Tr ng đ i h c Thành Đôư ạ ọ Khoa đi n t vi n thôngệ ử ễ
BÀI T P L N MÔN CÁP VI N THÔNGẬ Ớ Ễ
TÌM HI U V CÁC LO I CÁP VI N THÔNGỂ Ề Ạ Ễ
I CÁP Đ NG TR CỒ Ụ
1. Gi i thi u v cáp đ ng tr cớ ệ ề ồ ụ
Ngày 8 tháng 12 năm 1931,2 nhà nghiên c u Lloyd Espenschied và H.A.ứ
Affel t AT&Tđã nh n đ c b ng sáng ch đ u tiên s 1835031 cho phátừ ậ ượ ằ ế ầ ố
minh mang tên " h d n truy n đ ng tâm " ti n thân c a cáp đ ng tr cệ ẫ ề ồ ề ủ ồ ụ
hi n đ i. M c đích c a phát minh này không ph i s d ng cho vi cệ ạ ụ ủ ả ử ụ ệ
truy n t i các d ng tín hi u đ n gi n mà cao h n đó chính là truy n t iề ả ạ ệ ơ ả ơ ề ả
nh ng tín hi u truy n hình đ u tiên, đòi h i m t băng t n r ng đ đữ ệ ề ầ ỏ ộ ầ ộ ủ ể
truy n m t dãy nh ng t n s phù h p v i nh truy n hình. Phát minh c aề ộ ữ ầ ố ợ ớ ả ề ủ
Espenschied và Affel là đ t m t ch t d n (dây d n) trung tâm bên trongặ ộ ấ ẫ ẫ
m t cái ng r ng và gi nó đúng ch v i nh ng vòng đ m đ c đ cáchộ ố ỗ ữ ỗ ớ ữ ệ ượ ể
nhau b ng nhau d c theo chi u dài cái ng. Ch t đi n môi tiêu hao ít làằ ọ ề ố ấ ệ
không khí.
2. Khái ni mệ
Cáp đ ng tr c đ c ch t o g m m t dây đ ng trung tâm đ c bao b cồ ụ ượ ế ạ ồ ộ ồ ở ượ ọ
b i m t v t li u cách li là ch t đi n môi không d n đi n, chung quanhở ộ ậ ệ ấ ệ ẫ ệ
ch t đi n môi đ c qu n b ng dây b n kim lo i v a dùng làm dây d nấ ệ ượ ấ ằ ệ ạ ừ ẫ
v a b o v kh i s phát x nhi m đi n t .Ngoài cùng l i là m t l p vừ ả ệ ỏ ự ạ ễ ệ ừ ạ ộ ớ ỏ
b c làm b ng ch t không d n đi n(th ng là PVC,PE).Dây đ ng tr c cóọ ằ ấ ẫ ệ ườ ồ ụ
hai lo i, lo i nh (Thin) và lo i to (Thick). Dây cáp đ ng tr c đ c thi tạ ạ ỏ ạ ồ ụ ượ ế
k đ truy n tin cho b ng t n c b n (Base Band) ho c b ng t n r ngế ể ề ǎ ầ ơ ả ặ ǎ ầ ộ
(broadband). Dây cáp lo i to dùng cho đ ng xa, dây cáp nh dùng choạ ườ ỏ
Nguy n Văn Công CĐ ĐT3- K5ễ Tìm hi u v các lo i cáp vi nể ề ạ ễ
thông
1
Tr ng đ i h c Thành Đôư ạ ọ Khoa đi n t vi n thôngệ ử ễ
đ ng g n, t c đ truy n tin qua cáp đ ng tr c có th đ t t i 35ườ ầ ố ộ ề ồ ụ ể ạ ớ
Mbit/s.Ngoài ra dây cáp đ ng tr c còn chia làm 2 lo i là lo i c ng và lo iồ ụ ạ ạ ứ ạ
d o.Lo i c ng thì có m t l p b o v dày đ c còn lo i d o thì là m t vi nẻ ạ ứ ộ ớ ả ệ ặ ạ ẻ ộ ề
b o vê,th ng là m t dây đ ng.S suy gi m và tr kháng c a dung môiả ườ ộ ồ ự ả ở ủ
nh cũng có nh h ng quan tr ng đ n tính năng c a cáp.Dung môi cóả ả ưở ọ ế ủ
th đ c ho c r ng.T n cùng c a cáp là m t đ u k t n i RF.ể ặ ặ ỗ ậ ủ ộ ầ ế ố
3. C u t o cáp đ ng tr cấ ạ ồ ụ
