Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.25 KB, 78 trang )

Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
PHN MT
GII THIU CHUNG V TH GII SNG
Bi 1: CC CP T CHC CA TH GII SNG
I. Mc tiờu bi dy
1. Kin thc
- Gii thớch c nguyờn tc t chc th bc ca th gii sng v cú cỏi nhỡn bao quỏt v th
gii sng.
- Gii thớch c ti sao t bo li l n v c bn t chc nờn th gii sng.
- Trỡnh by c c im chung ca cỏc cp t chc sng.
2. K nng
- K nng hp tỏc nhúm v lm vic c lp, k nng phõn loi, nhn dng.
- Rốn luyn t duy h thng v rốn luyn phng phỏp t hc.
3. Thỏi
Ch ra c mc dự th gii sng rt a dng nhng li thng nht.
II. Phng phỏp dy hc
- Thuyt trỡnh
- Nhỡn s phỏt hin kin thc
- Hot ng c lp ca hc sinh vi sỏch giỏo khoa
III. Phng tin dy hc
- S SGK
IV. Tin trỡnh dy v hc
1. n nh t chc lp
2. Kim tra bi c
Khụng kim tra bi u chng trỡnh hc.
3. Hot ng dy v hc
a. M bi
Vt cht sng bt u t cỏc phõn t, trong ú c bit quan trng l axit nucleic, axit amin,
nhng s sng ca c th ch bt u t khi cú t bo, do ú th gii sng c t chc theo cỏc
cp t n gin n phc tp.
b. Bi mi


Hoạt động I: Tìm hiểu các cấp tổ chức của thế giới sống
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
- GT chơng trình SH- THPT và
SH 10
I) Các cấp tổ chức của thế
giới sống
-H: Sinh vật khác vật vô sinh ở
những dấu hiệu nào?
-Cá nhân trả
lời, y/c nêu đợc:
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tun 1 Lp 10A1 10A3 10A5 Tit PPCT 1
Ngy dy Ngy son
13/08/2011
Ghi chỳ
1
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
SV có sinh tr-
ởng, sinh sản,
cảm ứng mà
vật vô sinh
không có
- Treo tranh vẽ H
1
( SGK), hớng
dẫn HS quan sát, yêu cầu trả lời
lệnh (SGK)
- Căn cứ H

1

nhân trả lời,
nêu các cấp tổ
chức sống
- H/d HS thảo luận nhóm nhỏ,
hoàn thành phiếu học tập,
phân loại các cấp tổ chức của
TGS
-Nhấn mạnh về các cấp tổ
chức
-Thảo luận,
phân loại các
cấp tổ chức
của TGS
- Thế giới sống đợc tổ chức
theo thứ bậc chặt chẽ: Nguyên
tửPhân tửBào quanTế
bàoMôCơ quanHệ cơ
quanCơ thểQuần
thểQuần xãHệ sinh
tháiSinh quyển
- GT: Tế bào là đơn vị cơ bản
của sự sống
Y/c HS giải thích tại sao?
- Cá nhân trả
lời, lớp nhận
xét, bổ sung.
- Nhận xét, nhấn mạnh lí do tế
bào là đơn vị cơ bản ( mọi cơ

thể sống đều cấu tạo từ tế
bào, mọi hoạt động sống đều
diễn ra ở tế bào)
- Mọi cơ thể sống đều đợc
cấu tạo từ tế bào, tế bào là
đơn vị tổ chức cơ bản của
sự sống.
KL: Các cấp TCS cơ bản: Tế
bào, cơ thể, quần thể, quần
xã, hệ sinh thái
- H: Tại sao nguyên tử, phân tử,
bào quan, mô, cơ quan, hệ cơ
quan không phải là cấp độ tổ
chức cơ bản?
- GT: + Với SV đơn bào: N/C tế
bào là n/c sự sống cấp cơ thể
+Với SV đa bào: Mô, cơ
quanlà những tổ chức trung
gian

Hoạt động II: Tìm hiểu đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
II) Đặc điểm chung của
các cấp tổ chức sống
1) Tổ chức theo nguyên
tắc thứ bậc
- Y/c HS tìm hiểu SGK, trả lời
câu hỏi:

- Cá nhân trả
lời
- NTTB: Tổ chức sống cấp dới
làm nền tảng để xây dựng
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
2
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
Thế nào là nguyên tắc thứ bậc,
cho VD?
Nhấn mạnh NTTB
nên tổ chức sống cấp trên
-H: TCS cấp trên sẽ mang
những đặc điểm nh thế nào
so với TCS cấp dới?
- Trả lời, y/c nêu
đợc ( Đ
2
của
TCS cấp dới +
đặc tính
riêng)
- GT về đặc tính nổi trội - ĐTNT: Là đặc điểm của 1
cấp độ tổ chức nào đó đợc
hình thành do sự tơng tác
của các bộ phận cấu tạo nên
(không có ở TCS cấp dới)
-Y/c HS làm rõ ĐTNT qua 2 cấp
độ ở H
1
, rồi hỏi: Đâu là ĐTNT

