
( đktc) khí SOở
2
(là s n ph m kh duy nh t). Công th c c a h p ch t s t đó là :ả ẩ ử ấ ứ ủ ợ ấ ắ
A. FeS. B. FeS
2
. C. FeO D. FeCO
3
.
Gi i : ả
0,005.2
1
0,01
choe
n = =
=> ch n C ( không th là D vì n u là D thì nọ ể ế
e
< 1 vô lí )
Câu 49: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam m t anđehit đ n ch c thu đ c 3 gam axit t ng ng. Công th c c aộ ơ ứ ượ ươ ứ ứ ủ

anđehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCHO (29) B. C
2
H
3
CHO.(56) C. C
2
H
5
CHO. (58) D. CH
3
CHO. (44)
Gi i : ả
2,2.16
44
3 2, 2
M
 
= =
 

 
=> Ch n D ọ
M t b ng toán hoá h c trong đ thi hoá kh i A -2008 có nhi u cách gi i nhanh :ộ ằ ọ ề ố ề ả
Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Feỗ ợ ồ
2
O
3
và Fe
3

O
4
ph n ng h t v i dung d ch HNOả ứ ế ớ ị
3
loãng (d ), thuư
đ c 1,344 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, đktc) và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu đ c mượ ả ẩ ử ấ ở ị ạ ị ượ
gam mu i khan. Giá tr c a m là :ố ị ủ
A. 34,36. B. 35,50. C. 49,09. D. 38,72.
Gi i :ả
Giáo viên : Nguy n văn Th - THPT Lý Bôn – Trang ễ ế 3
Rèn luy n kĩ năng gi i nhanh toán hóa h c thông qua đ thi đ i h c và cao đ ng 2007 -2008ệ ả ọ ề ạ ọ ẳ
Cách 1 :
1,344
7.11,36 56.3.
22, 4
.242 38,72
10.56
m gam
 
+
 
= =
 
 
 
 
Cách 2 :
0,06.3
11,36 .16
2

.2.242 38,72
160
m gam
 
+
 
= =
 
 
 
Cách 3 : : g i s mol Fe là a => 3a = ọ ố
11,36 56
.2 0,06.3 0,16 0,16.242 38,72
16
a
a m gam

+ ⇔ = => = =
Cách 4 : : Coi h n h p đã cho g m Fe ( amol ) và O ( b mol )ỗ ợ ồ
56 16 11,36 0,16
0,16.242 38,72
3 2 0,06.3 0,15
a b a
m gam
a b b
+ = =
 
⇔ ⇒ = =
 
= + =

 
Cách 5 : :
11,36 0,06.56
0,06 .2 .242 38,72
160
m gam

 
= + =
 
 
Cách 6:
, , . .
. , . . , gamm

 
= + =
 
 
1136 0 06372
2 0 063 242 38 72
160
Cách 7 : m =
, , . .
. , . . . , gam

 
+ =
 
 

1136 0 063232
2 0 0633 242 38 72
160
Cách 8 :
, . ,
, ,
m ol
m ol
x y x
x y y
+ = =
 

 
+ = = −
 
0 063 019
72 232 1136 0 01
=>m =(0,19 -0,01.3).242 =38,72 gam
Cách 9 :
, . ,
, ,
m ol
m ol
x y x
x y y
+ = =
 

 

+ = =
 
3 0 063 0 01
56 72 1136 015
=>m =(0,01+0,15).242 =38,72 gam
Đây là 7 cách mà mình c m th y nhanh nh t , b n nào còn cách tính nhanh n a xin hãy góp ý ! ả ấ ấ ạ ữ
Đ 263ề
Rèn luy n kĩ năng tính thông qua đ thi đ i h c 2008ệ ề ạ ọ
Câu 4: Đ hoà tan hoàn toàn 2,32 gam h n h p g m FeO, Feể ỗ ợ ồ
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong đó s mol FeO b ngố ằ
s mol Feố
2
O
3
), c n dùng v a đ V lít dung d ch HCl 1M. Giá tr c a V là ầ ừ ủ ị ị ủ
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Gi i V =ả
2,32
.4.2 0,08
232
= =>
Ch n C ọ
Câu 7: Cho 2,13 gam h n h p X g m ba kim lo i Mg, Cu và Al d ng b t tác d ng hoàn toàn v i ỗ ợ ồ ạ ở ạ ộ ụ ớ

oxi thu đ c h n h p Y g m các oxit có kh i l ng 3,33 gam. Th tích dung d ch HCl 2M v a đ đ ượ ỗ ợ ồ ố ượ ể ị ừ ủ ể
ph n ng h t v i Y là ả ứ ế ớ
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Gi i : V = ả
3,33 2,13 1
.2. 0, 075 75
16 2
Ýtl m l