A: v ngoài b ng nh aỏ ằ ự
B: d t lá ch n đ ngệ ắ ồ
C: đi n môi cách đi n bên trongệ ệ
D: c t lõi đ ngố ồ
4. Phân lo i cáp đ ng tr cạ ồ ụ
Cáp đ ng tr c đ c chia làm 2 lo i ồ ụ ượ ạ
Nguy n Văn Công CĐ ĐT3- K5ễ Tìm hi u v các lo i cáp vi nể ề ạ ễ
thông
2
Tr ng đ i h c Thành Đôư ạ ọ Khoa đi n t vi n thôngệ ử ễ
- Thinnet (m ng): có đ ng kính kho ng 6mm, thu c h RG58, chi u dàiỏ ườ ả ộ ọ ề
t i đa là 185mố
- Thicknet (dày): có đ ng kính kho ng 13mm, thu c h RG58, chi u dàiườ ả ộ ọ ề
t i đa là 500mố
4. u nh c đi m c a cáp đ ng tr cƯ ượ ể ủ ồ ụ
u đi m:Ư ể
- Các thi t b m ng đ n gi n, giá thành th pế ị ạ ơ ả ấ
Nh c đi m:ượ ể
- Cáp đ ng tr c có m c suy hao l nồ ụ ứ ớ
- Chi phí cho các thi t b kèm theo caoế ị
- Đi n năng tiêu th c a m ng cao.ệ ụ ủ ạ
- Càng xa trung tâm ch t l ng tín hi u càng gi m.ấ ượ ệ ả
- Đ n đ nh c a m ng kém.ộ ổ ị ủ ạ
- Khó b o trì làm nh h ng đ n ch t l ng ph c v khách hàng.ả ả ưở ế ấ ượ ụ ụ
Nguy n Văn Công CĐ ĐT3- K5ễ Tìm hi u v các lo i cáp vi nể ề ạ ễ
thông
3
Tr ng đ i h c Thành Đôư ạ ọ Khoa đi n t vi n thôngệ ử ễ
5. Gi i thi u v cáp đ ng tr c RG6ớ ệ ề ồ ụ
RG-6 là lo i cáp nh nh t dùng trong truy n hình cáp. Nó dùng đ đ a tínạ ỏ ấ ề ể ư
hi u t các b Tap-off ho c Splitter đ n t ng h gia đình thuê bao. Đ cệ ừ ộ ặ ế ừ ộ ặ
tính suy hao c a nó là 21 dB/100m không th dùng đ truy n tính hi u điủ ể ể ề ệ
xa đ c, ng i ta ch dùng cáp này đ d n tín hi u vào TV c a h giaượ ườ ỉ ể ẫ ệ ủ ộ
đình
- Dây lõi đ c làm b ng thép m đ ng 18 AWG, đ ng kính 1.02mm.ượ ằ ạ ồ ườ
- Có nhi u l p b c Nhôm ch ng nhi u.ề ớ ọ ố ễ
- V b c làm b ng nh a PVCỏ ọ ằ ự
- Đi n tr : 75 +/-3 Ohm.ệ ở
- V n t c truy n: 85%.ậ ố ề
- Đi n dung: 54 +/-3pF/m.ệ
- S suy hao: 20dB min (5-2300MHz).ự
- Đ t tiêu chu n ISO9001, UL, CUL, CSA, ROHSạ ẩ
II CÁP XO N ĐÔIẮ
1. Khái ni mệ
Cáp xo n bao g m m t đôi dây xo n cách đi n v i nhau. nh m ch ngắ ồ ộ ắ ệ ớ ằ ố
phát x nhi u đi n t . C p dây xo n l i v i nhau theo m t quy lu t giúpạ ễ ệ ừ ặ ắ ạ ớ ộ ậ
gi m ti ng n pickup t các ngu n bên ngoài và xuyên âm trên đôi cáp ả ế ồ ừ ồ
Nguy n Văn Công CĐ ĐT3- K5ễ Tìm hi u v các lo i cáp vi nể ề ạ ễ
thông
4
Tr ng đ i h c Thành Đôư ạ ọ Khoa đi n t vi n thôngệ ử ễ
Cáp xo n đôiắ
2. C u t o cáp xo n đôiấ ạ ắ
Cáp xo n đôi là m t c p dây trong đó hai dây d n đ c xo n v i nhauắ ộ ặ ẫ ượ ắ ớ
nh m m c đích tri t nhi u đi n t (EMI) t bên ngoài và nhi u xuyên âmằ ụ ệ ễ ệ ừ ừ ễ
