Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Ga hình học 7 bản đep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.32 KB, 20 trang )

Phân phối chơng trình hình học 7
Tuần
Tiết
Bài dạy
Tuần
Tiết
Bài dạy
1
1 Hai góc đối đỉnh 20 36 Luyện tập
2 Luyện tập
21
37 Định lý Pitago
2
3 Hai đờng thẳng vuông góc 38 Luyện tập
4 Luyện tập
22
39 Luyện tập
3
5
Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt hai
đờng thẳng
40
Các trờng hợp bằng nhau của tam
giác vuông
6 Hai đờng thẳng song song
23
41 Luyện tập
4
7 Luyện tập 42 Thực hành ngoài trời
8
Tiên đề Ơ-clit về đờng thẳng song


song
24
43 Thực hành ngoài trời
5
9 Luyện tập 44 Ôn tập chơng II
Với sự trợ giúp
của Casio
10 Từ vuông góc đến song song
25
45 Ôn tập chơng II
6
11 Luyện tập 46 Kt chơng II
12 Định lý
26
47 Q/hệ giữa góc và cạnh đối diện tg
7
13 Luyện tập 48 Luyện tập
14 Ôn tập chơng I
27
49 Q/hệ giữa đờng vuông góc và đx
8
15 Ôn tập chơng I 50 Luyện tập
16 Kiểm tra chơng I
28
51 Q/hệ giữa 3 cạnh của 1 tg. Bất
9
17 Tổng 3 góc của 1 tam giác 52 Luyện tập
18 Tổng 3 góc của 1 tam giác (t)
29
53 Tính chất 3 trung tuyến tam giác.

10
19 Luyện tập 54 Luyện tập
20 Hai tam giác bằng nhau
30
55 Tính chất tia phân giác của 1 góc
11
21 Luyện tập 56 Luyện tập
22
Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của
tam giác c-c-c
31
57
Tính chất 3 đờng phân giác của
tam giác
12
23 Luyện tập 58 Luyện tập
24 Luyện tập
32
59 Tính chất đờng trung trực của đt
13
25 T/h bằng nhau thứ 2 của t. giác c-g-c 60 Luyện tập
26 Luyện tập 61 Tính chất 3 đờng trung trực tg
14
27 Luyện tập
33
62 Luyện tập
28
Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam
giác g-c-g
63

Tính chất 3 đờng cao của tam giác
15 29 Luyện tập 64 Luyện tập
16 30 Ôn tập học kỳ I
34
65 Ôn tập chơng III
17 31 Ôn tập học kỳ I (t) 66 Ôn tập chơng III (t)
18 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I(phần hh) 67 Kiểm tra chơng III
19
33 Luyện tập (3 Tr/h bằng nhau của tg)
35
68 Ôn tập cuối năm
34 Luyện tập (3 Tr/h bằng nhau của tg) 69 Ôn tập cuối năm
20 35 Tam giác cân 70 Trả bài KT cuối năm (hình học)
Chơng I - đờng thẳng vuông góc và đờng thẳng
song song
Đ 1.hai góc đối đỉnh
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
+ Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh.
+ Nêu đợc tính chất hai góc đối đỉng thì bằng nhau.
2. Kĩ năng:
+ Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc.
+ Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình
3. T duy - thái độ:
+Bớc đầu tập suy luận.
+ Rèn tính cẩn thận , chính xác.
II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy rời, bảng phụ ghi bài tập
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc, giấy rời.

III, Phơng pháp:
Đặt vấn đề, hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Thế nào là hai tia đối nhau ,
vẽ hình
? Thế nào là hai góc kề bù ,
tính chất , vẽ hình minh hoạ?
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng vẽ hình
Hai tia Ox và Oy là
hai tia đối nhau.
Hai góc: xOz và xOy
là hai góc kề bù.
xÔz + zÔy = 180
0
z
y
x
y
x
O
O
Hoạt động 2: Tìm hiểu góc đối đỉnh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Yêu cầu HS quan sát hình vẽ