đặc trng của cơ thể sống?
- Trả lời, giải
thích
- ĐTNT đặc trng của cơ thể
sống: TĐC và NL, ST-PT, cảm
ứng, khả năng tự điều
chỉnh
2) Hệ thống mở tự điều
chỉnh
- Chia nhóm HS
- Hớng dẫn các nhóm thảo luận,
trả lời câu hỏi: Hãy lấy các ví
dụ chứng minh SV và môi trờng
có quan hệ chặt chẽ?
- Lấy ví dụ, đại
diện các nhóm
phân tích
đa ra kết luận về hệ thống
mở
- HTM: Sinh vật không ngừng
TĐC và NL với môi trờng
- H: Làm thế nào để SV phát
triển tốt?
-Cá nhân trả lời
(Tạo đk tốt về
thức ăn, nơi ở)
- GT vai trò của cơ chế tự
điều chỉnh
- TĐC: Nhằm duy trì và điều
hoà cân bằng động trong

hệ thống sống giúp tổ chức
sống tồn tại, phát triển
- H: Trong cơ thể ngời, cơ
quan nào giữ vai trò điều hoà
cân bằng?
- Trả lời, nêu rõ
cơ quan là Hệ
thần kinh, hệ
nội tiết
- ĐVĐ: Nếu TCS không tự điều
chỉnh đợc cân bằng thì điều
gì sẽ xảy ra? Cho ví dụ?
- Cá nhân liên
hệ trả lời, nêu
ví dụ (Có thể
phát bệnh béo
phì nếu trẻ ăn
nhiều thịt, ít
rau)
- Liên hệ: Làm thế nào để
tránh đợc điều đó?
- Liên hệ, trả
lời, y/c nêu đợc:
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
3
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
cần có chế độ
ăn uống và
nghỉ ngơi hợp


3) Thế giới sống liên tục
tiến hoá
- ĐVĐ: Vì sao sự sống tiếp diễn
liên tục từ thế hệ này sang thế
hệ khác?
- Sự sống tiếp diễn liên tục
nhờ sự truyền thông tin/ADN
từ thế hệ này sang thế hệ
khác
- H: Các sinh vật đều có cấu
tạo từ tế bào đã chứng tỏ điều
gì?
Nhấn mạnh nguồn gốc chung
của SV
- Cá nhân trả
lời
- Các sinh vật đều có chung
một nguồn gốc
- H: Tại sao xơng rồng trên sa
mạc có nhiều gai, rễ nông,
rộng? Đặc điểm này đợc hình
thành nh thế nào?
- Trả lời, nhận
xét, bổ sung
- Sinh vật luôn phát sinh biến
dị, di truyền các biến dị,
thích nghi dới tác động của
CLTN SV không ngừng tiến
hoá, sinh giới đa dạng.
1) Củng cố: Đọc ghi nhớ, trả lời câu 4 (SGK)

B. Giao nhiệm vụ về nhà:
- Trả lời câu 1,2,3 (SGK)
- Chuẩn bị Bài 2
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
4
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
Bi 2: CC GII SINH VT
I. Mc tiờu bi dy
1. Kin thc
- Hc sinh phi nờu c khỏi nim gii.
- Trỡnh by c h thng phõn loi sinh gii (h thng 5 gii).
- Nờu c c im chớnh ca mi gii sinh vt (gii Khi sinh, gii Nguyờn sinh, gii
Nm, gii Thc vt, gii ng vt).
2. K nng
- Rốn luyn k nng quan sỏt, thu nhn kin thc t s , hỡnh v.
- V c s cỏc bc phõn loi.
3. Thỏi
Sinh gii l thng nht t mt ngun gc chung.
II. Phng phỏp dy hc
- Thuyt trỡnh
- Nhỡn s phỏt hin kin thc
- Hot ng c lp ca hc sinh vi sỏch giỏo khoa
III. Phng tin dy hc
- S SGK
IV. Tin trỡnh dy v hc
1. n nh t chc lp
2. Kim tra bi c
- Th no l nguyờn tc th bc, tớnh ni tri ca cỏc cp t chc sng l gi? Cho vớ d.
- Ti sao núi t bo l n v cu trỳc c bn ca th gii sng? H thng m v t iu
chnh l gỡ?

- Ti sao cỏc sinh vt trờn trỏi t u cú chung ngun gc t tiờn nhng ngy nay li a
dng phong phỳ nh vy?
3. Hot ng dy v hc
a. M bi
Th gii sinh vt rt a dng, phong phỳ c phõn thnh bao nhiờu gii? c im ca mi
gii l gỡ? ú l vn s c gii quyt trong phn ny.
b. Bi mi
Hoạt động I: Tìm hiểu giới và hệ thống phân loại 5 giới
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
- ĐVĐ: Y/c HS kể tên các ngành
SV đã học ở THCS?
- Kể tên các
ngành thực
vật, động vật
I) Giới và hệ thống phân
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tun 2 Lp 10A1 10A3 10A5 Tit PPCT 2
Ngy dy Ngy son
20/08/2011
Ghi chỳ
5
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
loại 5 giới
- Đa sơ đồ: 1) Khái niệm về giới
Giớingànhlớpbộhọchi
loài
- H: Giới là gì? Cho VD? - Cá nhân trả
lời, y/c nêu rõ:

Là đơn vị lớn
nhất nh giới
thực vật,
động vật
- Là đơn vị phân loại lớn
nhất bao gồm các ngành
sinh vật có chung những
đặc điểm nhất định
VD: Giới nấm, giới thực vật
- Y/c HS xếp các ngành đã kể
vào giới tơng ứng?
- Xếp các
ngành vào giới
2) Hệ thống phân loại 5
giới
- H/d HS quan sát H
2
- H: Sinh giới gồm những giới
nào? Vị trí thứ bậc nh thế
nào?
Kết luận về các giới
- Nêu các giới
và xác định
vị trí
- Giới khởi sinh, nguyên sinh,
nấm, thực vật, động vật
- H: Tại sao lại xêp giới nấm ở
giữa thực vật và động vật?
- Cá nhân giải
thích, lớp nhận

xét, bổ sung
- GT về hệ thống phân loại 3
giới: VSV cổ, Vi khuẩn, Sinh vật
nhân thực (nguyên sinh, nấm,
động vật, thực vật)
Hoạt động II: Tìm hiểu đặc điểm chính của mỗi giới
HĐ của
giáo viên
HĐ của
học
sinh
Nội dung
- H/d HS
tìm hiểu
SGK, thảo
luận, hoàn
thành
phiếu học
tập
(nhóm 1
làm trên
giấy A
1
,
treo bảng,
các nhóm
nhận xét,
bổ sung)
- Thảo
luận,

