Chương IV
Phân tích dân số và nguồn lao
động
Nội dung của chương
I.Mục đích và ý nghĩa của phân tích mối quan hệ giữa dân số và lao
động.
1. Vai trò của dân số.
2. Quy mô dân số và quy mô nguồn lao động.
3. Sinh,tử và cơ cấu dân số.
4. Di dân.
II.Một số chỉ tiêu cơ bản trong phân tích dân số và nguồn lao động.
1. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động thô(CLFPR).
2. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động chung(GLFPR).
3. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đặc trưng theo giới và
tuổi(ASSLFPR).
4. Tỷ số phụ thuộc.
I.Mục đích và ý nghĩa của phân tích mối
quan hệ giữa dân số và lao động.
1. Vai trò của dân số.
Nguồn lực cho nền kinh tế
Nguồn cầu về hàng hoá và dịch vụ
1.Vai trò của dân số.
1. Dân số là nguồn lực của nền kinh tế.
Dân số là gì ?
Là tổng số dân sinh sống trên 1 lãnh thổ nhất định và
được tính ở 1 thời điểm cụ thể.
Dân số hình thành nên nguồn nhân lực.
Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
Vấn đề đặt ra
Phát triển các yếu tố khác của quá trình
sản xuất phù hợp với tốc độ phát triển
nguồn nhân lực.
I.Mục đích và ý nghĩa của phân tích mối
quan hệ giữa dân số và lao động.
2.Quy mô dân số và quy mô nguồn lao động
Quy mô dân số
Quy mô nguồn lao động
Nguyễn Thị Trang QTNL50B
2.1 Quy mô dân số
Dân số là gì ?
Quy mô dân số là gì?
quy mô dân số là số lượng người dân trong một phạm vi
địa lý hoặc không gian xác định trong một khoảng thời gian
nhất định.
Nguyễn Thị Trang QTNL50B
Quy mô dân số nước ta hiện nay
Việt Nam là một nước đông dân:
Thứ 3 khu vực Đông Nam Á
Thứ 13 trên thế giới
Nguyễn Thị Trang QTNL50B
2.1 Quy mô dân số
các vùng kinh tế số dân
(triệu người)
Cả nước 86.046
Đồng bằng sông Hồng 19.625
Trung du và miền núi phía Bắc 11.095
Bắc
trung bộ và duyên hải miền
Trung
18.870
Tây Nguyên 5.124
Đông Nam Bộ 14.095
Đồng bằng sông Cửu Long 17.213
Tình hình dân số việt nam 2009
Nguyễn Thị Trang QTNL50B
2.1 Quy mô dân số
Các nhân tố chính ảnh hưởng đến
sự phát triển dân số
Biến động tự nhiên :
+sinh
+tử
Di cư thuần túy :
+xuất cư
+nhập cư
Nguyễn Thị Trang QTNL50B
2.1 Quy mô dân số
Tỷ lệ phát triển dân số
Trong đó: + B : số trẻ em sinh ra
+ D: số người chết
+ I : số người nhập cư
+ :số dân trung bình
+ O : số người xuất cư của kì nghiên cứu
Nguyễn Thị Trang QTNL50B
2.1 Quy mô dân số
Tác động của vấn đề tăng quy mô
dân số
Kinh tế - xã hội:
Tác động tích cực:nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ
rộng lớn, thu hút đầu tư,…
Tác động tiêu cực:thất nghiệp tăng, tệ nạn xã hội tăng, bình
quân lương thực trên đầu người tăng chậm,…
Môi trường:suy giảm tài nguyên thiên nhiên, ô nhiễm môi
trường, dịch bệnh,…
Nguyễn Thị Trang QTNL50B
2.1 Quy mô dân số
Giải pháp giảm quy mô dân số
Kế hoạch hóa gia đình:
Tuyên truyền, giáo dục về sức khỏe sinh sản.
Nâng cao dân trí, khắc phục các hủ tục lạc hâu:trọng nam
khinh nữ, phải sinh con nối dõi,….
Đào tạo cán bộ đội ngũ làm công tác Dân số và Kế hoạch
hóa,….
