Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Móng cọc đài thấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 26 trang )

Đồ án nền móng
(Phần móng cọc đài thấp)
Họ và tên: Mã hiệu sinh viên:
Lớp theo học: lớp cũ (nếu có):
Số thứ tự đề:
I. Số liệu công trình: (nhà công nghiệp):
- Cột ( toàn khối hoặc lắp ghép)
- S liu ti trng tính toán:
+ No = 1380 (kN)
+ Mo = 138 (kN.m)
+ Qo = 34,5 (kN)
2. Nền đất:
Cao trình mặt đất tự nhiên : +0.00m.
Lớp đất số hiệu chiều dày(m)
1 101 a
2 301 b
3 201 c
4 401

II.Yêu cầu :
- Sơ bộ tính toán tiết diện cột.
- Đề xuất hai phơng án cọc và thiết kế một phơng án.
- Bản vẽ có kích thớc 297 ì 840 ( đóng cùng vào thuyết minh ), trên đó thể hiện:
Cao trình cơ bản của móng cọc đã thiết kế và lát cắt địa chất ( tỷ lệ từ 1:150 đến
1:100); các chi tiết cọc (tỷ lệ 1:20 1:10); các chi tiết đài cọc ( tỷ lệ 1:50 1:30); Bảng
thống kê thép đài, thép cọc; các ghi chú cần thiết
Ghi chú: Đồ án này phải đợc thầy hớng dẫn thông qua ít nhất một lần.
Phải đóng tờ này vào quyển Thuyết minh
Giáo viên hớng dẫn



35
Ld
Bd
Bc
Lc
Q
o
N
o
M
o
0.000
Nội dung gồm:
Bớc 1: Thu thập và xử lý tài liệu (gọi tắt là tài liệu) gồm:
+ Tài liệu về công trình: (N
0
, M
0
, Q
0
)
+ Tài liệu về địa chất:
+ Các tiêu chuẩn xây dựng [S],
[ ]
L
S
...
Bớc 2: Phơng án hệ móng cọc đài thấp
Bớc 3: Vật liệu
- Cọc: mác bê tông R

n
. R
k
cốt thép R
a
- Lớp bảo vệ.
- Đài: mác bê tông, thép, bảo vệ
Bớc 4: Độ sâu đáy đài:
h


0,7h
min

d
o
o
B
Q
tgh
1
min
)
2
45(


=
Bớc 5: Chọn các đặc trng của móng cọc, gồm:
- Cọc: + l

c
, F
c
, n (số lợng cọc)
+ Bố trí theo kiểu lới hay hoa thị đều hoặc
không đều
- Đài cọc: B
đ
ì L
đ
(từ việc bố trí cọc) ì h
đ
và H

.
Bớc 6: Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: (tải đứng và ngang-nếu cần)
Đ/kiện kiểm tra:
[ ]
PP
o

max

+=
2
max
max
i
oxo
o

y
yM
n
N
P
Bớc 7: Kiểm tra cọc
- Giai đoạn thi công: cẩu, lắp cọc.
Bớc 8: Kiểm tra tổng thể móng cọc (coi là móng khối qui ớc)
- Kiểm tra áp lực dới đáy móng khối
- Kiểm tra độ lún:
gh
SS

Bớc 9: Kiểm tra đài cọc
- Tính toán chiều dày đài:
Tính đâm thủng của cột.
Tính toán cờng độ trên tiết diện nghiêng.
Tính toán đâm thủng của cọc ở góc- nếu cần
Tính toán cốt thép.
36
Bíc 10: CÊu t¹o.
Bíc 11: B¶n vÏ.
37
I. Tài liệu thiết kế
I.1. Tài liệu công trình
- c im kt cu: Nhà công nghip mt tng, mt nhp có cu trc. Kt cu nhà khung
ngang BTCT toàn khi. Tiết diện cột:
mbl
cc
4,06,0 ì=ì