hoàn
thành
phiếu
học
tập
- Nhận
xét,
bổ
sung
Giới Các sinh vật
Nh
ân

Nh
ân
thự
c
Đơ
n

o
Đa

o
Tự
dỡng
Dị
dỡng
Khởi
sinh

Vi khuẩn + + + +
Tảo + + + +
Nấm nhầy + + +
ĐVNS + + + +
Nấ
m
Nấm men + + +
Nấm sợi + + +
Thự
c
vật
Rêu, quyết,
hạt trần, hạt
kín
+ + +
Độn Động vật có + + +
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
6
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
Nhận
xét, đánh
giá, đa
đáp án
g
vật
xơng sống,
không xơng
sống
3) Củng cố:
- Đọc ghi nhớ, em có biết

- Bài 1,3 (SGK)
C. Giao nhiệm vụ về nhà:
- Trả lời câu hỏi 2(SGK)
- Chuẩn bị Bài 3
PHN HAI
SINH HC T BO
Chng 1:THNH PHN HO HC CA T BO
Bi 3: CC NGUYấN T HO HC V NC
I. Mc tiờu bi dy
1. Kin thc
- Hc sinh phi nờu c cỏc nguyờn t chớnh cu to nờn t bo.
- Nờu c vai trũ ca cỏc nguyờn t vi lng i vi t bo.
- Phõn bit c nguyờn t vi lng v nguyờn t a lng.
- Gii thớch c cu trỳc hoỏ hc ca phõn t nc quyt nh cỏc c tớnh lý hoỏ ca
nc.
- Trỡnh by c vai trũ ca nc i vi t bo.
2. K nng
Phõn tớch hỡnh v, t duy, so sỏnh, phõn tớch, tng hp, hot ng nhúm v hot ng cỏ
nhõn.
3. Thỏi
Thy rừ tớnh thng nht ca vt cht.
II. Phng phỏp dy hc
- Thuyt trỡnh
- Hi - ỏp
- Hot ng c lp ca hc sinh vi sỏch giỏo khoa
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tun 3 Lp 10A1 10A3 10A5 Tit PPCT 3
Ngy dy Ngy son
20/08/2011
Ghi chỳ

7
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
III. Phng tin dy hc
- Tranh hỡnh SGK
IV. Tin trỡnh dy v hc
1. n nh t chc lp
2. Kim tra bi c
- Gii l gỡ? Hóy k tờn cỏc gii trong h thng phõn loi 5 gii v c im ca gii khi
sinh, gii nguyờn sinh v gii nm.
- im khỏc nhau c bn gia gii thc vt v gii ng vt.
3. Hot ng dy v hc
a. M bi
Giỏo viờn nờu lờn cõu hi gi m i vo ni dung chớnh ca bi:
- Cỏc nguyờn t húa hc chớnh cu to nờn t bo l gỡ?
- Ti sao cỏc t bo khỏc nhau li c cu to chung t mt s nguyờn t nht nh?
b. Bi mi
Hoạt động I:Tìm hiểu các nguyên tố hoá học cấu tạo nên tế bào
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
I) Các nguyên tố hoá học
- Y/c HS kể tên các
nguyên tố hoá học cấu
tạo nên cơ thể sống
- Kể tên các
nguyên tố: C,
H, Ca, O.
- Các nguyên tố hoá học cấu tạo nên
cơ thể sống:
C,H,O,N,S,P,Mn,Mg,K

-GT: C,H,O,N là 4
nguyên tố hàng đầu
của sự sống rồi yêu cầu
học sinh giải thích
- Giải thích lí
do, yêu cầu
chỉ rõ 4 nt
này chiếm
khối lợng lớn
của CTS
- C,H,O,N chiếm 90% khối lợng cơ
thể sống
- H/d HS thảo luận
nhóm, hoàn thành
phiếu học tập
Để cả lớp quan sát bài
làm của nhóm 3 và yêu
cầu nhận xét
- Thảo luận,
hoàn thành
bài tập, nhận
xét, bổ sung
- Đánh giá, đa đáp án
-Nhấn: Nguyên tố vi lợng
tuy cơ thể chỉ cần với
lợng nhỏ nhng nếu thiếu
cơ thể phát triển không
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
8
NT đa lợng NT vi lợng

- VD:
C,H,O,N,S,P
(chiếm khối lợng
lớn- trên 0.1%)
- Fe,Cu,Bo,Mn.
( chiếm khối l-
ợng rất nhỏ
trong tế bào- dới
0.1%)
- Vai trò: Tham
gia cấu tạo các
đại phân tử
hữu cơ( Prôtêin,
Lipit,
axitnucleic)
- Tham gia các
quá trình sống
cơ bản của tế
bào (cấu tạo
enzim,
hoocmon)
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
bình thờng
-H: Hãy nêu 1 số bệnh
thờng gặp do thiếu NT
vi lợng?
- Nêu ví dụ:
Thiếu iot gây
bớu cổ, thiếu
Mo lá cây

vàng úa
HĐ II: Tìm hiểu cấu tạo, vai trò và đặc tính của nớc
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
II) Nớc và vai trò của nớc
trong tế bào
1) Cấu trúc và đặc tính
lí hoá của nớc
- Treo tranh vẽ H3.1,H3.2, hớng
dẫn HS quan sát và yêu cầu
mô tả cấu trúc của nớc
- Quan sát, cá
nhân mô tả
cấu tạo, lớp
nhận xét, bổ
sung
- Cấu trúc:
+ 1 nt O
2
kết hợp 2 nt H
2
=
liên kết cộng hoá trị
+ Đôi điện tử trong liên kết
bị kéo lệch về phía O
2
2
đầu có điện tích trái dấu
- Đặc tính: Phân cực ( Các