= =
=> Ch n C ọ
Câu 10 : Cho 3,6 gam anđehit đ n ch c X ph n ng hoàn toàn v i m t l ng d Agơ ứ ả ứ ớ ộ ượ ư
2
O (ho c AgNOặ
3
)
trong dung d ch NHị
3
đun nóng, thu đ c m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag b ng dung d chượ ằ ị
HNO
3
đ c, sinh ra 2,24 lít NOặ
2
(s n ph m kh duy nh t, đktc). ả ẩ ử ấ ở Công th c c a X là ứ ủ
A. C
3
H
7
CHO. ( 72 ) B. HCHO. ( 30) C. C
4

H
9
CHO.(86) D. C
2
H
5
CHO. ( 58)
Gi i : ả
3,6
72
1 2,24
.
2 22,4
®an ehit
M = =
=> ch n A ọ
Giáo viên : Nguy n văn Th - THPT Lý Bôn – Trang ễ ế 4
Rèn luy n kĩ năng gi i nhanh toán hóa h c thông qua đ thi đ i h c và cao đ ng 2007 -2008ệ ả ọ ề ạ ọ ẳ
Câu 14: Cho V lít dung d ch NaOH 2M vào dung d ch ch a 0,1 mol Alị ị ứ
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đ n khiế
ph n ng hoàn toàn, thu đ c 7,8 gam k t t a. Giá tr l n nh t c a V đ thu đ c l ng k t t aả ứ ượ ế ủ ị ớ ấ ủ ể ượ ượ ế ủ

trên là :
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Gi i : V= ả
7,8 7,8
.3 (0,1.2 ).4 0,1.2
78 78
0,45
2
 
+ − +
 
=
 
 
 
=> Ch n A ọ
Câu 22: Cho V lít h n h p khí ( đktc) g m CO và Hỗ ợ ở ồ
2
ph n ng v i m t l ng d h n h p r n g mả ứ ớ ộ ượ ư ỗ ợ ắ ồ
CuO và Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ng h n h p r n gi m 0,32ả ứ ả ố ượ ỗ ợ ắ ả
gam. Giá tr c a V là ị ủ
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Gi i : V = ả
0,32
.22,4 0, 448
16

=
=> Ch n A ọ
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol h n h p g m Al và Alỗ ợ ồ
4
C
3
vào dung d ch KOH (d ), thu đ c a molị ư ượ
h n h p khí và dung d ch X. S c khí COỗ ợ ị ụ
2
(d ) vào dung d ch X, l ng k t t a thu đ c là 46,8 gam.ư ị ượ ế ủ ượ
Giá tr c a a là ị ủ
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.
Gi i : Al ( x mol ) , Alả
4
C
3
( y mol )
0,3
0,2
46,8
0,1
4
78
x y
x
y
x y
+ =

=




 
=
+ =



=> a =
3.0,2
3.0,1 0,6
2
 
+ =
 
 
Câu 25: Đun nóng h n h p khí g m 0,06 mol Cỗ ợ ồ
2
H
2
và 0,04 mol H
2
v i xúc tác Ni, sau m t th i gian thuớ ộ ờ
đ c h n h p khí Y. D n toàn b h n h p Y l i t t qua bình đ ng dung d ch brom (d ) thì cònượ ỗ ợ ẫ ộ ỗ ợ ộ ừ ừ ự ị ư
l i 0,448 lít h n h p khí Z ( đktc) có t kh i so v i Oạ ỗ ợ ở ỉ ố ớ
2
là 0,5. Kh i l ng bình dung d ch brom tăng làố ượ ị
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
Gi i : m = ả

