Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an nang cao 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.66 KB, 18 trang )

Tuần 5
LOGARIT
I. Yêu cầu:
• Kiến thức: Nhằm cũng cố lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào giải
các bài tậpcụ thể .
• .Kỹ năng::Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực
sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn lại các công thức logarit.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ồn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: a/ Nhắc lại các công thức logarit?
b/ Tính giá trị biểu thức: A =
1 25
3
1
log 5.log
27
; B =
8 16
3log 3 + 2log 5
4
3. Bài giảng:
Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
GV yêu cầu HS nhắc lại các
công thức lôgarit
HS tính giá trị A, B
HS


-
a
log b
a = b
-
a 1 2 a 1 a 2
log (b b ) = log b + log b
-
1
a a 1 a 2
2
b
log = log b - log b
b
-
a a
log b = log b
α
α
-
c
a
c
log b
log b =
log a
A =
1 25
3
1

log 5.log
27
=
-1 2
-3
3 5
3
log 5.log 3 =
2
B =
8 16
3log 3 + 2log 5
4
=
3 4
2 2
2.3log 3 2.2log 5
2 .2 = 45
Hoạt động 2: Vận dụng công thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản cho HS
Hoạt động của GV
• Giới thiệu bài tập 1:
• Nêu hướng giải bài
toán?
Gv nhận xét và bổ sung
hoàn chỉnh.
Hoạt động của HS
• Trình bày hướng giải
• HS nhận xét.
Ghi Bảng
Bài1:

Cho log
2
5=a. Hãy tính
4
log 1250
theo a.
Giải
2
4 4
4 2
2
2
1
log 1250 log (2.5 ) (log (2.5 )
2
1
(1 4log 5)
2
= =
= +
Vậy:
4
1
log 1250 (1 4 )
2
a= +
12
• Giới thiệu bài tập 2:
• GV cho HS nhận dạng
công thức và yêu cầu HS

đưa ra cách giải
GV nhận xét và sửa
chữa
• HS áp dụng công thức và
trình bày lên bảng
• HS nhận xét.
Bài 2: Tính
a)
3
1
log 4
2
1
( )
9
b)
3 log5
10

c)
3
7 7 7
1
log 36 log 14 3log 21
2
− −
d)
2 2
3 3
1

log 24 log 72
2
1
log 18 log 72
3


Giải:
a/
1
4
b/200
c/-2
d/
9
8
Hoạt động 3: So sánh 2 logarit.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
• GV cho HS nhắc lại tính
chất của lũy thừa với số mũ
thực
• GV gọi HS trình bày cách
giải
• Nhấn mạnh:so sánh 2
logarit
- a >1,
a > a
α β
⇔ α > β
- a < 1,

a > a
α β
⇔ α < β
HS trình bày lời giải
Bài 3:So sánh :
a/
2
5
log
2

2
3
log
2
b/
1
3
log 5

4
log 7
Giải
a/
2
5
log
2
>
2

3
log
2
b/Đặt
3
log 5
=
α
,
7
log 4
=
β
Ta có
1
1 1
( ) = 5 > < 1
3 3
α
 
⇒ α
 ÷
 

1
4 = 7 >4 1
β
⇒ β >
Vậy :
1

3
log 5
>
4
log 7
4) Củng cố : - Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức
- So sánh hai lôgarit
5) Bài tập về nhà :
a) Tính B =
2
1
2
log 8
b) Cho
7
log 25
=
α

2
log 5
=
β
. Tính
3
5
49
log
8
theo

α

β
13
Tuần 6
Phương trình mũ và phương trình logarit
I. Yêu cầu:
• Kiến thức: Nhằm cũng cố lại cách phương pháp giải phương trình mũ
• .Kỹ năng:Biết áp dụng các phương pháp giải phương trình mũ để giải một số phương
trình mũ đơn giản.
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực
sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn lại các phương pháp giải phương trình mũ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ồn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các phương pháp giải phương trình mũ đã học?
3. Bài giảng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA
HS
NỘI DUNG
• Nêu đề bài tập 1:
• Nêu hướng giải quyết bài
toán
• Gọi học sinh nhắc lại phương
pháp giải phương trình mũ.
- Yêu cầu học sinh vận dụng
làm bài tập trên.
•Gọi hoc sinh nhắc lại công

thức lôgarit thập phân và
lôgarit tự nhiên.
• Đọc kĩ đề bài
Trả lời theo yêu cầu của
giáo viên.