phân tử nớc hút nhau và nớc
hút các phân tử khác)
- H/d HS quan sát H3.2
-H: Hậu quả gì xảy ra khi đa
các tế bào sống vào ngăn đá
tủ lạnh?
- Cá nhân giải
thích, lớp nhận
xét
- Nhấn mạnh: Các tế bào sống
( 90% là nớc) khi đa vào ngăn
đá thì nớc bị mất hoạt tính,
đóng băng, các tinh thể nớc
đá có thể phá vỡ tế bào
- Đặt vấn đề để hs thảo
luận trả lời: Tại sao con gọng
vó đi lại đợc ở trên mặt nớc?
Tại sao Tôm sống đợc ở dới lớp
băng?
(do các liên kết hiđro trong n-
ớc tạo nên sức căng mặt nớc,
băng tạo lớp cách nhiệt giữa k
2
lạnh ở trên và nớc ở dới)
- Thảo luận, các
nhóm đa ý
kiến, nhận xét,
bổ sung
2) Vai trò của nớc đối với
tế bào

H: Hãy nêu vai trò của nớc với
tế bào và cơ thể sống?
- Cá nhân suy
nghĩ, trả lời,
- Là thành phần cấu tạo tế
bào
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
9
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
bổ sung - Là dung môi hoà tan chất
hữu cơ
- Là môi trờng của các phản
ứng
- Tham gia chuyển hoá vật
chất ( quang hợp, hô hấp) để
duy trì sự sống
3) Củng cố: + Đọc ghi nhớ, em có biết
+ GV gọi 2 hs viết nhanh câu trả lời mỗi câu hỏi lên bảng
- 7 chữ: Từ chỉ các nguyên tố có khối lợng >0.1% trong khối lợng chất sống của
cơ thể?
- 5 chữ: Tên 1 ngành thực vật có đại diện là cây dơng xỉ?
- 5 chữ: Là chất xúc tác các phản ứng hoá học trong tế bào?
- 7 chữ: Từ để chỉ trạng thái của phân tử nớc có 2 đầu tích điện trái dấu với
nhau?
- 3 chữ: Tên của nguyên tố hoá học chiếm 0.2% khối lợng chất sống trong tế
bào?
C. Giao nhiệm vụ về nhà:
- Trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị Bài 4
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn

10
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Bài 4: CACBOHYDRAT, LIPIT và PROTEIN
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Liệt kê được tên các loại đường đơn, đường đôi và đường đa (đường phức) có trong các cơ
thể sinh vật.
- Trình bày được chức năng của từng loại đường trong cơ thể sinh vật.
- Liệt kê được tên các loại lipid có trong các cơ thể sinh vật và trình bày được chức năng của
các loại lipid trong cơ thể.
- Phân biệt được các mức độ cấu trúc của protein: Cấu trúc bậc 1, bậc 2, bậc 3 và bậc 4.
- Nêu được chức năng của 1 số loại protein và đưa ra được các ví dụ minh hoạ.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chức năng của protein và giải thích được ảnh hưởng
của những yếu tố này đến chức năng của protein
2. Kỹ năng
- Phân biệt được saccarid và lipid về cấu tạo, tính chất, vai trò.
- Rèn luyện tư duy khái quát trừu tượng.
3. Thái độ
Có nhận thức đúng để có hành động đúng: Tại sao protein lại được xem là cơ sở của sự
sống?
II. Phương pháp dạy học
- Thuyết trình
- Hỏi - đáp
- Hoạt động độc lập của học sinh với sách giáo khoa
III. Phương tiện dạy học
- Tranh hình SGK
IV. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày cấu trúc hoá học của nước và vai trò của nước trong tế bào.

- Thế nào là nguyên tố đa lượng, nguyên tố vi lượng? Ví dụ. Vai trò của các nguyên tố hóa
học trong tế bào.
- Tại sao cần ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, không nên chỉ ăn 1 số các món ăn ưa thích?
3. Hoạt động dạy và học
a. Mở bài
Giáo viên đưa ra một hệ thống câu hỏi để cho HS thảo luận và đi vào nội dung bài mới:
- Thế nào là hợp chất hữu cơ? Trong tế bào có những loại đa phân tử nào?
- Tại sao thịt gà lại ăn khác thịt bò? Tại sao sinh vật này lại ăn thịt sinh vật khác?
b. Bài mới
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tuần 4 Lớp 10A1 10A3 10A5 Tiết PPCT 4
Ngày dạy Ngày soạn
25/08/2011
Ghi chú
11
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
Hoạt động I: Tìm hiểu về Cacbohidrat
HĐ của giáo
viên
HĐ của học
sinh
Nội dung
I) Cacbohidrat (Đờng)
1) Cấu trúc hoá học
- Cho HS nếm
thử: cam,
sữa, mía
- Nếm thử sản
phẩm
-H: Hãy nhận

xét độ ngọt
của các sản
phẩm trên?
Giải thích?
- Cá nhân giải
thích, y/c nêu:
đờng khác
nhau thì độ
ngọt khác
nhau
- Thành phần: C,H,O
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
-Y/c HS trả lời
lệnh (SGK)
- Cá nhân trả
lời
-H/d HS thảo
luận nhóm,
hoàn thành
phiếu học tập
( Nhóm 2
trình bày
trên giấy A2
để lớp nhận
xét)
- Thảo luận
nhóm, hoàn
thành phiếu
học tập, nhận
xét, bổ sung

Đờng đơn Đờng đôi Đờng đa

dụ
-Glucozơ,
Fructozơ
(trong quả
chín)
-Galactozơ
(sữa)
-Saccarozơ
(đờng
mía)
=Glucozơ
+ Fructozơ
-
Xenlulozơ
-Kitin
-Tinh bột
-Glicogen
Cấu
trúc
-Mạch thẳng
hoặc mạch
vòng
-2 phân tử
đờng đơn
liên kết với
nhau bằng
liên kết
Glicozit

