Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Tính toán móng cọc đài thấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.06 KB, 48 trang )

BTL NEN MONG NNTBTL NEN MONG NNT
MONG COẽC ẹAỉI THAP
MONG COẽC ẹAỉI THAP
CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN MÓNG CỌC
1) Lập bảng các chỉ tiêu c,ϕ
ϕϕ
ϕ, γ
γγ
γ. Xác đònh lớp đất ngàm
cọc.
2)Chọn các thông số về cọc: chiều sâu đặt móng, kích
thước, độ dài cọc, Cường độ thép, Cường độBêtông,
tính
thép
cho
cọc
tính
thép
cho
cọc
3)Tính sức chòu tải của cọc.
4)Chọn số lượng cọc

 bố trí. Thiết kế đài cọc.
5)Tính lún cho móng khối qui ước.
6)Tính thép cho đài cọc.
7)Kiểm tra cọc chòu tải ngang.
CHIỀU SÂU ĐẶT MÓNG D
f
min
min


2
(45 )*
2 *
0.7
o
dn
f
Q
h tg
b
D h
ϕ
γ
= −

Móng cọc đài thấp (đầu cọc không
b: bề rộng đài móng
D
f
= 1.5 

 3 (m)
min
0.7
f
D h





Móng cọc đài thấp (đầu cọc không
chuyển vò) 

 D
f
có thể rất lớn.
Chọn theo điều kiện thi công:
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỌC
Tiết diện
cọc: BTCT,
vuông
Mac Bêtông: M≥250
(B≥20)
Cọc Khoan nhồi:
M

200
vuông
 250x250
 300x300
 350x350
 400x400
 450x450…

Cọc Khoan nhồi:
M

200
(B≥
15) phụ thuộc vào độ sụt.

 Thép CII, chọn ≥Þ14 
Bố trí đối xứng
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỌC
Đoạn cọc ngàm
vào lớp đất tốt

Đoạn cọc ngàm
vào đài gồm :

hiệu Loại đất
D
c
/
B
1
Đất
sét
2

Đoạn cọc ngàm
vào đài gồm :
 Đoạn cọc neo vào
đài
 Đoạn cọc được đập
bỏ để lấy cốt thép
neo vào đài
1
Đất
sét
2

2
Hỗn hợp sét-bụi-cát, cát rất
nhiều bụi, bụi
4
3
Cát có N
60
≤ 12
N
60
= 12÷ 29
N
60
≥ 30
6
9
12
4
Đá vơi mềm, cát lẫn nhiều
vỏ sò, hến
6
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỌC
Tổng chiều dài cọc cần thiết.

Chiều dài 1 đoạn cọc, số đoạn

Chiều dài 1 đoạn cọc, số đoạn
cọc.
(không nên có quá 2 mối nối trong
1 cọc)  hạn chế của cọc BTCT

TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỌC
Cẩu Lắp:
M
M1
0.293L
L
q
M
M
M
L
0.207L 0.207L
q
Vận chuyển:
TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỌC
Cọc khoan nhồi:
0.4% 0.65%
µ
= ÷
Cọc BTCT Đúc
sẵn:
10Ø20
Đai vòng
Ø8a200
Ø8a500
800
70050 50
TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
1.SCT theo vật liệu
2.

SCT theo cường độ đất nền (PL B)
2.
SCT theo cường độ đất nền (PL B)
3.SCT theo chỉ tiêu cơ lí của đn (PL A)
4.SCT theo kết quả thí nghiệm hiện trườ
ng
SPT, CPT (PL C)
5.SCT theo công thức động (PL D)
6.
SCT theo kết quả nén tónh của cọc (PL E)
TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
THEO VẬT LIỆU
BTCT: Q
VL
= ϕ
ϕϕ
ϕ* (R
n
* A
b
+ R
a
* A
s
)
K.N: Q
vl
= R
u
.A

b
+ R
an
.A
s
TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
THEO VẬT LIỆU


















v = 2

v = 0,7
v = 0,5







Đầu cọc ngàm trong
đài và mũi cọc nằm
trong đất mềm






Đầu cọc ngàm trong
đài và mũi cọc tựa
trong đất cứng hoặc đá







Đầu cọ
c ngàm trong
đài và mũi cọ
c ngàm
trong đá


R
u
: cường độ tính toán của bêtông cọc nhồi,
cọc đổ bê tông trong dung dòch Bentonite
2
2
300
66.66( / )
4.5 4.5
60( / )
u
R
daN cm
R
daN cm
 