(Crosstalk) gi a các c p dây lân c n. Nó đ c phát minh b i ữ ặ ậ ượ ở Alexander
Graham Bell
Cáp xo n đôi có hai lo i ắ ạ
- Cáp xo n đôi có v b c ch ng nhi u STPắ ỏ ọ ố ễ
- Cáp xo n đôi không có v b c ch ng nhi u UTPắ ỏ ọ ố ễ
2.1 Cáp STP (Shielded Twisted- Pair)
Nguy n Văn Công CĐ ĐT3- K5ễ Tìm hi u v các lo i cáp vi nể ề ạ ễ
thông
5
Tr ng đ i h c Thành Đôư ạ ọ Khoa đi n t vi n thôngệ ử ễ
Cáp g m nhi u c p cáp đ c ph bên ngoài m t l p v làm b ng dâyồ ề ặ ượ ủ ộ ớ ỏ ằ
đ ng b n ho c b ng nhôm.ồ ệ ặ ằ
L p v này có ch c năng ch ng nhi u t bên ngoài và ch ng phát xớ ỏ ứ ố ễ ừ ố ạ
nhi u t bên trongễ ừ
L p ch ng nhi u này đ c n i đ t đ thoát nhi uớ ố ễ ượ ố ấ ể ễ
T c đ : t c đ trên lý thuy t là 500Mbps, t c đ th c t là 155Mbps v iố ộ ố ộ ế ố ộ ự ế ớ
chi u dài đ ng dây là 100 m.ề ườ
Đ u n i cáp: DIN (DB-9), RI45.ầ ố
2.2. Cáp UTP (Unshielded Twisted- Pair)
Cáp UTP g m nhi u c p dây xo n t ng t nh cáp STP nh ng nó khôngồ ề ặ ắ ươ ự ư ư
có l p v b c ch ng nhi uớ ỏ ọ ố ễ
Đ dài t i đa c a đo n cáp khi đ u n i là 100 m đ đ m b o tín hi uộ ố ủ ạ ấ ố ể ả ả ệ
đ ng truy nườ ề
D b nhi u khi đ t g n các thi t b nh : đ ng dây đi n cao th , nhi uễ ị ễ ặ ầ ế ị ư ườ ệ ế ễ
xuyên kênh….
Dùng đ u đ u n i RJ45ầ ấ ố
Cáp UTP có 6 lo i:ạ
- Lo i 1 (Cat1) dùng trong truy n thanh không truy n d li u, t c đạ ề ề ữ ệ ố ộ
< 4Mbps
Nguy n Văn Công CĐ ĐT3- K5ễ Tìm hi u v các lo i cáp vi nể ề ạ ễ
thông
6
Tr ng đ i h c Thành Đôư ạ ọ Khoa đi n t vi n thôngệ ử ễ
- Lo i 2 (Cat2) g m 4 c p xo n, t c đ 4Mbpsạ ồ ặ ắ ố ộ
- Lo i 3 (Cat3) g m 4 c p xo n, t c đ 10Mbpsạ ồ ặ ắ ố ộ
- Lo i 4 (Cat4) g m 4 c p xo n, t c đ 16Mbpsạ ồ ặ ắ ố ộ
- Lo i 5 (Cat5) g m 4 c p xo n, t c đ 100Mbpsạ ồ ặ ắ ố ộ
- Lo i 6 (Cat6) g m 4 c p xo n, t c đ 1000Mbpsạ ồ ặ ắ ố ộ
3. u nh c đi m c a cáp xo n đôiƯ ượ ể ủ ắ
u đi mƯ ể
- Thi công l p đ t d dàngắ ặ ễ
- Kh c ph c l i t tắ ụ ỗ ố
- Ch ng đ c nhi u xuyên âm gi a các c p dây lân c nố ượ ễ ữ ặ ậ
- Chi phí l p đ t b o hành b o d ng th pắ ặ ả ả ưỡ ấ
- ng d ng r ng rãi trong l p đ t m ng LANỨ ụ ộ ắ ặ ạ
- Cáp STP có kh năng ch ng nhi u r t t t k c nhi u bên ngoài vàả ố ễ ấ ố ể ả ễ
nhi u xuyên âm bên trong.ễ
Nh c đi mượ ể
- Kho ng cách t i đa cho phép tín hi u truy n th p (100 m)ả ố ệ ề ấ
- Băng thông h pẹ
4. Gi i thi u v cáp xo n đôi Cable Golden Japan - 4 pair UTP Cat 5eớ ệ ề ắ
Nguy n Văn Công CĐ ĐT3- K5ễ Tìm hi u v các lo i cáp vi nể ề ạ ễ
thông
7