(*)
x
a b=
Nếu
0b ≤
thì pt (*) VN
Nếu
0b >
thì pt (*) có
nghiệm duy nhất
log
a
x b=
•Thảo luận và lên bảng
trình bày câu a và b
• HS nhận xét
Nhắc lại theo yêu cầu
của giáo viên.
Bài 1 :Giải các phương trình sau :
a/
2
8 1 3
2 4
x x x− + −

=
(1)
a/
2 2
2 3.2 1 0
x x+
+ − =
(2)
b/
lg lg lg
4.4 6 18.9 0
x x x
− − =
(3)
c/ d) 2
x
.3
x-1
.5
x-2
=12 (4)
Giải
2
2
/(1) 8 2 6
5 6 0
2
3
a x x x
x x

x
x
⇔ − + = −
⇔ + + =
= −



= −

b/

2
(2) 4.2 3.2 1 0
2 1 0
1
2
4
2
x x
x
x
x
⇔ + − =

= − <



=



⇔ = −
c/
lg lg lg
4.4 6 18.9 0
x x x
− − =
(3)
14
- Cho học sinh quan sát
phương trình c) để tìm phương
pháp giải.
- Giáo viên nhận xét, hoàn
chỉnh lời giải.
• Gv nhận xét và bổ sung hoàn
chỉnh ( nếu cần).
•Pt (d) dùng p
2
nào để giải ?
-Lấy logarit theo cơ số mấy ?
GV: hướng dẫn HS chọn cơ số
thích hợp để dễ biến đổi .
-HS trình bày cách giải ?
•Nhấn mạnh: Áp dụng
phương pháp logarit hóa đối
với bài toán có dạng lũy thừa
của một tích (thương).
10
log lg

log ln
e
x x
x x
=
=
- Thảo luận để tìm
phương pháp giải.
•P
2
logarit hoá
-Có thể lấy logarit theo
cơ số 2 hoặc 3
- HS giải
(3)
2lg lg
lg 2
lg
2 2
4. 18 0
3 3
2 9 2
3 4 3
2
2 0
3
1
lg 2
100
x x

x
x
x x

   
⇔ − − =
 ÷  ÷
   

   
= =

 ÷  ÷
   



 

= − <
 ÷

 

⇔ = − ⇔ =

d/ Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt
ta có:
1 2
2 2

log (2 .3 .5 ) log 12
x x x− −
=
<=>
2 2 2
( 1)log 3 ( 2)log 5 2 log 3x x x
+ − + − = +

2 2
2 2
2(1 log 3 log 5)
2
(1 log 3 log 5)
x
+ +
= =
+ +
Vậy nghiệm pt là x=2

• Nêu đề bài tập 2:
• Nêu hướng giải bài toán?
•GV nhận xét
• Đọc kỉ đề bài
• Trình bày hướng giải
bài toán
•HS nhận xét
•Trình bày lời giải
Bài 2 : Giải phương trình sau :
a/
1 2 1

2 2 2 3 3
x x x x x− − −
+ + = −
b/
2 2
5 7 35.5 36.7 0
x x x x
− − + =
Giải
a/

2
3
7 2
(1) .2 .3
4 3
2 8 8
log
3 21 21
x x
x
x
⇔ =
 
⇔ = ⇔ =
 ÷
 
b/

2

7
25
7 34
35.7 34.5
25 35
34
log
25
x
x x
x
 
= ⇔ =
 ÷
 
⇔ =
4. .Củng cố: các phương pháp giải phương trình mũ
5. Dặn dò: Xem bài tập đã sửa.
Ôn lại phương pháp giải phương trình logarit.
Tuần 7
15
Phương trình mũ và phương trình logarit
I. Yêu cầu:
• Kiến thức: Nhằm củng cố lại cách phương pháp giải phương trình logarit.
• .Kỹ năng: Biết giải các phương trình logarit đơn giản bằng cácphương pháp đã biết.
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực
sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn lại các phương pháp giải phương trình logarit.