0,448
0,06.26 0, 04.2 0,5.32. 1,32
22,4
 
+ − =
 
 
gam
=> ch n Bọ
Câu 27: H p th hoàn toàn 4,48 lít khí COấ ụ
2
( đktc) vào 500 ml dung d ch h n h p g m NaOH 0,1M ở ị ỗ ợ ồ
và Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra m gam k t t a. ế ủ Giá tr c a m là ị ủ
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Gi i : m = ả
( )
4,48
0,5. 0,1 0, 2.2 .197 9,85
22,4
gam
 
+ − =
 
 
Câu 28: Tr n l n V ml dung d ch NaOH 0,01M v i V ml dung d ch HCl 0,03 M đ c 2V ml dung d chộ ẫ ị ớ ị ượ ị
Y. Dung d ch Y có pH là ị
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Gi i : pH = -lgả

0,03 0,01
2
2

 
=
 
 
=> ch n C ọ
Câu 29: Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Feỗ ợ ồ
2
O
3
và Fe
3
O
4
ph n ng h t v i dung d ch HNOả ứ ế ớ ị
3
loãng
(d ), thu đ c 1,344 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, đktc) và dung d ch X. Cô c n dung d ch Xư ượ ả ẩ ử ấ ở ị ạ ị
thu đ c m gam mu i khan. Giá tr c a m là ượ ố ị ủ
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
Cách 1 :
1,344
7.11,36 56.3.
22, 4
.242 38,72
10.56
m gam

 
+
 
= =
 
 
 
 
Cách 2 :
0,06.3
11,36 .16
2
.2.242 38,72
160
m gam
 
+
 
= =
 
 
 
Giáo viên : Nguy n văn Th - THPT Lý Bôn – Trang ễ ế 5
Rèn luy n kĩ năng gi i nhanh toán hóa h c thông qua đ thi đ i h c và cao đ ng 2007 -2008ệ ả ọ ề ạ ọ ẳ
Cách 3 : : g i s mol Fe là a => 3a =ọ ố
11,36 56
.2 0,06.3 0,16 0,16.242 38,72
16
a
a m gam


+ ⇔ = => = =
Cách 4 : : Coi h n h p đã cho g m Fe ( amol ) và O ( b mol )ỗ ợ ồ
56 16 11,36 0,16
0,16.242 38,72
3 2 0,06.3 0,15
a b a
m gam
a b b
+ = =
 
⇔ ⇒ = =
 
= + =
 
Cách 5 : :
11,36 0,06.56
0,06 .2 .242 38,72
160
m gam

 
= + =
 
 
Câu 30: Cho h n h p g m Na và Al có t l s mol t ng ng là 1 : 2 vào n c (d ). Sau khi cácỗ ợ ồ ỉ ệ ố ươ ứ ướ ư
ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c 8,96 lít khí Hả ứ ả ượ
2
( đktc) và m gam ch t r n không tan. Giá trở ấ ắ ị
c a m là ủ

A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
Gi i : m = ả
8,96 1
.2. .27 5, 4
22, 4 4
gam=
=> ch n B ọ
Câu 34: H n h p X có t kh i so v i Hỗ ợ ỉ ố ớ
2
là 21,2 g m propan, propen và propin. Khi đ t cháy hoàn toànồ ố
0,1 mol X, t ng kh i l ng c a COổ ố ượ ủ
2
và H
2
O thu đ c là ượ
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.
Gi i : m = ả
21, 2 12.3
0,1.3.44 .0,1.18 18,96
2
gam
 − 
 
+ =
 
 
 
 
=> ch n C ọ
Rèn luy n kĩ năng tính thông qua đ thi đ i h c 2008 -Kh i B – Mã 195ệ ề ạ ọ ố

Câu 7: Đun nóng h n h p g m hai r u (ancol) đ n ch c, m ch h , k ti p nhau trong dãy đ ngỗ ợ ồ ượ ơ ứ ạ ở ế ế ồ
đ ng v i Hẳ ớ
2
SO
4
đ c 140ặ ở
o
C. Sau khi các ph n ng k t thúc, thu đ c 6 gam h n h p g m ba ete vàả ứ ế ượ ỗ ợ ồ
1,8 gam n c. Công th c phân t c a hai r u trên là ướ ứ ử ủ ượ
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4