- Ti trng tính toán ti cốt 0,0
+
kNN
tt
o
1380=
+
kNmM
tt
o
138=
+
kNQ
tt
o
5,34=
- T hp ti trng tiêu chun: Không có tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn nên số liệu tại trọng tiêu
chuẩn tại cốt 0,0 có thể đợc lấy nh sau:
n
Q
Q
n
M
M
n
N
N
tt
o
tc

o
tt
o
tc
o
tt
o
tc
o
=== ;;
(n l h s vt ti gn đúng có thể chọn chung n = 1,1 1,2 ây chn n = 1,15).
Ti trng tiêu chuẩn ti cốt 0,0:
+
kNN
tc
o
1200=
+
kNmM
tc
o
120=
+
kNQ
tc
o
30=
Nhận xét độ lệch tâm:
m
N

M
e
y
o
y
1,0
1200
120
===
Độ lệch tâm nhỏ.
I.2. Tài liệu địa chất:
- Phng pháp kho sát: Khoan, kt hp xuyên tnh (CPT) và xuyên tiêu chun(SPT).
- Khu vc xây dng, nn t gm 4 lp có chiu dày hu nh không i.
Lp 1 : s hiu 101 dày a = 3,2 m
Lp 2 : s hiu 301 dày b = 6,3 m
Lp 3 : s hiu 201 dày c = 6,8 m
Lp 4 : s hiu 401 rt dày
38
L p 1: S hiu 101; dày 3,2 m có các ch tiêu c lý nh sau:
W
%
W
nh
%
W
d
%
T/
m
3


độ
c
kg/cm
2
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(KPa)
50 100 150 200
q
c
(MPa)
N
60
27,9 30,4 24,5 1,86 2,68 10
0
0,09 0,825 0,779 0,761 0,741 1,2 6
T ó có:
- H s rng t nhiên :
e
0
=


)1(. W
n
+
- 1
=
86,1
)299,01.(1.68,2 +

- 1 = 0,872
-H s nén lún trong khong áp lc 100 200 kPa:
a
1-2
=
100200
741,0779,0


= 3,8. 10
-4
(1/kPa)
- Ch s do: A = W
nh
- W
d
= 30,4 24,5 = 5,9 lp 1 là cát pha.
- st: B =
A
WW
d

=
9,5
5,249,27
= 0,576 trng thái do
- Kết quả CPT:
2
/1202,1 mTMpaq
c

==
- Kết quả SPT:
6
60
=N
- Mô uyn bin dng:
q
c
= 1,2 MPa = 120 T/m
2
E
0
= .q
c
= 3.120 = 360 T/m
2

(cát pha do mm chn = 3).
Nhận xét: đất cát pha có:
872,0=
o
e

576,0=B

2
/360 mTE
o
=



2
/09,0 cmkgc =
;
o
10=


2
/1202,1 mTMpaq
c
==

6
60
=N
Đất có tính chất xây dựng không tốt
39
Biểu đồ thí nghiệm nén ép e-p
Lớp 2: S hiu 301; dày h
2
= 6,3 m có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
W
%
W
nh

%
W
d


%

T/m
3


độ
c
kg/cm
2
q
c
(MPa)
N
60
36,5 32,8 18,1 1,73 2,69 4
0
5 0,03 0,21 1
- Ch s do: A= W
nh
- W
d
= 32,8 18,1 = 14,7% lp 2 l sét pha.
- st ca t là: B =
A
WW
d

=

7,14
1.185.36
= 1,25 trng thái nhão.
- H s rng tự nhiên: e
0
=


)01.01( W
n
+
- 1 =
1
73,1
)26,01.(1.69,2

+
= 1,77-1 = 0,96
- Kết quả CPT:
2
/2121,0 mTMpaq
c
==
- Kết quả SPT:
1
60
=N
- Mô duyn bin dng
q
c

=0,21Mpa E
0
= 5.q
c
= 5.21 = 105 T/m
2

(sét nhão chn = 5).
Nhận xét: đất sét pha có:
96,0=
o
e
;
25,1=B
;
2
/105 mTE
o
=