HS quan sát hình

1. Thế nào là hai góc đối
dỉnh
mở đầu?
Quan sát hình 1.
Vẽ hình 1 vào vở:
Hai đờng thẳng xy và xy cắt
nhau tại O.

Trả lời ?1
Gv yêu cầu Hs hoạt động theo
nhóm.
Gv khẳng định Ô
1
, Ô
2
là hai
góc đối đỉnh.
Vậy thế nào là hai góc đối
đỉnh?
GV nêu một số cách nói về hai
góc đối đỉnh.
*Củng cố:
Hai góc đối đỉnh thì phải thoả
mãn điều kiện gì?
Đa ra bảng phụ có các cặp góc
đối đỉnh và không đối đỉnh
Trả lời ?2
Tìm các cặp góc đối đỉnh
trong hình sau
l

k
v
u
t
z
y
x
O
n
m
t
z
y
x
O
GV vẽ một góc bất kì.
Hãy vẽ góc đối đỉnh của góc
đó.
SGK
Hs vẽ hình 1 vào vở
Oy là tia đối của tia
Ox
Oylà tia đối của tia
Ox
Thảo luận ?1, thống
nhất câu trả lời.
Trả lời
HS đọc định nghĩa hai
góc đối đỉnh.
Ô

3
, Ô
4
là hai góc đối
đỉnh

HS làm theo nhóm (4
phút )
1HS trình bày kết
quả trên bảng

j
y'
x'
y
x
4
O
3
2
1

Trên hình vẽ Ô
1
và Ô
2
;
Ô
3
và Ô

4
là hai góc đối
đỉnh.
* Định nghĩa:
( SGK-81 )
Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv yêu cầu học sinh thực hiện
các công việc:
+ Ước lợng bằng mắt về số đo
của hai góc đối đỉnh.
HS làm nháp
a) Ô
1

3
, Ô
2

4
Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau
2. Tính chất của hai góc
đối đỉnh
+ Thảo luậ ?3 SGK.
Bằng suy luận chứng tỏ
Ô
1

3

, Ô
2

4
Nhận xét ?
Phát biểu tính chất

*Củng cố:
Hai góc bằng nhau có đối
đỉnh?
Bài tập 4 (SGK-82)
Bài tập 1 (SBT-73)
HS làm theo nhóm 4
phút
Vì Ô
1
và Ô
2
là hai góc
kề bù nên Ô
1
+
Ô
2
=180
0
(1)
Vì Ô
3
và Ô

2
là hai góc
kề bù nên Ô
3
+
Ô
2
=180
0
(2)
Từ (1) và (2)


Ô
1

3
Nhận xét ,bổ sung
HS phát biểu tính chất
HS làm nháp
1 HS đứng tai chỗ
thực hiện.
Nhận xét
j
y'
x'
y
x
4
O

3
2
1
* Tính chất ( SGK )
Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
Vì Ô
1
và Ô
2
là hai góc kề
bù nên Ô
1

2
=180
0
(1)
Vì Ô
3
và Ô
2
là hai góc kề
bù nên Ô
3

2
=180
0
(2)

Từ (1) và (2)

Ô
1

3
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy
luận.
- Biết cách vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trớc, vẽ hai góc đối đỉnh với
nhau.
- Làm bài 4, 5, 6 (SGK-83); 1,2,3, 6 (SBT-74)

luyện tập
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS định nghĩa hai góc đối dỉnh , tính chất của hai góc
đối đỉnh
2. Kỹ năng:
+ Rèn kĩ năng vẽ hai góc đối đỉnh , vận dụng tính chất của hai góc đối
đỉnh để tính số đo góc
3. Thái độ:
+ Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II, Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ ghi bài tập
HS: Thớc thẳng, thớc đo góc
III, Phơng pháp:
Vấn đáp, gợi mở; Tổ chức hoạt động nhóm
IV, Tiến trình bài học:

Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
1, Phát biểu định nghĩa và tính
chất hai góc đối đỉnh.
Làm bài tập 3(SGK- 82)
2, Làm bài tập 5(SGK-82)
Hs khác nhận xét.
Gv chốt lại
2 Hs lên bảng làm
Học sinh khác nhận
xét.
Bài tập 5(SGK-82)
56

B
A
C
C'
A'
a, =56
0
b, Vì kề bù với
nên =180
0
-
=180
0
-56
0
= 124

0
c, Vì và là hai
góc đối đỉnh nên
= = 56
0
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Làm bài 6 SGK
Vẽ hình
Tổ chức hoạt
động nhóm
HS đọc đầu bài

Vẽ hình

HS làm bài vào vở
Đai diện một
nhóm lên trình
bày kết quả trên
Bài 6 (SGK-83)
47
x'
y
x
y'
O
ã
0
47xOy
=

và là hai góc kề bù

+ = 180
0
Nhận xét
Gv chốt lại bài

Hãy đọc đầu bài
Vẽ hình ?
Viết tên các cặp
góc bằng nhau ?