-Nhiều
phân tủ
đờng liên
kết lại
-
Xenlulozơ
: Các
Glucozơ
liên kết =
Glicozit
Tên
khá
c
Mônôsaccarit Đisaccarit Polisaccar
it
-H: Tại sao khi
đói lả (hạ đ-
ờng huyết)
ngời ta thờng
cho uống nớc
đờng thay vì
ăn các loại
thức ăn khác?
- Cá nhân trả
lời, y/c nêu đ-
ợc: Hiện tợng
đói lả do
trong cơ thể
không có năng
lợng dự trữ

2) Chức năng
-H: Vậy, chức - Nêu chức -Là năng lợng dự trữ trong tế bào
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
12
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
năng của đ-
ờng?
năng -Tham gia cấu tạo tế bào và các bộ phận của
cơ thể
Hoạt động II: Tìm hiểu về lipit
HĐ của giáo
viên
HĐ của học
sinh
Nội dung
II) Lipit
-H/d HS hoàn
thành bảng
-GT: Nhiều
axit béo no
gây xơ vữa
động mạch
Cấu tạo của
Glixerol:
CH
2
OH
CHOH
CH
2

OH
-H: Tại sao cơ
thể có xu hớng
dự trữ năng l-
ợng ở dạng mỡ?
-Hoàn thành
bảng dới sự h-
ớng dẫn của
giáo viên
-Trả lời (1 gam
mỡ dự trữ năng
lợng gấp 2 lần
1 gam tinh
bột)
Cấu trúc Chức
năng
1.Mỡ 1 Glixerol + 3 axit
béo (no ở ĐV,
không no ở TV và
1 số cá)
Dự trữ
năng lợng
cho TB
2.PhotphoLi
pit
1 Glixerol + 2 axit
béo + 1 nhóm
Photphat
Tạo nên
các loại

màng TB
3.Steroit Chứa các nguyên
tử kết vòng (là
este của 1 ancol
vòng và 1 axit
béo
Cấu tạo
MSC, 1 số
hoocmon
4.Sắc tố
và vitamin
-Sắc tố: diệp lục,
carotenoit
-VTM: A,E.
Tham gia
các hoạt
động của
cơ thể
-H: Tại sao trẻ
em hay bị
béo phì? Tại
sao ngời già
không nên ăn
nhiều mỡ?
- Cá nhân trả
lời, y/c nêu đ-
ợc: Trẻ em ăn
nhiều mỡ, kẹo
nên năng lợng
nhiều + ít

vận động. Ng-
ời già ít vận
động, nếu ăn
nhiều mỡ năng
lợng dự trữ
nhiều gây xơ
vữa động
mạch
Có tính kị nớc, thành phần hoá học đa
dạng, không cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân
HĐ III: Tìm hiểu cấu trúc của Protein
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
I) Cấu trúc của Protein
1) Đặc điểm chung
-H/d HS quan sát tranh vẽ
aa và sự liên kết giữa các
-Quan sát
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
13
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
aa
-H: Hãy nêu những đặc
điểm cấu tạo của Protein?
-Cá nhân mô tả
đặc điểm, lớp
nhận xét, bổ
sung

- Cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân (đơn phân là aa)
- 1aa: NH
2
, COOH, gốc R
- Các aa liên kết = liên kết peptit
(cacboxyl aa, cùng nhau mất 1
phân tử nớc) tạo thành chuỗi
polipeptit
-ĐVĐ: có 12 aa thì có bao
nhiêu liên kết peptit trong
chuỗi?
-Trả lời (11aa)
-Đa trờng hợp tổng quát: Có
n aa thì hình thành n-1
aa
-H: Khi nào các Protein
khác nhau?
- Cá nhân trả
lời, y/c nêu đợc:
Khi số lợng,
thành phần aa
thay đổi
- Số lợng, thành phần, trật tự
sắp xếp các aa quy định tính
đa dạng và đặc thù của Protein
2) Các bậc cấu trúc của
Protein
-Y/c HS quan sát các bậc
cấu trúc không gian của

Protein, mô tả đặc
điểm?
-Quan sát, mô
tả đặc điểm
các bậc cấu
trúc của Protein
- Bậc 1: các aa liên kết (peptit)
tạo thành chuỗi polipeptit dạng
mạch thẳng
- Bậc 2: Bậc 1 xoắn anpha
hoặc gấp nếp bêta nhờ liên kết
hiđro giữa các nhóm peptit gần
nhau
- Bậc 3: Bậc 2 co xoắn tạo cấu
trúc không gian 3 chiều
- Bậc 4: 2 hay nhiều chuỗi
polipeptit khác nhau kết hợp lại
tạo cấu trúc hình cầu
-GT: Do ảnh hởng của t
0
,
PH làm cấu trúc 3 chiều
tháo xoắn trở về bậc 1 và
2 gọi là hiện tợng biến
tính
* Hiện tợng biến tính: Protein bị
biến đổi cấu trúc không gian
và mất chức năng
-Câu hỏi liên hệ: Tại sao
khi đun nóng nớc gạch cua

thì protein cua đóng
thành mảng?
-Trả lời (Do các
protein liên kết
với nhau)
-GT: 1 số VSV sống đợc ở
suối nớc nóng mà protein
không bị biến tính do có
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
14
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
cấu trúc đặc biệt
HĐ IV: Tìm hiểu chức năng của Protein
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
II) Chức năng của Protein
-H: Hãy kể tên các vai trò
của Protein?
-Cá nhân trả
lời, lớp nhận
xét, bổ sung
- Pr cấu trúc: cấu tạo tế bào và cơ
thể
-Pr dự trữ: dự trữ các aa
-Pr vận chuyển: vận chuyển các
chất
-Pr bảo vệ: bảo vệ cơ thể (cấu
tạo kháng thể)
-Pr thụ thể: thu nhận và trả lời