= =
 

 
 
 
R
: cường độ tính toán của cốt thép
R
an
: cường độ tính toán của cốt thép
2
2
2600

1733( / )
28
1.5 1.5
2200( / )
c
an
R
daN cm
mm R
daN cm
φ
 
= =
 
< ⇒ ≤
 
 
 
TÍNH SCT CỦA CỌC THEO CHỈ
TIÊU CƯỜNG ĐỘ (PL B)
p
u s
a
s p
Q
Q Q
Q
FS FS FS
= = +
 SCT cho phép:

 Q
s
_ SCT do ma sát
Vì là cọc BTCT  c
a
= c ; ϕ
ϕϕ
ϕ
a
= ϕ
ϕϕ
ϕ
fs= (1 - sinϕ
ϕϕ
ϕ
I
).σ
σσ
σ’
v
. tgϕ
ϕϕ
ϕa + ca
.
s si i
Q u f l
=

'
.

v si i
z
σ γ
=

TÍNH SCT CỦA CỌC THEO CHỈ
TIÊU CƯỜNG ĐỘ (PL B)
 Q
p
_ SCT do mũi:

Theo TCVN
'
. . . .
p c vp q
q c N N d N
γ
σ γ
= + +
.
p p p
Q q A
=

Theo TCVN
Theo Terzaghi
Tra bảng
Vesic
Tra bảng
Terzaghi

. . . .
p c vp q
q c N N d N
γ
σ γ
= + +
'
1.3 . . 0.4 . .
p c vp q
q c N N d N
γ
σ γ
= + +
TÍNH SCT CỦA CỌC THEO CHỈ
TIÊU CƠ LÍ (PL A)
. . . .
tc R p c fi si i
Q m m q F u m f l
 
= +
 
 

Q
K
tc
= 1.40÷1.75 tùy theo số lượng cọc trong
móng
q
P

; f
S
: tra bảng theo độ sâu mũi cọc và độ sệt
B (I
L
)
tc
a
tc
Q
Q
K
=
LẬP BẢNG TÍNH SCT CỦA CỌC THEO THỐNG KÊ
BẢNG TRA GIÁ TRỊ q
p
BẢNG TRA GIÁ TRỊ f
s
TÍNH SCT CUÛA COÏC THEO SPT
(PL C) – CT MEYERHOF
Q
u
= K
1
NA
p
+ K
2
N
tb

A
s
Q
u
= K
1
NA
p
+ K
2
N
tb
A
s
LLâp
LAÄP BAÛNG TÍNH SCT CUÛA COÏC THEO SPT– CT MEYERHOF
LLâp
TÍNH SCT CUÛA COÏC THEO SPT
(PL C) – CT NHAÄT BAÛN
LLâp
LAÄP BAÛNG TÍNH SCT CUÛA COÏC THEO SPT– CT NHAÄT BAÛN (TCVN205:1998)
LLâp
SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
[P] = Q
a
= min( PVL , Qa
c.độ
, Qa
c.lý
, Qa

SPT
)
SƠ BỘ CHỌN SỐ LƯNG CỌC:



SƠ BỘ CHỌN SỐ LƯNG CỌC:
tt
c
a
N
n k
Q
=

k = 1,2 ÷
÷÷
÷ 1,6
BỐ TRÍ ĐÀI CỌC
Cọc trong đài được bố trí theo nguyên tắc:
Khoảng cách các cọc đủ xa một cách hợp lý để
nền đất của chúng ít ảnh hưởng lẫn nhau.

Vùng bố trí không quá lớn.

Vùng bố trí không quá lớn.
Khoảng cách tâm giữa 2 cọc: (3
÷
÷÷
÷

6)d
hoặc d+1m
Mép đài cách mép cọc: (d/2
÷
÷÷
÷
d/3)
MOÄT VAØI SÔ ÑOÀ BOÁ TRÍ ÑAØI
Y
1
2
450
300 100
p
X
3 4
1500
450
550
1700
300 450
300 300 100550
100
100

×