Nhận xét?
Có tất cả bao nhiêu
cặp ?
4 đờng thẳng cùng
đi qua O hỏi có tất
cả bao nhiêu cặp
góc bằg nhau?
Tổng quát với n đ-
ờng thẳng cùg đi
qua O có tất cả bao
nhiêu cặp góc bằng
nhau?
Yêu cầu học sinh
đọc bài
Bài toán yêu cầu
gì?
Gv chốt lại: Chỉ cần
có một cạnh không

là tia đối của một
bảng

1 HS đọc đầu bài
HS vẽ hình vào vở
1 HS vẽ hình trên
bảng
HS làm nháp
1 HS trình bày
bài làm trên bảng
Nhận xét
9 cặp
18 cặp
n( n-1) +n( n-1 ):2
1 HS đọc đầu bài
HS vẽ hình vào vở
Học sinh chuẩn bị
tại chỗ ít phút
Một hs lên bảng
vẽ hình
Lớp nhận xét

= 180
0


= 180
0
47
0

= 133
0
và là hai góc đối đỉnh

= = 47
0
và là hai góc đối đỉnh

= = 133
0
Bài 7 (SGK-83)
O
x'
y'
z'
z
y
x
Các cặp góc bằng nhau do đối đỉnh:
= =
= =
=
=
Cặp góc bẹt:
= = =180
0
Bài 8(SGK-83)
cạnh của góc kia là
đủ.
Yêu cầu hs đọc đề

bài
d,e hs về nhà làm
tiếp
1 HS đọc đầu bài
HS vẽ hình vào vở
Một hs lên bảng
vẽ hình
70

70

y'
x'
y
x
70

70

x'
y'
y
x
O
O
Bài 3(SBT-74)
y'
50

2

1
4
3
y
t
x
t'
x'
A
Hoạt động 3: Củng cố
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Tính chất của hai góc đối đỉnh?
- Cho hai đờng thẳng cắt nhau tao thành đợc bao nhiêu góc? Bao nhiêu
cặp góc đối đỉnh? Chỉ cho biết số đo một góc, có tìm đợc số đo của
các góc còn lại?
- Bài tập 7 (SBT-73)
Hoạt động 4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Làm bài 9 (SGK-83); 4,5 (SBT-74)
- Đọc trớc bài Hai đờng thẳng vuông góc, chuẩn bị êke, tờ giấy.

Đ2. hai đờng thẳng vuông góc
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- hs hiểu thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau ; công
nhận tính chất : có duy nhất một đờng thẳng đi qua A và vuông góc với
đờng thẳng a cho trớc; hiểu thếnào là trung trực của mộpt đoạn thẳng .
2. Kĩ năng:
- HS biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho truớc và vuông góc
với đờng thẳng cho trớc, biết vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng , sử dụng
thành thạo thớc thẳng ,êke
3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận ,chính xác, tập suy luận.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke , thớc thẳng, giấy rời. Bảng phụ ghi bài tập 11(SGK-86)
Hs: Êke , thớc thẳng, giấy rời.
III. Phơng pháp:
Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau sao cho một trong các góc tạo thành có một góc
bằng 90
0
. Tính các góc còn lại.
Hoạt động 2: Tiếp cận hai đờng thẳng vuông góc:

Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng
GV hớng dẫn HS
gấp giấy nh hình 3
Quan sát hai đờng
thẳng nếp gấp và 4
góc tạo thành
Quan sát hình 4
Trả lời ?2
Trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét ?
Hai đờng htẳng xx
và yy gọi là hai đ-
ờng thẳng vuông

góc với nhau.Vậy
HS làm ?1 theo hớng
đẫn của giáo viên
Hai đờng thẳng nếp
gấp tạo với nhau 4
góc vuông
HS suy luận trả lời ?
2 theo nhóm
xOy
%

x
'
Oy
%
'
là hai
góc đối đỉnh

x
'
Oy
%
'

=
xOy
%
= 90
0

x
'
Oy
%
+
xOy
%
= 180
0


x
'
Oy
%
+ 90
0
= 180
0

x
'
Oy
%
=90
0
1 . Thế nào là hai đờng thẳng
vuông góc
Định nghĩa ( SGK )
j

y'
y
x'
x
Kí hiệu: xx

yy
thế nào là hai đờng
thẳng vuông góc ?
GV giới thiệu cách
kí hiệu hai đờng
thẳng vuông góc.

