Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 45phút học kỳ II có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.36 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 22/2/2011
Ngày dạy: 28/2/2011
TIẾT 51: KIỂM TRA
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nêu được nguyên tắc cấu tạo-hoạt động của máy PĐXC có khung dây quay hoặc có n/ châm quay
- Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ .
- Nêu được công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghòch với bình phương của điện áp
hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây và vận dụng được công thức :P
hp
= I
2
.R =
R
U
P
2
2
để làm bài tập về điện
.
- Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên đường dây tải điện .
- Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được công thức
2
1
2
1
n
n
U
U
=


- Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước
(hay thuỷ tinh) và ngược lại .
- Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua TKHT, TKPK. Nêu được tiêu điểm chính ,
tiêu cự của thấu kính là gì ?
- Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bỡi TKHT ; TKPK .
- Dựng được ảnh của một vật tạo bỡi TKHT ; TKPK bằng cách sử dụng các tia sáng đặc biệt
- Vận dụng được toán hình học để giải bài tập quang hình
2. Kỹû năng :
- Phân tích – so sánh – khái quát hoá .
- Kỷ năng vẽ hình dựng ảnh
-Giải bài tập theo đúng các bước giải .
3. Thái độ : Nghiêm túc , cẩn thận , trung thực và chính xác.
II. Nội dung kiểm tra:
1. Đề bài
a. Sơ đồ ma trận:
TT Chủ đề kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự
luận
1 -Máy PĐXC-Dòng điện

xoay chiều và các tác
dụng của nó.
C2: 0,5đ C7: 0,5đ 1đ
2 -Máy biến thế – Truyền
tải điện điện năng .
C1: 0,5đ C3: 0,5đ C8: 0,5đ C11:
a. 1đ
b. 1đ
3,5đ
3 -Hiện tượng khúc xạ ánh
sáng
và quan hệ giữa góc tới và
C5: 0,5đ C9: 1đ 1,5đ
4 -TKHT – Ảnh tạo bỡi
TKHT
C6: 0,5đ C10:
a. 1,5đ
b. 1,5đ
3,5đ
5 -TKPK – Ảnh tạo bỡi
TKPK.
C4: 0,5đ 0,5đ
Tổng cộng điểm
2đ 1đ 1đ 1đ 5đ 10đ
b.Đề bài kiểm tra :
I- TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trường của lõi sắt sẽ như thế
nào?
A. Luôn tăng. B. Luôn giảm .

C. Biến thiên : Tăng , giảm một cách luân phiên đều đặn . D. Không biến thiên.
Câu 2:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều?
A.Bộ góp điện có tác dụng để đưa dòng điện từ trong khung ra mạch ngoài khỏi bò rối dây dẫn.
B.Bộ góp điện gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét.
C.Máy phát điện xoay chiều trong thực tế, rôto là một nam châm điện, stato là gồm nhiều
cuộn dây.
D.Cả 3 phát biểu đều đúng.
Câu 3:Đểû làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, nên chọn phương án nào sau đây:
A.Tăng cường độ dòng điện đi qua đường dây.
B.Giảm điện trở của dây tải điện.
C.Nâng cao hiệu điện thế trước khi truyền tải điện đi xa.
D.Các phương án trên đều nên áp dụng.
Câu 4 : Đặt một vật trước một thấu kính phân kì, ta sẽ thu được:
A.Một ảnh ảo lớn hơn vật.
B.Một ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C.Một ảnh thật lớn hơn vật.
D.Một ảnh thật nhỏ hơn vật.
Câu 5 :Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì có thể xảy ra hiện
tượng nào dưới đây ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng .
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. Xảy ra đồng thời cả hiện tượng khúc xạ ánh sáng lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng
D. Cả A,B,C đều sai .
Câu 6 :Qua thấu kính hội tụ, vật AB có ảnh A’B’ có độ lớn bằng vật .Hỏi tiêu cự của thấu kính trên bằng bao
nhiêu? Biết rằng ảnh A’B’ cách thấu kính một khoảng d’=8cm.
A. f =1cm B. f =3cm C. f= 4cm D. f= 8cm.
Câu 7: Trong các câu phát biểu sau, hãy chọn câu phát biểu sai khi nói về các tác dụng của dòng điện xoay
chiều.
A.Dòng điện qua nồi cơm điện chủ yếu gây ra tác dụng nhiệt.
B.Dòng điện qua bóng đèn nêon chủ yếu gây ra tác dụng phát sáng.

C.Dòng điện qua quạt chủ yếu gây ra tác dụng nhiệt.
D.Dòng điện qua chuông điện chủ yếu gây ra tác dụng từ.
Câu 8 : Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 6000 vòng , cuộn thứ cấp có 250 vòng . Khi đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180 V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ?
A. 60V B. 18V C. 25 V D. 7,5V
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 9: (1điểm)
Phát biểu kết luận về hiện tượng khúc xạ ánh sáng khi cho tia sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh .
Bài 10: (3 điểm)
Một vật AB cao 2cm được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính này
một khoảng 20cm thì thu được ảnh rõ nét cao 3cm hiện trên màn.
a.Tính khoảng cách từ màn đến thấu kính.
b.Tính tiêu cự của thấu kính.
Bài 11 : (2 điểm)
Một trạm phát điện , phát đi công suất 50 KW và hiệu điện thế 500 V . Công suất tiêu hao trên đường
dây tải điện bằng 20% công suất phát . Hãy tính :
a. Điện trở đường dây tải điện .
b. Hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ .
2.Đáp án - biểu điểm :
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lới đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
đúng
C D D B C C C D
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 9: (1 điểm) Khi tia sáng truyền từ không khí sang thuỷ tinh thì :
- Tia sáng bò gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường .
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới .
- Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới .
Bài 10 : ( 3 điểm)

B
/

-Vẽ hình đúng : ( 0,5 đ )
- Tính đúng khoảng cách từ màn đến thấu kính là : d
/
= 30 cm ( 1 đ )
- Tính đúng tiêu cự của thấu kính là : f = 12 cm ( 1,5 đ )
Bài 11 : ( 2 điểm )
- Cường độ dòng điện qua dây dẫn : I =
U
P
= 100A ( 0,5 đ )
- Công suất tiêu hao trên đường dây : P
hp
= 20%.P = 20%. 50000 = 10000 W ( 0,5 đ )
- Điện trở của đường dây : R =
2
I
P
hp
=
2
100
10000
= 1

( 0,5 đ )
- Hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ : U
/

= U – I.R = 500 – 100.1 = 400 V ( 0,5 đ )
Lưu ý : Mọi cách giải khác đúng kết quả , đều được điểm tối đa .
3. KÕt qu¶
- Sè HS cha kiĨm tra:
- Tỉng sè bµi kiĨm tra: Trong ®ã:
§iĨm giái §iĨm kh¸ §iĨm TB §iĨm u §iĨm kÐm TB trë lªn
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
4. NhËn xÐt, rót kinh nghiƯm:
* NhËn xÐt trªn líp:
- vỊ tinh thÇn:……………………………………………………………………………
- th¸i ®é chn bÞ ®å dïng:……………………………………………………………….
- ý thøc lµm bµi:…………………………………………………………………………
5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:
VỊ nhµ chn bÞ mÉu b¸o c¸o thùc hµnh

A
/

×