H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
Gi i : ả
2
H O
n =
0,1 mol .=>
6 1,8 1
18 . 1,5
0,1.2 14
n
+
 
= − =
 
 
=> ch n Aọ
Câu 9: Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH b ng CuO nung nóng, sau m t th i gian thu đ c h n h p s n ph mằ ộ ờ ượ ỗ ợ ả ẩ
X (g m HCHO, Hồ

2
O và CH
3
OH d ). Cho toàn b X tác d ng v i l ng d Agư ộ ụ ớ ượ ư
2
O (ho c AgNOặ
3
) trong
dung d ch NHị
3
, đ c 12,96 gam Ag. Hi u su t c a ph n ng oxi hoá CHượ ệ ấ ủ ả ứ
3
OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
Gi i : %H = ả
1 12,96 1
. .32. .100% 80%
4 108 1, 2
 
=
 
 
=> Ch n Bọ
Câu 12: Cho 9,12 gam h n h p g m FeO, Feỗ ợ ồ
2
O
3
, Fe
3
O

4
tác d ng v i dung d ch HCl (d ). Sau khi cácụ ớ ị ư
ph n ng x y ra hoàn toàn, đ c dung d ch Y; cô c n Y thu đ c 7,62 gam FeClả ứ ả ượ ị ạ ượ
2
và m gam FeCl
3
.
Giá tr c a m là ị ủ
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
Gi i : ả
7,62 1
9,12 .72 .2. .162,5 9,75
127 160
m
 
 
= − =
 
 
 
 
=> Ch n A .ọ
Câu 16: Cho 2,16 gam Mg tác d ng v i dung d ch HNOụ ớ ị
3
(d ). Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thuư ả ứ ả
đ c 0,896 lít khí NO ( đktc) và dung d ch X. Kh i l ng mu i khan thu đ c khi làm bay h i dungượ ở ị ố ượ ố ượ ơ
d ch X là ị
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Gi i : ả
0,04.3

.24 0,04.3.62 8,88
2
m gam
 
= + =
 
 
=> ch n Aọ
Câu 26: Cho m gam h n h p X g m Al, Cu vào dung d ch HCl (d ), sau khi k t thúc ph n ng sinhỗ ợ ồ ị ư ế ả ứ
ra 3,36 lít khí ( đktc). N u cho m gam h n h p X trên vào m t l ng d axit nitric (đ c, ngu i), sauở ế ỗ ợ ộ ượ ư ặ ộ
khi k t thúc ph n ng sinh ra 6,72 lít khí NOế ả ứ
2
(s n ph m kh duy nh t, đktc). Giá tr c a m là ả ẩ ử ấ ở ị ủ
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Giáo viên : Nguy n văn Th - THPT Lý Bôn – Trang ễ ế 6
Rèn luy n kĩ năng gi i nhanh toán hóa h c thông qua đ thi đ i h c và cao đ ng 2007 -2008ệ ả ọ ề ạ ọ ẳ
Gi i : ả
0,15.2 0,3.1
.27 .64 12,3
3 2
m gam
 
 
= + =
 
 
 
 
=> ch n C ọ
Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đ n ch c X tác d ng hoàn toàn v i 500 ml dung d ch g mơ ứ ụ ớ ị ồ

0,12M và NaOH 0,12M. Cô c n dung d ch thu đ c 8,28 gam h n h p ch t r n khan. Công th c phânạ ị ượ ỗ ợ ấ ắ ứ
t c a X là ử ủ
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
3
H
7
COOH.
Gi i : ả
( )
( )
2
3,6 0,5 0,12. 56 40 8, 28
0,06
18
H O
n m ol
 
+ + −
= =
 
 
 