ã
'xOy
=
ã
'x Oy
=
90
0
Nhận xét
HS nêu khái niệm
nh trong SGK
Hoạt động 3: Vẽ hai đờng thẳng vuông góc

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Muốn vẽ hai đờng
thẳng vuông góc ta
làm thế nào?

Còn cách vẽ nào
khác nữa?
Một Hs lên bảng làm
?3
Cho Hs hoạt động
nhóm ?4. Yêu cầu
Hs nêu vị trí có thể
xảy ra giữa điểm O
và đờng thẳng a rồi
vẽ hình theo các tr-
ờng hợp đó
Gv quan sát và h-
ớngdẫn các nhóm vẽ
hình.
Gv nhận xét bài của
vài nhóm.
Theo em có mấy đ-
ờng thẳng đi qua A
và vuông góc với a?
Gv: Ta thừa nhận
tính chất sau:
*Củng cố: Bài tập
11(SGK- 86)
Gv treo bảng phụ
Hs có thể nêu cách
vẽ nh bài tập 9
(SGK-83)
Hs lên bảng.
Hs khác vẽ vào vở.
HS làm nháp

1HS vẽ hình trên
bảng
Dùng êke vuông
góc hoặc thứơc có
vạch chia độ dài
Đặt êke vuông góc
sao cho cạnh góc
vuông của êke nằm
trên a cạnh còn lại
đi qua O
Đại diện một nhóm
lên trình bày.
Vẽ đợc duy nhất
HS đọc tính chất
Hs hoạt động theo
2. Vẽ hai đờng thẳng vuông
góc
j
y'
y
x'
x
*Tính chất: (SGK - 85)
Gv chốt lại
Bài tập 12(SGK-86)
nhóm.
Đại diện một nhóm
lên trình bày.
a,Đúng
b,Sai

Hoạt động 4: Đờng trung trực của một đoạn thẳng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Quan sát hình 7 SGK
rồi trả lời câu hỏi: Đ-
ờng trung trực của
đoạn thẳng AB là gì?
Để d là đờng trung
trực của đoạn thẳng
AB cần phải thoả
mãn mấy điều kiện?
Gv nhấn mạnh hai
điều kiện vuông góc
và đi qua trung điểm
Gv giới thiệu điểm
đối xứng. Yêu cầu hs
nhắc lại
Muốn vẽ đờng trung
trực của một đoạn
thẳng em làm thế
nào?
*Củng cố: Bài tập 14
(SGK-86)
HS trả lời nhanh xy
vuông góc với AB tại
I , I là trung điểm
của AB
HS nêu định nghĩa
nh SGK
HS làm bài vào vở
1 HS vẽ hình trên

bảng
Ta có thể dùng thớc
và êke để vẽ đờng
trung trực của một
đoạn thẳng
3.Đờng trung trực của đoạn
thẳng

Đinh nghĩa (SGK)
d
O
A
B
Bài tập 14 (SGK-86)
d
I
C
D
Hoạt động 5: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Học thuộc định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc, đờng trung trực của
một đoạn thẳng.
- Luyện tập cách vẽ hai đờng thẳng vuông góc, vẽ đờng trung trực của
một đoạn thẳng.
- Làm các bài tập 13,15, 16, 17, 18 (SGK86, 87), 10, 11 (SBT-75)
luyện tập
I, Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Củng cho HS về hai đờng thẳng vuông góc , đờng trung trực của
đoạn thẳng