Xây dựng chính sách di dân phù hợp
Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
Nguyễn Thị Trang QTNL50B
2.1 Quy mô dân số
2.2 quy mô nguồn lao động
Nguồn lao động là gì ?
nguồn lao động là toàn bộ những người trong độ tuổi lao
động có khả năng lao động.
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ tăng
LLLĐ
Sự phát triển dân số
Tăng tự nhiên
Di dân thuần túy
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
Các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô
lực lượng lao động
Các nhân tố sinh,
tử và di dân
Các nhân tố kinh tế
xã hội và văn hóa
Tỷ lệ tham gia lực
lượng lao động
Quy mô và cơ cấu
dân số theo tuổi và
giới tính
Quy mô và cơ cấu của
lực lượng lao động
theo tuổi và giới tinh
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
Các nhân tố quyết định đến cung
lao động
Quy mô dân số, quyết định bởi tăng tự nhiên và di dân thuần
túy
Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính.
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động đặc trưng theo tuổi và giới,
nó bị ảnh hưởng bởi:
Kinh tế
Xã hội
Văn hóa
Nhân khẩu học
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
Thực trạng nguồn lao động Việt Nam
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Số lao
động
(tr ng)
42.48
43.98
45.21
46.46
47.71
Lượng
tăng
tuyệt
đối
1.5
1.23
1.25
1.25
Tỷ
lệ
tăng
tương
đối
3.53
2.8
2.76
2.69
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
Thực trạng nguồn lao động Việt Nam
Năm
2005
2006
2007
2008
2009
Nông
nghiệp
57.5%
55.37%
53.9%
52.62%
51.95%
Công
nghiệp
18.33%
19.23%
19.98%
20.83%
21.49%
Dịch
vụ
24.17%
25.4%
26.12%
26.55%
26.56%
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
Thực trạng nguồn lao động Việt Nam
Năm
2008
2009
Tỷ lệ thất nghiệp
+nông thôn
+thành thị
2.38%
1.53%
4.65%
2.9%
2.25%
4.6%
Tỷ lệ thiếu việc làm
+nông thôn
+thành thị
5.1%
6.1%
2.34%
5.61%
6.51%
3.33%
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
Thực trạng nguồn lao động Việt Nam
Nguồn lao động dồi dào, nhưng chưa được sự quan tâm
đúng mức, chưa được quy hoạch, chưa được khai thác, còn
đào tạo thì nửa vời, nhiều người chưa được đào tạo.
Chất lượng nguồn nhân lực chưa cao, dẫn đến tình trạng mâu
thuẫn giữa lượng và chất.
Sự kết hợp, bổ sung, đan xen giữa nguồn nhân lực từ nông
dân, công nhân, trí thức,… chưa tốt, còn chia cắt, thiếu sự
cộng lực để cùng nhau thực hiện mục tiêu chung là xây dựng
và bảo vệ đất nước.
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
Các nhân tố ảnh hưởng đến nguồn
lao động Việt Nam
Dân số trong độ tuổi lao đông lớn
Nhà nước chưa thực sự xem nguồn lao động là tài nguyên
quý giá nhất cho sự phát triển của đất nước
Chất lượng hệ thống giáo dục thấp
Đầu tư cho giáo dục chưa đáp ứng yêu cầu thực tiễn
Chưa có triết lý giáo dục rõ ràng
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
Giải pháp về quy mô nguồn lao động
Xây dựng các chính sách dân số hợp lý
Nhà nước phải có kế hoạch phối hợp tạo nguồn nhân lực từ
nông dân, công nhân, trí thức; có kế hoạch khai thác, đào tạo,
bồi dưỡng, sử dụng các nguồn nhân lực cho đúng.
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
Giải pháp nâng cao chất lượng
nguồn lao động
trọng dụng và sử dụng nhân tài
xây dựng hệ thống giáo dục và đào tạo:
Rèn luyện khả năng tự học
Thu hút người giỏi bằng chính sách ưu tiên đặc biệt
Cải tiến phương pháp giảng dạy, rèn luyện kỹ năng mềm
nhiều hơn trong đào tạo
Trần Thị Thúy Vân QTNL50B
2.2 quy mô nguồn lao động
3.Sự gia tăng tự nhiên.
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp
B. Tăng trưởng dân số âm: tỉ lệ sinh thấp hoặc tỉ lệ tử
cao
Đào Thị Hương –QTNL50b