=>
3,6 1

46 . 1.
0,06 14
änn Ch C
 
= − =
 
 
Câu 32: Nhi t phân hoàn toàn 40 gam m t lo i qu ng đôlômit có l n t p ch t tr sinh ra 8,96 lít khíệ ộ ạ ặ ẫ ạ ấ ơ
CO
2
( đktc). Thành ph n ph n trăm v kh i l ng c a CaCOở ầ ầ ề ố ượ ủ
3
.MgCO
3
trong lo i qu ng nêu trên là ạ ặ
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
Gi i : %m = ả
0,2.100 0, 2.84
.100% 92%
40
+
=
=> Ch n Dọ
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam ch t béo c n v a đ 0,06 mol NaOH. Cô c n dung d ch sauấ ầ ừ ủ ạ ị
ph n ng thu đ c kh i l ng xà phòng là ả ứ ượ ố ượ
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Gi i : ả
17, 24 0,06.40 92.0,06 / 3 17,8m = + − =
.Ch n Aọ
Câu 42: Khi đ t cháy hoàn toàn m t este no, đ n ch c thì s mol COố ộ ơ ứ ố

2
sinh ra b ng s mol Oằ ố
2
đã ph nả
ng. Tên g i c a este là ứ ọ ủ
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Gi i : ả
2 2
2.2 4
CO H O
n n H= ⇒ = = ⇒
C
2
H
4
O
2
=> HCOOCH
3
=> metyl fomiat. => Ch n Aọ
Câu 46: Th tích dung d ch HNOể ị
3
1M (loãng) ít nh t c n dùng đ hoà tan hoàn toàn m t h n h pấ ầ ể ộ ỗ ợ
g m 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (bi t ph n ng t o ch t kh duy nh t là NO) ồ ế ả ứ ạ ấ ử ấ
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Gi i : V = ả
0,15.2 0,15.2
.4 .4
3 3
0,8

1
+
=
=> Ch n C ọ
Câu 56: Cho m t l ng b t Zn vào dung d ch X g m FeClộ ượ ộ ị ồ
2
và CuCl
2
. Kh i l ng ch t r n sau khiố ượ ấ ắ
các ph n ng x y ra hoàn toàn nh h n kh i l ng b t Zn ban đ u là 0,5 gam. Cô c n ph n dungả ứ ả ỏ ơ ố ượ ộ ầ ạ ầ
d ch sau ph n ng thu đ c 13,6 gam mu i khan. T ng kh i l ng các mu i trong X là ị ả ứ ượ ố ổ ố ượ ố
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
Gi i : m = 13,6+0,5 =14,1 gam => ch n Dả ọ

Rèn luy n kĩ năng tính thông qua đ thi cao đ ng 2008ệ ề ẳ – Mã 216
Câu 17: D n t t V lít khí CO ( đktc) đi qua m t ng s đ ng l ng d h n h p r n g mẫ ừ ừ ở ộ ố ứ ự ượ ư ỗ ợ ắ ồ
CuO,
Fe2O3 ( nhi t đ cao). Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c khí X. D n toàn b khíở ệ ộ ả ứ ả ượ ẫ ộ
X ở
trên vào l ng d dung d ch Ca(OH)ượ ư ị 2 thì t o thành 4 gam k t t a. Giá tr c a V làạ ế ủ ị ủ
A.1,12 B.0,896 C.0,448 D.0,224
V =
4
.22,4 0,896
100
Ýtl=
=> Ch n B ọ
Câu 16: Cho h n h p g m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác d ng v i l ng d Agỗ ợ ồ ụ ớ ượ ư 2O
(ho cặ AgNO3) trong dung d ch NHị 3, đun nóng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ng Ag t oả ứ ả ố ượ ạ
thành là

A.43,2 gam B.10,8 C.64,8 D.21,6
Gi i : m = ( 0,1.4+0,1.2).108 =64,8 gam => ch n C ả ọ
Câu 20: Trong phân t aminoaxit X có m t nhóm amino và m t nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam Xử ộ ộ
tác
d ng v a đ v i dung d ch NaOH, cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c 19,4 gam mu iụ ừ ủ ớ ị ạ ị ả ứ ượ ố
Giáo viên : Nguy n văn Th - THPT Lý Bôn – Trang ễ ế 7
Rèn luy n kĩ năng gi i nhanh toán hóa h c thông qua đ thi đ i h c và cao đ ng 2007 -2008ệ ả ọ ề ạ ọ ẳ
khan. Công th c c a X làứ ủ
A.H
2
NC
3
H
6
COOH(103) B.H
2
NCH
2
COOH(75)
C.H
2
NC
2
H
4
COOH.(89 D.H
2
NC
4
H