2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hai đờng thẳng vuông góc , vẽ trung trực của đoạn
thẳng
3. Thái độ:
+ Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc
Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc
III. Phơng pháp:
Vấn đáp, gợi mở; Tổ chức hoạt động nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: a, Cho O

a. Vẽ a đi qua O và vuông góc với a. Nói rõ cách vẽ.
b, Cho O

a. Vẽ a đi qua O và vuông góc với a. Nói rõ cách vẽ.
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Làm bài 18 SGK
Yêu cầu Hs đọc đề bài
Nêu yc của đề bài
Ta dùng dụng cụ nào để
vẽ
Gv cho học sinh tự vẽ
Hs đọc đề bài
Êke , thớc thẳng,
thớc đo góc.
1HS trình bày kết

quả trên bảng
Bài 18 (SGK-87)
Nhận xét
Làm bài 19 SGK
Nhận xét
Còn có thể vẽ hình theo
trình tự nào khác?
Làm bài 20 SGK-87
Nhận xét
Đọc đầu bài ?
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết
quả trên bảng
Nhận xét
1HS trình bày cách
làm khác
HS làm bài vào vở
Hs đọc đề bài
2 HS trình bày kết
quả trên bảng ( mỗi
HS vẽ hình trong 1
trờng hợp
Nhận xét
1 HS đọc đầu bài
1 HS vẽ hình trên
j
b
a
A

C
B
y
x
O
Bài 19(SGK-87)
Trình tự vẽ:
- Vẽ đờng thẳng d
1
tuỳ ý.
- Vẽ đờng thẳng d
2
cắt d
1
tại
O và tạo với d
1
một góc 60
0
.
- Vẽ điểm A tuỳ ý nằm trong
góc d
1
Od
2
.
- Vẽ đoạn thẳng BC vuông
góc với d
2
tại C

d'
d
C
A
B
O
Bài 20 (SGK-87)
d'
d
K
I
C
B
A
Vẽ hình ?
Chứng tỏ
ã
xOt
=
ã
yOz

Nhận xét ?
Chứng tỏ

ã
xOy
+
ã
zOt

= 90
0
Nhận xét
bảng
HS làm nháp
1 HS trình bày kết
quả trên bảng

Nhận xét
HS làm nháp
1 HS trình bày kết
quả trên bảng
Nhận xét
d'
d
M
N
C
B
A
Bài 5 (SNC)
t
z
y
x
O
a) Oz

Ox


ã
xOz
= 90
0

Ot

Oy

ã
yOt
= 90
0

ã
xOt
+
ã
zOt
=
ã
yOz
+
ã
zOt

ã
xOt
=
ã

yOz
b)
ã
xOy
+
ã
zOt
=
ã
xOz
+
ã
yOz
+
ã
zOt
= 90
0
+ 90
0
= 180
0
Hoạt động 3: Củng cố
- Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc? Tìm hình ảnh hai đờng thẳng
vuông góc trong tực tế
- Cách vẽ hai đờng thẳng vuông góc ?. Vẽ đờng thẳng đi qua một điểm
và vuông góc với đờng thẳng cho trớc? Vẽ đờng trung trực của một đoạn
thẳng?
Hoạt động 4:Hớng dẫn về nhà
- Làm bài12,13, 14, 15( SBT-75)

- Bài tập thêm
Cho 2 góc AOB và BOC ( tia OB nằm giữa hai tia OA và OC ) có tổng số
đo bằng 90
0
. Vẽ ở ngoài hai góc đó các tia OD , OE sao cho OA là tia phân
giác của góc BOD , OC là tia phân giác của góc BOE. Chứng minh OD, OE
là hai tia đối nhau.
- Đọc trớc bài góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
Đ3. Các góc tạo bởi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng
I. Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
Hiểu đợc tính chất:
- Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nừu có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì:
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết hai góc so le trong, hai góc đồng vị , hai góc trong cùng
phía
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, tập suy luận.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc. Bảng phụ vẽ hình 13; ghi bài tập
21(SGK-86)
Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc
III. Phơng pháp:
Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm

IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của
trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
-Cho hai đờng
thẳng cắt nhau a và
b. Có bao nhiêu
góc tạo thành?
-Cho biết số đo của
một góc, có tìm đợc
số đo của các góc
còn lại?
(Gv vẽ hình cho
một trờng hợp cụ
thể)
Học sinh trả lời
O
4
3
2
1
b
a
Hoạt động 2: Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị
Gv vẽ hình:
-Cho đờng thẳng a
và đờng thẳng b nh

hình vẽ. Chúng
chia mặt phẳng
thành mấy phần?
-Cho một đờng
thẳng c cắt cả hai
đờng thẳng này. Có
bao nhiêu góc đợc
tạo thành?
Nghiên cứu SGK
Hãy kể tên các cặp
góc so le trong ,
đồng vị , góc trong
-Chia mặt phẳng
thành 3 phần
Có 8 góc đợc tạo
thành.
HS quan sát hình
12 SGK nghiên
cứu mục 1
1 HS kể tên các
cặp góc so le trong
, các cặp góc đồng
1. Góc so le trong. Góc đồng vị
Đờng thẳng c cắt cả hai đờng
thẳng a và b tại A và B:
A
B
4
3
2

1
4
2
3
1
c
b
a
Các cặp góc
à
1
A

à
3
B
;

4
A


2
B
gọi
cùng phía ?
*Củng cố:
Yêu cầu hs làm ?1
Nhận xét
Bài 21 (SGK-89)

Gv treo bảng phụ
lên bảng
Nhận xét?
vị
HS vẽ hình vào vở
Học sinh đọc bài
Hoạt động theo
nhóm
Đại diện nhóm lên
bảng điền.
Các nhóm khác
nhận xét, thống
nhất.
Học sinh lên bảng
điền
Nhận xét
là cặp góc so le trong.
Các cặp góc
à
1
A

à
1
B
;

2
A



2
B
;
à
3
A

à
3
B
;

4
A


4
B
?1
v
t
4
3
2
1
4
3
2
1

u
z
B
A
a, Hai cặp góc so le trong là:
à
1
A
v

2
B
;

4
A
v
à
1
B
b, Bốn cặp góc đồng vị là:
à
1
A


4
B
;


2
A

à
1
B
;
à
3
A


2
B
;

4
A

à
3
B
Hoạt động 3: Phát hiện quan hệ giữa các góc tạo bởi hai đờng thẳng
và một cát tuyến. Tập suy luận.
Gv treo bảng phụ
vẽ hình 13 lên bảng
Yêu cầu học sinh
hoạt động nhóm trả
lời ?2
Hớng dẫn các

nhóm hoạt động
Theo dõi
Hs hoạt động
nhóm trả lời ?2
HS thảo luận nhóm
cùng làm bài (4
phút )
Dại diện mỗi nhóm
trả lới một phần
trình bày kết quả
trên bảng
2.Tính chất:
c
b
a
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A

à
4
A
=

à
1
B
= 45
0
a)
à
1
A
+
à
4
A
= 180
0


à
1
A
= 180
0
-
à
4
A
à
1
A
= 180

0
- 45
0
= 135
0
Nhận xét ?
Nếu c cắt a và b tạo
ra một cặp góc so
le trong bằng nhau
thì có kết luận gì về
cặp góc so le trong
còn lại và các cặp
góc đồng vị ?
Các nhóm khác
nhận xét
HS nêu tính chất
à
2
B
+
à
3
B
= 180
0



à
3

B
= 180
0
-
à
2
B

à
3
B
= 180
0
- 45
0
= 135
0
b)
à
2
A

à
4
A
đối đỉnh

à
2
A

=
à
4
A
=
45
0
à
4
B

à
2
B
đối đỉnh

à
4
B
=
à
2
B
= 45
0
c) Các cặp góc đồng vị
à
1
A
=

à
1
B
= 135
0

à
2
A
=
à
2
B
= 45
0
à
3
A
=
à
3
B
= 135
0

à
4
A
=
à

4
B
= 45
0
Các cặp góc so le trong
à
4
A
=
à
2
B
= 45
0

à
1
A
=
à
3
B
= 135
0
* Tính chất (SGK-89)
Hoạt động 4: Củng cố
Yêu cầu Hs làm bài
tập 22(SGK- 89)
Hs đọc bài
Chuẩn bị tại chỗ ít

phút
Lên bảng trình bày
bài
Do
à
4
A
=
à
2
B
= 40
0



à
2
A
=
à
2
B
= 40
0
,
à
4
A
=

à
4
B
= 40
0

à
1
A
=
à
1
B
= 140
0
c)
à
1
A
+
à
2
B
= 140
0

+ 40
0
= 180
0


à
4
A
+
à
3
B
= 140
0
+
40
0
= 180
0
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
à
4
A
=
à

