Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

QUY DONG MAU NHIEU PHAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 21 trang )

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Rút gọn các phân số sau :
Rút gọn các phân số sau :
9
a) ;
21

3.5.12
b)
24.35
9 9 :3 3
21 21:3 7
a)
− − −
= =
3.5.12 3.1.1
24.35 7
b)
2.
=
3
14
=
1 3 2 5
; ; ;
2 5 3 8
− −
Giải


Làm thế nào để các phân số:
Cùng có chung một mẫu ?
Tiết 75:
Tiết 75:
1.
1.
Quy đồng mẫu hai phân số:
Quy đồng mẫu hai phân số:
Xét hai phân số và .
Xét hai phân số và .
-3
5
-5
8
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
BC(5;8)=
?
{ }
0;40;80;120;160;
-3
5
-24
40
=
Ta có
-5
8
-25
40
=

.8
.8
.5
.5
}
QUY ĐỒNG MẪU HAI PHÂN SỐ
?1
?1
-3
=
5
80
160
120 120
160
-5
=
8
80
Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :
Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :
-3
=
5
-3
=
5
-5
=
8

-5
=
8
;
;
;
;
;
;
-48
-48
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
-3
=
5
80
-48
-48
.16
.16.16
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
?1
?1
-3
=
5
80
160
120 120
160

-5
=
8
80
Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :
Hãy điền số thích hợp vào ô vuông :
-3
=
5
-3
=
5
-5
=
8
-5
=
8
;
;
;
;
;
;
-50
-50
-48
-48
-72
-72

-75
-75
-96
-96
-100
-100
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
2.
2.
Quy đồng mẫu nhiều phân số:
Quy đồng mẫu nhiều phân số:
LÀM THEO NHÓM
?2
?2


b) Tìm các phân số lần lượt bằng
b) Tìm các phân số lần lượt bằng


nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2, 5, 3, 8).
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
a) Tìm BCNN của các số 2, 5, 3, 8.
1 3 2 5
; ; ;
2 5 3 8
− −
?2

?2
= =
1 1. 60
2 2.
60
60 120
3 72
5 120
− −
=
2 80
3 120
=
5 75
8 120
− −
=
Giải
Giải
;
;
;
;
b) Các phân số trên có cùng mẫu 120 là :
b) Các phân số trên có cùng mẫu 120 là :
a) BCNN(2, 5, 3, 8) = 120.
a) BCNN(2, 5, 3, 8) = 120.
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè



Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu
dương ta làm như sau :
dương ta làm như sau :
Bước 3 :
Bước 3 :
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với




thừa số phụ tương ứng.
thừa số phụ tương ứng.
Bước 2 :
Bước 2 :
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu


(bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
(bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 1 :
Bước 1 :
Tìm bội chung của các mẫu
Tìm bội chung của các mẫu


(thường là BCNN) để làm mẫu chung.
(thường là BCNN) để làm mẫu chung.

TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
2.
2.
Quy đồng mẫu nhiều phân số:
Quy đồng mẫu nhiều phân số:
* Quy tắc:
?3
?3
a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các
a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các
phân số : và .
phân số : và .
5
12
7
30
2
2 .3
- Tìm
- Tìm
BCNN(12, 30)
BCNN(12, 30)
:
:
12 =
12 =


30 = …
30 = …



BCNN (12, 30) = …
BCNN (12, 30) = …
- Tìm thừa số phụ :
- Tìm thừa số phụ :
… : 12 = …
… : 12 = …


: 30 = …
: 30 = …
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ
tương ứng :
tương ứng :
5 5
12 12
×
= =
×
7 7
30 30
×
= =
×
;
;
2.3.5
2

2
.3.5= 60
60
5
60
2
5
5
25
60
2
2
14
60
?3
?3
b) Quy đồng mẫu các phân số :
b) Quy đồng mẫu các phân số :
3 11 5
, ,
44 18 36
− −

TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
Đáp án:
Đáp án:
Mẫu chung : BCNN(44, 18, 36) =
Mẫu chung : BCNN(44, 18, 36) =
396
396

?3
?3
3 3.9 27
44 44.9 396
− − −
= =
11 11.22 242
18 18.22 396
− − −
= =
5 5.11 55
36 36.11 396
− − −
= =
5 5
36 36

=

b) Ta có :
b) Ta có :
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :


Quy đồng mẫu các phân số sau :
Quy đồng mẫu các phân số sau :
A.

A.
B.
B.
C.
C.
D.
D.
7 13 7
, ,
30 60 15

Kết quả tương ứng
Kết quả tương ứng


là :
là :
14 13 28
, ,
60 60 60

14 13 21
, ,
60 60 60

14 13 28
, ,
60 60 60
14 13 14
, ,

60 60 60

14 13 28
, ,
60 60 60

14 13 28
, ,
60 60 60

TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
Từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số
này như thế nào ?
b) Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối
giản ?
.
Bài 28
Bài 28
(tr19)
(tr19)
a) Quy đồng mẫu các phân số sau :
3 5 21
, ,
16 24 56
− −
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
Bài 28 (tr19)
a) Mẫu chung : 336
Đáp án:
Quy đồng mẫu :

3 3.21 63
16 16.21 336
− − −
= =
5 5.14 70
24 24.14 336
= =
21 21.6 126
56 56.6 336
− − −
= =
Đáp án:
Đáp án:
b) Phân số chưa tối giản.
b) Phân số chưa tối giản.
Có thể giải gọn hơn bằng cách rút gọn các phân số
Có thể giải gọn hơn bằng cách rút gọn các phân số
trước khi quy đồng mẫu :
trước khi quy đồng mẫu :
21
56

21 3
56 8
− −
=
3 9
16 48
− −
=

21 3 18
56 8 48
− − −
= =
5 10
24 48
=
;
;
;
;
.
.
Bài 28 (tr19)
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
Bài 29 (tr19)
Quy đồng mẫu các phân số sau :
Quy đồng mẫu các phân số sau :
a) và .
a) và .
3
8
5
27
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
Đáp án:
Đáp án:
a)
a)
Bài 29 (tr19)

3 3.27 81
8 8.27 216
= =
5 5.8 40
27 27.8 216
= =
;
;
.
.
TIÕT 75: QUY ®ång mÉu nhiÒu ph©n sè
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc quy tắc theo SGK
-
Làm bài tập: 30;31;32(SGK/Tr 19)
Bài tập: 41;42;43;44 (SBT/9)
HD
GD
Hướng dẫn bài 30 SGK :
Hướng dẫn bài 30 SGK :
b) Nên rút gọn rồi mới quy đồng.
b) Nên rút gọn rồi mới quy đồng.
24 12
146 73
=
c) Số 60 nhân 2 được 120, số này chia hết cho
c) Số 60 nhân 2 được 120, số này chia hết cho
30 và 40 nên nó chính là mẫu chung.
30 và 40 nên nó chính là mẫu chung.
d

d
) Không nên rút gọn mà nhận xét rằng 90 . 2 =
) Không nên rút gọn mà nhận xét rằng 90 . 2 =
180 chia hết cho 60 và 18 nên 180 chính là mẫu
180 chia hết cho 60 và 18 nên 180 chính là mẫu
chung.
chung.
64
90

a) Nhận xét 120 là bội của 40 nên lấy luôn
a) Nhận xét 120 là bội của 40 nên lấy luôn
120 là mẫu chung.
120 là mẫu chung.
HD

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×