8
COOH(117)
Gi i : M = ả
22
.15 75
19,4 15
=

.Ch n B ọ
Câu 38: Tr n 5,6 gam b t s t v i 2,4 gam b t l u huỳnh r i nung nóng (trong đi u ki n khôngộ ộ ắ ớ ộ ư ồ ề ệ
cókhông khí), thu đ c h n h p r n M. Cho M tác d ng v i l ng d dung d ch HCl, gi i phóngượ ỗ ợ ắ ụ ớ ượ ư ị ả
h nh p khí X và còn l i m t ph n không tan G. Đ đ t cháy hoàn toàn X và G c n v a đ V lít khí Oỗ ợ ạ ộ ầ ể ố ầ ừ ủ
2
(ởđktc). Giá tr c a V là:ị ủ
Gi i : nả
Fe
=0,1 mol , n
S
= 0,075 mol .
A.2,8 B.3,36 C.3,08 D.4,48
V =
0,1.2 0,075.4
.22,4 2,8
4 4
Ýtl
 
+ =
 
 
=> Ch n A ọ

Câu 44: Hoà tan h t 7,74 gam h n h p b t Mg, Al b ng 500 ml dung d ch h n h p HCl 1M vàế ỗ ợ ộ ằ ị ỗ ợ
H
2
SO
4
0,28M thu đ c dung d ch X và 8,736 lít khí Hượ ị
2
( đktc). Cô c n dung d ch X thu đ cở ạ ị ượ
l ng mu i khan làượ ố
A.38,93 B.103,85 C.25,95 D.77,96
Gi i : do ả
( )
( )
8,736
.2 0,5. 1 0,28.2 0,78
22,4
= + =
nên :
M = 7,74 + 0,5.( 1.35,5 + 0,28.96) = 38,93 gam => ch n A ọ
Câu 45: Đ t nóng m t h n h p g m Al và 16 gam Feố ộ ỗ ợ ồ
2
O
3
(trong đi u ki n không có không khí)ề ệ
đ nkhi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ c h n h p r n X. Cho X tác d ng v a đ v i V mlế ả ứ ả ượ ỗ ợ ắ ụ ừ ủ ớ
dung d ch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít Hị
2
( đktc). Giá tr c a V là :ở ị ủ
A.150 B.100 C.200 D.300
Gi i : ả

0,15.2 16
.2 0,3 300
3 160
ÝtV l m l
 
= + = =
 
 
=> Ch n D ọ
Câu 54: Cho 13,5 gam h n h p các kim lo i Al, Cr, Fe tác d ng v i l ng d dung d ch Hỗ ợ ạ ụ ớ ượ ư ị
2
SO
4
loãng nóng (trong đi u ki n không có không khí), thu đ c dung d ch X và 7,84 lít khí Hề ệ ượ ị 2 (ở
đktc).Cô c n dung d ch X (trong đi u ki n không có không khí) đ c m gam mu i khan. Giá trạ ị ề ệ ượ ố ị
c a m làủ
A.42,6 B.45,5 C.48,8 D.47,1
Gi i : m = 13,5 + ả
7,84
.96
22, 4
= 47,1 gam .Ch n Dọ
L i k t :ờ ế
Các bài toán trên chúng ta có th gi i m t kho ng t 15s – ở ể ả ấ ả ừ 60 s cho m i bài n u chúng ta có tỗ ế ư
duy t t !Đi u này có th làm đ c n u các em th ng xuyên rèn luy n t duy tính và ch c nố ề ể ượ ế ườ ệ ư ỉ ầ
n m đ c 1 s m o gi i toán và có ki n th c tr c v hóa h c là n! Chúng các em thành công !ắ ượ ố ẹ ả ế ứ ắ ề ọ ổ
Trong quá trình biên so n không th tránh kh i thi u sót mong các em và các b n và anh chạ ể ỏ ế ạ ị
đ ng nghi p góp ý !ồ ệ
Giáo viên : Nguy n văn Th - THPT Lý Bôn – Trang ễ ế 8
Rèn luy n kĩ năng gi i nhanh toán hóa h c thông qua đ thi đ i h c và cao đ ng 2007 -2008ệ ả ọ ề ạ ọ ẳ

Giáo viên : Nguy n văn Th - THPT Lý Bôn – Trang ễ ế 9

×