thông tin
-Pr xúc tác: xúc tác các phản ứng
sinh hoá (cấu tạo enzim)
3) Củng cố: Giải ô chữ
- 6 chữ: đặc điểm cấu tạo của đại phân tử protein do nhiều đơn
phân liên kết lại?
- 5 chữ: nguyên tố này liên kết với oxi tạo thành nớc
- 10 chữ: tên của mạch do nhiều aa liên kết lại
- 8 chữ: chất có bản chất là Protein có tác dụng giúp cơ thể kháng bệnh?
- 4 chữ: tên gọi chỉ cấu trúc bậc 2 của protein có dạng gấp nếp?
- 8 chữ: là đơn phân cấu tạo nên protein?
- 5 chữ: chất có bản chất protein có tác dụng xúc tác các phản ứng sinh
hoá trong tế bào?
C. Giao nhiệm vụ về nhà:
- Trả lời câu hỏi (SGK)
- Xem lại ADN, ARN (Sinh học 9)
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
15
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Bài 6: AXIT NUCLÊIC
I. Mục tiêu bài dạy
1. Kiến thức
- Học sinh phải nêu được thành phần 1 nucleotid.
- Mô tả được cấu trúc của phân tử DNA và phân tử RNA
- Trình bày được các chức năng của DNA và RNA.
- So sánh được cấu trúc và chức năng của DNA và RNA.
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng tư duy phân tích tổng hợp để nắm vững các bậc cấu trúc của axit nucleic.
3. Thái độ
HS hiểu được cơ sở phân tử của sự sống và axit nucleic.

II. Phương pháp dạy học
- Thuyết trình
- Hỏi - đáp
- Hoạt động độc lập của học sinh với sách giáo khoa
III. Phương tiện dạy học
- Tranh hình SGK
IV. Tiến trình dạy và học
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Trình bày cấu trúc và chức năng của cacbohydrat và lipid.
- Nêu các bậc cấu trúc và chức năng của proteinotein.
- Tại sao ở các loài vật nuôi non thường cần nhiều proteinotein hơn vật nuôi trưởng thành?
3. Hoạt động dạy và học
a. Mở bài
- Tại sao khi ta ăn các loại protein thịt gà, lợn, bò khác nhau nhưng khi hấp thụ vào thì lại
biến thành protein người?
- Trong tế bào người, ai đã tổng hợp các axit amin đến từ các nguồn thức ăn khác nhau để
tạo thành protein đặc trưng cho người? ⇒ Đó chính là vai trò của axit nucleic.
b. Bài mới
Ho¹t ®éng I: T×m hiÓu vÒ ADN
H§ cña gi¸o viªn H§ cña häc
sinh
Néi dung
I) Axit ®ªoxiribonucleic
1) CÊu tróc ADN
a- CÊu tróc ho¸ häc
-CÊu t¹o theo nguyªn t¾c ®a ph©n
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tuần 5 Lớp 10A1 10A3 10A5 Tiết PPCT 5
Ngày dạy Ngày soạn

29/08/2011
Ghi chú
16
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
(đơn phân: nu)
-GT nguyên tắc đa
phân
-H: Đơn phân của ADN
là gì? Có đặc điểm
gì?
-Trả lời -1 nu:
+KT: 3.4A
0
+KL: 300 đvC
+Thành phần: 1 đờng 5C (C
5
H
10
O
4
),
1H
3
PO
4
, 1 bazơ Nitric (A,T,G,X)
-H:Hãy chỉ ra điểm
khác nhau giữa các
nu?
-Cá nhân trả lời,

y/c nêu rõ: Các
nu khác nhau ở
bazơ
Tên nu gọi theo tên của bazơ
(A,T,G,X)
-Các nu liên kết với nhau bằng lk hoá
trị (đờng-axit) tạo thành chuỗi
polinucleotit
-H:Các ADN khác nhau
khi nào?
-Trả lời, y/c chỉ
rõ: Số lợng,
thành phần các
nu thay đổi
thì ADN thay
đổi
KL: Số lợng, thành phần, trình tự
sắp xếp các nu quy định tính đa
dạng, đặc thù của ADN
*Gen: 1 đoạn của ADN mã hoá cho 1
sản phẩm nhất định
b-Cấu trúc không gian
-H/d HS quan sát mô
hình cấu trúc ADN,
y/c hoạt động theo
cặp tìm đặc điểm
trong cấu trúc không
gian
-Đại diện trả lời,
lớp nhận xét, bổ

sung
-2 chuỗi polinu xoắn đều quanh 1
trục (tay thang là lk đờng-axit, 1
bậc thang là 1 cặp bazơ)
-Các nu trên 2 mạch lk = mối lk
Hidro theo ntbs (A=T, G=X)
-Khoảng cách giữa 2 cặp nu =
3.4A
0
-ADN xoắn theo chu kì, mỗi chu
kì có 20 nu (10 cặp) có chiều dài
34A
0
-GV nhấn mạnh đặc
điểm
-Ghi nhớ
2) Chức năng của ADN: Mang, bảo
quản, truyền đạt TTDT (lu giữ ở
dạng SL,TP,TTSX các nu)
-Y/c HS nghiên cứu
SGK, cá nhân nêu
chức năng?
-Cá nhân trả lời,
nhận xét, bổ
sung
-Trật tự nu/ADN Trật tự aa/protein
-Protein quy định đặc tính của
cơ thể
-Thông tin truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác nhờ cơ chế nhân