2
B
= 40
0
Hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà
- Nghiên cứu kỹ bài.
- Làm bài 19, 20 ( SBT-76, 77)

Đ4. hai đờng thẳng song song
I. Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm đợc:
1. Kiến thức:
- Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song(lớp 6)
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song Nếu một
đờng thẳng cát hai đờng thẳng a và b sao cho có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì a//b
2. Kĩ năng:
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đờng thẳng cho tr-
ớcvà song song với đờng thẳng ấy
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác, tập suy luận.
II. Chuẩn bị
Gv: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc. Bảng phụ vẽ hình 17; ghi bài tập
24(SGK-91)
Hs: Êke , thớc thẳng, thớc đo góc
III. Phơng pháp:
Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của
thầy

Hoạt động của
trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Cho các hình vẽ:
Hãy điền tiếp vào
hình vẽ số đo các
góc còn lại?
Giáo viên thống
nhất, chốt lại kiến
thức
Qua phần kiểm tra
bài cũ, gv đặt vấn
đề vào bài
Hai học sinh lên
bảng làm, mỗi học
sinh một hình
Hs khác nhận xét.
115

115

c
b
a
B
A
30

30


f
e
d
D
C
Hoạt động 2: Nhận biêt hai đờng thẳng song song
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của
trò
Ghi bảng
Thế nào là hai đờng
thẳng song song ?
Hai đờng thẳng
phân biệt có những
vị trí nh thế nào ?
Hai đờng thẳng
không có điểm
chung
Cắt nhau hoặc
song song với
1, Nhắc lại kiến thức lớp 6
( SGK-90)

2, Dấu hiệu nhận biết hai đờng
Trả lời ?1
Dấu hiệu đặc trng ở
hình a, hình c
Khi nào 2 đờng

thẳng song song
Gv đa ra cách kí
hiệu hai đờng thẳng
song song
Các cách nói hai đ-
ờng thẳng song
song?
*Củng cố:Bài tập
24(SGK-91)
Gv treo bảng phụ
lên bảng
nhau
Hs hoạt động theo
nhóm để trả lời ?1
Đại diện các nhóm
trả lời
Hình a, một đờng
thẳng cắt hai đờng
thẳng có một cặp
góc so le trong
bằng nhau.
Hình b, có một cặp
góc đồng vị bằng
nhau
Các đờng thẳng
song song với
nhau là avà b, m
và n
Hs đọc bài
Lên bảng điền.

Lớp nhận xét
thẳng song song
SGK
a song song với b kí hiệu
a // b
Hoạt động 3: Vẽ hình
Yêu cầu học sinh
đọc và làm ?2
Hớng dẫn học sinh
thực hiện nh SGK
Chú ý:
-Có thể dùng thớc
thẳng và eke hoặc
chỉ dùng eke
-Dùng góc nhọn
của eke
-Vẽ cặp góc so le
trong bằng nhau
hoặc đồng vị bằng
nhau.
Giải thích tại sao 2
đờng thẳng vẽ đợc
song songvới nhau
Học sinh đọc và
làm ?2
HS làm bài 25 ở
nháp
1HS trình bày kết
quả trên bảng
1 HS vẽ hình trên

bảng
Hai đờng thẳng tạo
với một đờng
thẳng các góc so le
trong bằng nhau
hoặc góc đồng vị
bằng nhau
Nhận xét
3,Vẽ hai đờng thẳng song song
?2
b
a
b
a
A
A
B
B
Hoạt động4 : Củng cố
Để kiểm tra xem
hai đờng thẳng có
song song với nhau
không em làm thế
nào?
Để vẽ một đờng
thẳng đi qua một
điểm và song song
với một đờng thẳng
cho trớc ta làm thế
nào?

Làm bài 25
(SGK91)
Hs trả lời
Hs hoạt động theo
nhóm làm bài 25
(SGK - 91)
Đại diện 1 nhóm
lên bảng vẽ, nói rõ
cách vẽ
b
a
B
A
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà;
- Nghiên cứ kĩ bài.
- Làm bài 26,27,28 SGK
- Bài 20, 21, 22, 24, SBT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×