2
/03,0 cmkgc =
;
'
54
o
=

;
2

/2121,0 mTMpaq
c
==
1
60
=N
Đất có tính chất xây dựng không tốt
L p 3: S hiu 201; h
3
= 6,8 m; có các ch tiêu c lý ca t nh sau:
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
1ữ
2
0,5ữ
1
0,25
ữ 0,5
0,1 ữ
0,25
0,05
ữ0,1
0,01 ữ
0, 05
0,002
ữ 0,01
<
0,002
W
%


q
c
MP
a
N
60
5 10,5 40,5 20 12 10 2 0
16,8 2,64 12 28
Lợng c ht d 0,5mm chim 15,5%
d > 0,25mm chim 56,5 %
Ta thy hàm lng c ht ln hn 0,25mm trên 50% lp 3 là lp cát vừa.
- Sc kháng xuyên q
c
= 12 Mpa = 1200 T/m
2
lp 3 là loi cát vừa trng thái cht
va, Dựa vào bảng phân loại trạng thái của cát Thạch anh theo hệ số rỗng gần đúng chọn:
e
0
= 0,65.
40
Do cát ở sâu không lấy đợc mẫu nguyên dạng do đó dung trọng tự nhiên của cát có thể
tính dựa vào e trong đó e gần đúng chọn dựa vào bảng phân loại độ chặt của cát Thạch
anh: Bảng chơng 1 - Sách Cơ đất
Cát chặt vừa:
2
/1200 mTq
c
=
Chọn:

65,0
o
e
1
)1(.

+
=


W
e
n
o
3
/86,1
65,01
)168,01.(1.64,2
)1.(.
mT
e
W
o
n
=
+
+
=
+
=



Độ bão hoà:
68,0
65,0
168,0.64,2.
==

=
o
e
W
G
cát ở trạng thái rất ẩm.
Mô đuyn biến dạng:
co
qE .

=
2
/1200 mTq
c
=

5,1=


2
/18001200.5,1 mTE
o

==
ở độ sâu >5m có thể chọn
o
33=

Nhận xét: Cát vừa, chặt vừa:
2
/1200 mTq
c
=
;
28
60
=N
;
o
33=

;
2
/1800 mTE
o
=
Đất có tính chất xây dựng tốt
Lớp 4: Số hiệu 401; rất dày có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
Trong t các c ht d(mm) chim (%)
>
10
5 ữ
10

2
ữ 5
1
ữ 2
0,5
ữ 1
0,25
ữ 0,5
<
0,25
>
10
W
%

q
c
MP
a
N
60
2 8 28 35 17,5 6.5 3 2 17 2,67 15 40
C ht d >10 mm chim 2%
d >2 mm chim 38%
Hàm lng c ht ln hn 2mm trên 25% vy lp 4 là lp cát si.
Sc kháng xuyên q
c
= 15 MPa = 1500 T/m
2
trng thái cht va.

Mô uyn bin dng E
1
= .q
c
lp 4 là cát si cht va chn = 2.
E
1
= 2.15 = 30 MPa = 3000 T/m
2
.
Đất có tính chất xây dựng tốt
Nhận xét: Cát sỏi, chặt vừa:
2
/1500 mTq
c
=
;
40
60
=N
;
2
/3000 mTE
o
=
Đất có tính chất xây dựng tốt
41
Ta cã kết quả trụ địa chất như sau:
C¸t pha
101

301
201
401
320063006800
dÎo
SÐt pha
Nh·o
C¸t võa
ChÆt võa
C¸t sái
ChÆt
42
C¸t pha, dÎo : A=5,9 ; B=0,576 ; q
c
=1,2Mpa ; N
60
=6 ; e
o
=0,82
γ=1,86 T/m
3

; ∆=2,68 ; ϕ

= 10
0

; c

=0,9 T/m

2

; E
o
=360T/m
2
B = 0,576, q
c
= 200 T/m
2
, N
60
=8, E
0
= 800 T/m
2
SÐt pha, nh·o : A=14,7 ; B=1,25 ; q
c
=0,21Mpa ; N
60
=1 ; e
o
=0,96
γ=1,73 T/m
3

; ∆=2,69 ; ϕ

= 4
0

5


; c

=0,3 T/m
2

; E
o
=105T/m
2
B = 0,576, q
c
= 200 T/m
2
, N
60
=8, E
0
= 800 T/m
2
C¸t võa, chÆt võa: q
c
=12Mpa ; N
60
=28 ; e
o
=0,65
γ=1,86 T/m

3

; ∆=2,64 ; ϕ

= 33
0

; E
o
=1800T/m
2
B = 0,576, q
c
= 200 T/m
2
, N
60
=8, E
0
= 800 T/m
2
C¸t sái, chÆt võa: q
c
=15Mpa ; N
60
=40; E
o
=3000T/m
2
Nhận xét chung:

Lp t th nht và th hai thuc loi mm yu, lp 3 khá tt và dày, lp 4 rt tt
nhng di sâu.
I.3. Tiêu chuẩn xây dựng.
lún cho phép S
gh
= 8 cm . Chênh lún tng i cho phép
gh
L
S
= 0,3 %
II. Đề xuất phơng án:
- Công trình có tải trọng khá ln, Khu vc xây dng bit lp, bng phng.
- t nn gm 4 lp:
+ Lp 1: cát pha do khá yếu, dày 3,2m.
+ Lp 2: sét pha nhão đất yu, dày 6,3 m.
+ Lp 3: cát vừa, cht va tính cht xây dng tt và có chiu dày 6,8 m.
+ Lp 4: cát si, chặt, tt nhng di sâu.
Nc ngm không xut hin trong phm vi kho sát
- Chn gii pháp móng cc ài thp.
+ Phng án 1: dùng cc BTCT 25 x 25 cm, ài t vào lp 1, mi cc h sâu xung
lp 3 khong 2 ữ 4m.
+ Phng án 2: dùng cc BTCT 30 x 30 cm, ài t vào lp 1, mi cc h sâu xung
lp 3 khong 4 ữ 5m.
ây chn phng án1
III. Phơng pháp thi công và vật liệu móng cọc.
i c c:
+ Bê tông : 200
#
có R
n

= 1100 T/m
2
, R
k
= 75 T/m
2
+ Ct thép: < 10 - AI; 10 - AII
+ Bê tông lót: Mác100
#
dày 10 cm
+ ài liên kt ngàm vi ct và cc (xem bn v ). Thép ca cc neo trong ài
20d ( ây chn 40 cm ) và u cc trong ài 10 cm
C c úc s n:
+ Bê tông : 300 # R
n
= 1300 T/m
2

+ Ct thép: AII, AI
+ Các chi tit cu to xem bn v.
43
IV. tính toán móng cọc
IV.1: Chọn độ chôn sâu của đáy đài:
Trong thiết kế: giả thiết tải trọng ngang do đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận nên muốn tính
toán theo móng cọc đài thấp phải thoả mãn điều kiện sau:

min
7,0 hh
h - độ chôn sâu của đáy đài
mtg

b
Q
tgh
o
oo
06,104,1024,1
5,186,1
3
)
2
10
45()
2
45(
min
=ì=
ì
=
ì
=


Q : Tng lc ngang theo phơng vuông góc với cạnh b của đài: Q
x
= 3,0 T
; : góc nội ma sát và trọng lợng thể tích đơn vị của đất từ đáy đài trở lên:
= 10
0
; = 1,86 (T/m
3

)
b : b rng ài chn s b b =1,5 m
0,7h
min
= 0,7.1,06 = 0,74m ; ây chn h = 1,2 m > 0,74m
IV.2: Chọn cọc và xác định sức chịu tải của cọc:
IV.2.1. Chọn cọc:
- Tit din cc 25 ì 25 (cm) . Thép dc 4 16 AII
- Chiu dài cc: chn chiu sâu cc h vào lp 3 khong 3,2m chiu dài cc
l
c
= (3,2 + 6,3 + 3,2) - 1,2 + 0,5 = 12 m
Cc c chia thành 2 on dài 6 m. Nối bằng hàn bn mã.
IV.2.2. Sức chịu tải của cọc:
1-a .S c ch u t i c a c c theo v t li u:
Bê tông Mác 300
2
/1300 mTR
n
=

Cốt thép AII:
2
/000.28 mTR
a
=
P
VL
= m. (R
b

F
b
+ R
a
F
a
)
Trong ó: m : h s iu kin làm vic ph thuc loi móng và s lng cc trong
móng, ở đây dự kiến khoảng 5ữ8 cọc nên chn m =0,9.
Thép 16 F
a
: din tích ct thép, F
a
= 8,04 cm
2
.
P
VL
= 0,9.(1300.0,25.0,25 + 2,8.10
4
8,04.10
-4
) = 93,4 T93T
44

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×