2 của ADN
Hoạt động II: Tìm hiểu về ARN
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
17
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
II) Axit Ribonucleic (ARN)
1) Cấu tạo đại cơng
-Cấu tạo theo ntđp (đơn phân: nu)
-H/d HS thảo luận
theo nhóm nhỏ
(4hs), đọc SGK,
so sánh ADN và
ARN?
-Thảo luận,
đại diện
trình bày,
nhóm khác
nhận xét, bổ
sung
Đơn phân của ADN Đơn phân của ARN
-KT: 3.4A
0
-KT: 3.4A
0
-KL: 300đvC -KL: 300đvC
-TP: 1 C
5

H
10
O
4
, 1
H
3
PO
4
, 1bazơ
(A,T,G,X)
-TP: 1 C
5
H
10
O
5
, 1
H
3
PO
4
, 1bazơ
(A,U,G,X)
-Các loại nu: A,T,G,X -Các loại nu: A,T,G,X
2) Các loại ARN (1 mạch polinu)
-GT về Riboxom:
+Tiểu phần nhỏ:
1tARN và 33Pr
+Tiểu phần lớn:

3tARN và 45Pr
-Hoàn thành
phiếu học
tập, trình
bày, nhận
xét, bổ sung
mARN tARN rARN
Cấu
tạo
TT các nu
đặc biệt
để
Riboxom
nhận ra
chiều
thông tin
và dịch mã
3 thuỳ, 1
thuỳ mang
bộ 3 đối
mã. Đầu
đối diện là
vị trí gắn
aa
Nhiều
vùng có
các nu
liên kết
bổ sung
tạo vùng

xoắn
kép cục
bộ
Chức
năng
Mang TTDT
từ nhân ra
tế bào
chất t/g
tổng hợp Pr
Vận
chuyển các
aa tới
Riboxom
t/g tổng
hợp Pr
Cấu tạo
nên
Riboxom
Ghi nhớ: Các công thức cần thiết:
1) N= A+T+G+X = 2A+2G =100% (A=T,G=X)
2) L =
2
N
* 3.4 = k * 34 (k: số chu kì xoắn)
3) M = N*300 (đvC)
4) H = 2A + 3G
5) Liên kết hoá trị: + Giữa các nu = N 2
+ Trong các nu = N
+ Có trong ADN = 2N 2

6) rN = N/2
7) rL = rN * 3.4 (A
0
)
8) rM = N*300 (đvC)
3) Củng cố: Một gen dài 5100A
0
và có 3000 liên kết hidro. Tính số nu
từng loại và số liên kết hoá trị có trong gen?
C. Giao nhiệm vụ về nhà:
-Trả lời câu hỏi SGK
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
18
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
-ChuÈn bÞ bµi 7
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
19
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn

Chng 2: CU TRC CA T BO
Bi 7: T BO NHN S
I. Mc tiờu bi dy
1. Kin thc
- nờu c cỏc c im ca t bo nhõn s.
- Gii thớch li th ca kớch thc nh t bo nhõn s.
- Trỡnh by c cu trỳc v chc nng ca cỏc b phn cu to nờn t bo vi khun.
2. K nng
Phõn tớch hỡnh v, t duy so sỏnh phõn tớch tng hp, hot ng c lp ca hc sinh.
3. Thỏi
Thy rừ tớnh thng nht ca t bo.

II. Phng tin dy hc
- Phiu hc tp tho lun nhúm.
- Tranh v phúng hỡnh 7.1 v 7.2 SGK. T bo ng vt, thc vt.
III. Phng phỏp dy hc
- Thuyt trỡnh
- Hi ỏp
- Hot ng ca HS vi SGK
IV. Tin trỡnh dy v hc
1. n nh t chc lp
2. Kim tra bi c
Khụng kim tra mi ụn tp v kim tra 15 phỳt.
3. Hot ng dy v hc
a. M bi
GV: Cú bao gi cỏc em thy t bo tht cha? Trụng chỳng nh th no? quan sỏt c
t bo thỡ ngi ta s dng dng c gỡ?
b. Bi mi
Hoạt động I: Tìm hiểu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
I) Đặc điểm chung của tế
bào nhân sơ
-Treo tranh vẽ H7.1,H7.2
(SGK). H/d HS quan sát, y/c
nêu đặc điểm
-Cá nhân trả
lời, lớp nhận
xét, bổ sung
-Cha có nhân hoàn chỉnh
-KT nhỏ (1-5 micromet) =

1/10 TBNT
-TBC không có hệ thống nội
màng, không có các bào quan
có màng bao bọc
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tun 6 Lp 10A1 10A3 10A5 Tit PPCT 6
Ngy dy Ngy son
31/08/2011
Ghi chỳ
20
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
-Nêu vấn đề: Cắt 2 miếng
khoai tây: 1cm x 1cm x 1cm
và 2cm x 2cm x2cm. Nhúng 2
miếng vào dung dịch nớc
màu
-H: Cùng 1cm
3
nhng diện tích
tiếp xúc với nớc màu có gì
khác nhau?
- Cá nhân trả
lời
-H:Vậy, kích thớc nhỏ của
TBNS có lợi ích gì?
-u thế của kích thớc nhỏ:
Tỉ lệ S/V lớn, tốc độ TĐC
nhanh Sinh trởng, sinh sản
nhanh, số lợng tăng nhanh
-Nêu ví dụ: Vi khuẩn E.coli

nếu nuôi cấy thích hợp cứ 20
phút phân chia 1 lần, tế bào
ngời nuôi cấy 24h p/c 1 lần
Hoạt động II: Tìm hiểu cấu tạo tế bào nhân sơ
HĐ của giáo viên HĐ của học
sinh
Nội dung
II) Cấu tạo của tế bào nhân sơ
(Vi khuẩn)
-H/d HS quan sát H7.2
(SGK), y/c kể tên các
thành phần của TBNS?
-Cá nhân trả
lời, nhận xét,
bổ sung (Vùng
nhân, TBC,
MSC, thành,
lông, roi)
1) Thành tế bào, màng sinh
chất, lông, roi
-Y/c HS nghiên cứu SGK,
mô tả cấu tạo thành tế
bào?
-Độc lập n/c
SGK, mô tả cấu
tạo thành TB
-Thành tế bào:
+Cấu tạo từ peptidoglican quy
định hình dạng tế bào
+Dựa vào cấu tạo tế bào chia làm

