Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 46 DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.64 KB, 3 trang )

Tuần: 23 Tiết: 46 Ngày soạn: 27/01/2011
Lớp dạy: 9A1 Ngày dạy: 10/02/2011
KIỂM TRA CHƯƠNG III
A. Mục tiêu :
- Học sinh nắm được cách xác định nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn, biết biểu diễn
tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn.
- Có kĩ năng giải hệ pt và giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
- Kiểm tra trình độ tiếp thu kiến thức của học sinh qua nghiên cứu chương III.
- Rèn kĩ năng phân tích, trình bày lời giải của bài toán thực tế.
- Rèn tính nghiêm túc, tự giác, phân tích tư duy cho học sinh.
B. Chuẩn bị:
1/ Ổn định lớp:
2/ Đề kiểm tra:
3/ Ma trận đề:
4/ Đáp án:
C. Đề bài
Câu 1: Trong các cặp số:
A. ( 2;1) B. ( 0; 2) C. ( 4; -5) D. (2; 2)
Cặp số nào là nghiệm của phương trình: 5x + 4y = 8
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phương trình: x + 5y = 3 là:
A.






=

5
3x


y
Rx
B.





+−
=

5
3x
y
Rx
C.
5( 3)
x R
y x



= −

D.



−=


35 xy
Rx
Câu 3: Giải hệ phương trình:



=−
=+
72
32
yx
yx
được nghiệm (x; y) bằng:
A (1; 2) B. (2; -3) C. (2; 4) D.(3; 2)
Câu 4: Số nghiệm của hệ phương trình



=+
=+
233
2
yx
yx
là:
A. vô số nghiêm B. vô nghiệm C. một nghiệm
Câu 5: Xác định hệ số a, b để hệ phương trình




=+
=+
32
115
byx
yax
để có nghiệm x = y = 1
A. a = b =12 B. a =5; b =18 C. a = 7; b = 8 D. a = 6; b = 1
Câu 6: Một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng:



=+
=+
)2(
)1(
'''
cybxa
cbyax
A. Vì (1) và (2) đều vô số nghiệm nên hệ vô nghiệm
B. Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó phải bằng 0
C. Nếu hai phương trình (1) và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó gọi là nghiệm
của hệ.
D. Giải hệ phương trình là tìm một nghiệm nào đó của hệ đã cho.

Tập giáo án Đại số 9 Người soạn: Trang 1
Tuần: 23 Tiết: 46 Ngày soạn: 27/01/2011
Lớp dạy: 9A1 Ngày dạy: 10/02/2011
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 7: Giải các hệ phương trình sau. (4.0 điểm)

a.



=−
=+
43
92
yx
yx

b.



−=+−−
−=++−
3)1(2)2(3
2)1(3)2(2
yx
yx
Câu 8: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. (4 điểm)
Hai người cùng làm một công việc trong 20 ngày thì xong. Nếu hai người cùng
làm trong 10 ngày, rồi người thứ nhất không làm nữa thì người thứ hai phải làm thêm 15
ngày mới hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người sẽ hoàn thành công
việc trong bao lâu.
D. Thiết lập ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Phương trình bậc
nhất hai ẩn số
Câu 1:
0,5
Câu 2:
0,5
2
1
Hệ phương trình bậc
nhất
Câu 4,6
1
Câu 7a
2
Câu 3,5
1
Câu 7b
2
5
6
Giải bài toán bằng
cách lập hệ
Câu 8:
3
1
3
Tổng
3.5

3,5
3,5
3,5
1
3
8
10
E. Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
Câu
1 2 3 4 5 6
Đáp án B B B B D C
II. Trắc nghiệm tự luận:
Câu 7: A



=−
=+
43
92
yx
yx
5 5
3 4
y
x y
=




− =

………………………………………… 0.75 điểm.
1 7
3 4 1
y x
x y y
= =
 
⇔ ⇔
 
− = =
 
………………………………………… 0.75 điểm.
vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) =( 7; 1) ……………………… 0.5 điểm
Tập giáo án Đại số 9 Người soạn: Trang 2
Tuần: 23 Tiết: 46 Ngày soạn: 27/01/2011
Lớp dạy: 9A1 Ngày dạy: 10/02/2011
B.



−=+−−
−=++−
3)1(2)2(3
2)1(3)2(2
yx
yx


Đặt u = x – 2; v = 1 + y…………………………. 0.25 điểm.
ta có hệ:
2 3 2 6 9 6 13 0
3 2 3 6 4 6 2 3 2
u v u v v
u v u v u v
+ = − + = − =
  
⇔ ⇔
  
− = − − = − + = −
  
………………………. 0.5 điểm
0 1
2 3 2 0
v u
u v v
= = −
 
⇔ ⇔
 
+ = − =
 
………………………………………………… 0.5 điểm
thay u= x- 2; v =1+ y ta có







−=
=

=+
−=−
1
1
01
12
y
x
y
x
………………………… 0.5 điểm
Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x; y) = (1;-1) ………………… ……… 0.25 điểm
Câu 8: (3.0 điểm)
Gọi số ngày nguời thứ nhất làm một mình hoàn thành công việc là: x (ngày)… 0.25
Số ngày nguời thứ hai làm một mình hoàn thành công việc là: y (ngày). 0.25
(x, y > 0) 0.25
Ta có hệ phương trình:







=+









+
=+
1
1511
10
20
111
yyx
yx
1.0
Giải hệ:



=
=
30
60
y
x
1.0
Vậy người thứ nhất làm một mình song công việc trong 60 ngày.
Người thứ nhất làm một mình song công việc trong 30 ngày. 0.25)

Tập giáo án Đại số 9 Người soạn: Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×