- Lµm thÕ nµo ®Ó biÕt chÝnh x¸c c¸i Êm, c¸i b×nh
chøa ®îc bao nhiªu níc ?
Cái ấm
Cái bình
I/ Đơn vị đo thể tích :
- Hãy kể ra một số đơn vị đo thể tích mà em biết ? Đơn vị thường
dùng là đơn vị nào ?
- Thường dùng là mét khối (m
3
) và lít ( l )
1 lÝt = 1dm
3
; 1 ml = 1cm
3
(1cc)
1 m
3
= dm
3
= cm
3
1.000
1.000.000
1 m
3
= lÝt = ml = cc1.000 1.000.000 1.000.000
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đâyC1
II/ Đo thể tích chất lỏng :
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
II/ Đo thể tích chất lỏng :
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
Quan sát hình 3.1 và cho biết : - Tên dụng cụ đo
- GHĐ và ĐCNN
của những dụng cụ đó
C2
1
l
í
t
½
lít
Ca đong to
Ca đong nhỏ
Can nhựa
Ở nhà nếu không có ca đong thì em có thể dùng những
dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng ?
C3
Trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng bình chia độ
để đo thể tích chât lỏng ( H.3.2 ) .
Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của từng bình chia độ này
C4
a)
b)
c)
1
0
0
m
l
Bình
Bình
GHĐ
GHĐ
ĐCNN
ĐCNN
Bình a
Bình a
Bình b
Bình b
Bình c
Bình c
100ml
250ml
300ml
50ml
50ml
2ml
Điền vào chỗ trống của câu sau : Những dụng cụ đo thể tích
chất lỏng gồm ……………………………………………………:
C5
- Gồm : Chai, lọ, ca đong, xô, thùng có ghi sẵn dung tích ;
bình chia độ, bơm tiêm .
2. Tìm hiểu cách đo thể tích
Ở hình 3.3, hãy cho biết cách đặt bình chia độ nào cho
phép đo thể tích chất lỏng chính xác ?
C6
a b c
Đặt bình thẳng đứng
Hãy đọc thể tích đo theo các vị trí
mũi tên chỉ bên ngoài bình chia độ
ở hình 3.5
C8
Đặt mắt nhìn ngang với mực
chất lỏng
Xem hình 3.4. Hãy cho biết cách
đặt mắt nào cho phép đọc đúng
thể tích cần đo ?
C7
Va = ?
Vb = ?
Vc = ?
* Rút ra kết luận
ngang
gần nhất
thẳng đứng
thể tích
GHĐ
ĐCNN
a) Ước lợng cần đo.
b) Chọn bình chia độ có và thích
hợp.
c) Đặt bình chia độ .
d) Đặt mắt nhìn với độ cao mực chất
lỏng trong bình.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia
với mực chất lỏng .
Chn t thớch hp trong khung in vo ch trng trong
cỏc cõu sau :
Khi o th tớch cht lng bng bỡnh chia cn :
C9
Vật cần đo
Vật cần đo
thể tích
thể tích
Dụng cụ đo
Dụng cụ đo
Thể tích
Thể tích
ước lượng
ước lượng
(lít)
(lít)
Thể tích
Thể tích
đo được
đo được
(cm
(cm
3
3
)
)
GHĐ
GHĐ
ĐCNN
ĐCNN
Nước trong
Nước trong
bình 1
bình 1
Nước trong
Nước trong
bình 2
bình 2
3. Thùc hµnh:
§o thÓ tÝch n!íc chøa trong b×nh 1 vµ b×nh 2
GIảI QUYếT vấn đề
?Làm thế nào để biết chính xác
cái ấm, cái bình chứa đợc bao
nhiêu nớc
?Ngời bán hàng này làm thế nào để bán đủ cho ngời mua
Rút nc vo bỡnh chia
ri vo m
Dùng ca dong
1
l
ớ
t
0
,
5
l
ớ
t
I. Đơn vị đo thể tích: là mét khối (m
3
), lít (l)
1 lít = 1dm
3
1 ml = 1cm
3
(1cc)
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
o thể tích bằng ca đong hay bình chia độ
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:
+ Ước lợng thể tích cần đo, chọn bình phù hợp
+ Đặt bình và mắt đúng cách
+ Đo và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất
Về nhà:
Học và làm BT 3.1 n 3.6 sách BT
Soạn bài 4: Đo thể tích của vật rắn không thấm nớc
Cng c kin thc