2 loại: Gram âm (khi nhuộm
thành màu đỏ) và Gram dơng
(khi nhuộm thành màu tím)
+1 số TBNS có vỏ nhầy ngoài TB
Hạn chế sự thực bào của bạch
cầu
-GT phụ lục (những
điểm khác nhau giữa VK
gram âm và VK gram d-
ơng)
-Phân biệt 2
loại VK gram
âm và gram d-
ơng
-H: Hãy mô tả cấu tạo của
photpholipit?
-Hệ thống kiến
thức đã học,
nêu cấu tạo
-Màng sinh chất: PhotphoLipit kép
+ Protein TĐC và bảo vệ tế bào
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
21
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
(1Glixerol + 2
axitbéo +
1photphat)
-Lông (nhung mao): giúp VK bám
trên giá thể
-Roi (tiên mao): giúp VK di chuyển

-Y/c HS trả lời lệnh (SGK) -Trả lời, y/c nêu
rõ: tế bào hồng
cầu chứng tỏ
thành tế bào
quy định hình
dạng
2) Tế bào chất
-Y/c HS quan sát H7.2
+SGK để mô tả cấu tạo
của tế bào chất?
-Bào tơng: Không có hệ thống nội
màng, bào quan có màng bọc. 1
số VK có hạt dự trữ
-Riboxom (rARN + Pr): Không
màng, kích thớc nhỏ tổng hợp
Pr
-H: Hãy đọc SGK và mô
tả cấu tạo và chức năng
của vùng nhân?
-Cá nhân trả
lời, nhận xét,
bổ sung
3) Vùng nhân
-Cấu tạo: Không màng, chỉ chứa
ADN dạng vòng, 1 số chứa plasmit
-Chức năng: Chứa VCDT (ADN,
plasmit) điều khiển mọi hoạt
động sống của tế bào
3) Củng cố:
-Đọc ghi nhớ

-(Thảo luận) : Lợi dụng đặc tính TBNS có khả năng sinh sản nhanh, trong
thực tế ngời ta đã có những ứng dụng nào?
C. Giao nhiệm vụ về nhà:
-Trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bài 8
Phụ lục: Phân biệt vi khuẩn gram dơng và vi khuẩn gram âm
Tính chất Gram dơng Gram âm
1. Phản ứng với chất
nhuộm gram
2. Lớp peptidoglican
3. Vỏ nhầy
4. Chống chịu với tác
nhân vật lí
5. Chống chịu muối,
điều kiện khô hạn
-Giữ màu tím
-Dày, nhiều lớp
-Không có
-Khả năng chịu nhiệt
cao
-Cao
-Giữ màu đỏ
-Mỏng, 1 lớp
-Có
-Khả năng chịu nhiệt
thấp
-Thấp
Ti liu chia s ti: wWw.SinhHoc.edu.vn
22
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn

Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
23
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn

I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài nay, học sinh cần:
- Đánh giá được mức độ nhận thức về mảng kiến thức cơ sở vật chất ở cấp độ phân tử và cấp
độ tế bào cũng như các qui luật di truyền.
- Rèn luyện các kỹ năng vận dụng kiến thức lý tuyết để giải các bài tập di truyền.
- Giáo dục thái độ trung thực , nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- GV: + chuẩn bị ma trận và đề kiểm tra – đáp án.
- HS: làm trước các bài tập ở nhà, ôn lại toàn bộ kiến thức chương I và II.
III. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức(1

)
2. kiểm tra bài cũ: không
3. Nội dung tiết kiểm tra:
- GV phát đề kiểm tra cho từng HS
- Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc
4. Dặn dò :
- Cuối giờ GV thu bài kiểm tra, đếm lại số lượng bài kiểm tra.
V. Kết quả thực hiện:
Lớp điểm 1 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm 5 điểm 6 điểm 7 điểm 8 điểm 9 điểm 10
10a1
10a3
10a5
VI. Rút kinh nghiệm:






Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
Tuần 7 Lớp 10A1 10A3 10A5 Tiết PPCT 7
Ngày dạy Ngày soạn
05/09/2011
Ghi chú
24
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT Môn: Sinh học Lớp: 10
Thời gian: 45 Phút(Không kể phát đề)
Họ và tên:…………………………Lớp:……. SBD……….Dân tộc:……………
Họ tên GT1…………………………………Chữ ký……………………………
Họ tên GT2…………………………………Chữ ký……………………………
Đề 1

Di
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ?
a. Quần thể b. Quần xã c. Cơ thể
d. Hệ sinh thái
Câu 2. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
a. A xit amin b. Nuclêotit c. Plinuclêotit d.
Ribônuclêôtit
Câu 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo
thành:
a. Hệ cơ quan b. Mô c. Cơ thể

d. Cơ quan
Câu 4. Tên của đơn phân trong ARN được gọi theo tên của một thành phần trong đơn
phân đó là :
a. A xít b. Đường c. bazơ nitơ d. Cả a và b đúng
Câu 5. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
a. C,Na,Mg,N b.H,Na,P,Cl c.C,H,O,N d.C,H,Mg,Na
Câu 6. Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ?
Tài liệu chia sẻ tại: wWw.SinhHoc.edu.vn
25
Số của mỗi bài
Từ 1 đến 25
Do giám thị ghi
LỜI DẶN THỊ SINH
Bài làm gồm có:……Tờ
Số mật mã do
chủ khảo ghi
Điểm Nhận xét của giáo viên

×