III. Tiến trình lên lớp:
1. Ồn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các phương pháp giải phương trình logarit đã học?
3. Bài giảng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
• Nêu đề bài tập 1:
• Nêu hướng giải quyết bài
toán
• Gọi học sinh nhắc lại nghiệm
của phương trình logarit cơ
bản
• Hd:Điều kiện pt (1) ?
Biến đổi các logarit trong pt về
cùng cơ số ? nên biến đổi về
cơ số nào ?
_Nêu cách giải pt ?
- Yêu cầu học sinh làm câu a
và b.
• Điều kiện pt (3) ?
- Nêu cách giải phương trình
(3) ?
• Đọc kĩ đề bài
Trả lời theo yêu cầu của
giáo viên.

log
b
a
x b x a= ⇔ =
ĐK: x>0

-Biến đổi các logarit về
cùng cơ số 2 (học sinh
nhắc lại các công thức đã
học)
-Đưa pt về dạng:
log
a
x b=
•Trình bày câu a và b
• HS nhận xét
ĐK : x>0; x≠
1
2
; x ≠
1
8
- Dùng p
2
đặt ẩn phụ
Bài 1 :Giải các phương trình sau :
a)
4 8
2
log 4log log 13x x x+ + =
(1)
b/ lnx + ln(x+1) = 0 (2)
c)
8
2
4 16

log 4
log
log 2 log 8
x
x
x x
=
(3)
d/
2 3 4 20
log log log logx x x x+ + =
(4).
Giải:
a/
2 2 2
2
1
(1) 2log 2log log 13
3
log 3 8
x x x
x x
⇔ + + =
⇔ = ⇔ =
b/ ĐK: x>0
(2) ln[ ( 1] 0
( 1) 0
1 5
( )
2

1 5
2
x x
x x
x loai
x
⇔ + =
⇔ + =

− −
=




− +
=


c) ĐK: x>0; x≠
1
2
; x ≠
1
8
pt(3)
2 2
2 2
log 2(2 log )
1 log 3(3 log )

x x
x x
+
=
+ +
-Đặt t=
2
log
x
; ĐK : t≠-1,t≠-3
ta được pt:
2(2 )
1 3(3 )
t t
t t
+
=
+ +
 t
2
+3t -4 =0
16
• GV:Hd pt (4).
•Nhấn mạnh: Giải phương
trình logarit cần tìm đk của
biểu thức dưới dấu logarit/
- HS về nhà hoàn chỉnh
bài làm

1

4
t
t
=


= −

(thoả ĐK)
-với t=1, ta giải được x=2
-với t=-4, ta giải được x=
1
16
d/
1x =
• Nêu đề bài tập 2:
• Nêu phương pháp giải Pt(5)
• Nêu phương pháp giải pt (6)

• Nhận xét về sự đồng biến và
nghịch biến của hàm số y=2
x

và hàm số y=3-x ?
- Đoán xem pt có một nghiệm
x bằng mấy ?
- Từ tính đồng biến và nghịch
biến, kết luận nghiệm của pt ?
•GV giới thiệu phương pháp
sử dụng tính đơn điệu của hàm

số để giải pt.
+ Tìm nghiệm đặc biệt x
0
của
pt
+ Chứng minh x
0
là nghiệm
duy nhất( dựa vào tính đơn
điệu của hàm số)
• P
2
mũ hoá
-HS y=2
x
đồng biến vì
a=2>0.
-HS y=3-x nghịch biến vì
a=-1<0.
- Pt có nghiệm x=1
-Suy ra x=1 là nghiệm
duy nhất.
• Trình bày hướng giải
hoàn chỉnh bài toán
Bài 2 : Giải phương trình sau :
a/
3
log (4.3 1) 2 1
x
x− = +

(5)
b)2
x
=3-x (6)
Hướng dẫn :
a)ĐK: 4.3
x
-1 >0
pt (5)  4.3
x
-1 = 3
2x+1
-đặt ẩn phụ , sau đó giải tìm nghiệm.
b) x=1
4.Củng cố: các phương pháp giải phương trình logarit
5.Dặn dò: Xem bài tập đã sửa.
Ôn lại phương pháp giải phương trình logarit.
17
Tuần 8
Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit
I. Yêu cầu:
• Kiến thức: Nhằm củng cố lại kiến thức về bất phương trình mũ và logarit.
• .Kỹ năng: Biết giải các bất phương trình mũ và logarit cơ bản, một số bất phương trình
mũ và logarit đơn giản.
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực
sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn lại các dạng bất phương trình mũ và logarit cơ bản.
III. Tiến trình lên lớp:

1. Ồn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
a/ Nêu dạng bất phương trình mũ cơ bản và công thức nghiệm của nó?
b/ Nêu dạng bất phương trình logarit cơ bản và công thức nghiệm của nó?
3. Bài giảng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
• Nêu đề bài tập 1:
• Nêu hướng giải quyết từng
câu.
• Biến đổi 2 vế pt (1) đưa về
cùng cơ số ? nên biến đổi về
cơ số nào ?
• Nêu cách giải pt (1)?
• Yêu cầu học sinh làm câu a
• GV nhận xét và bổ sung
hoàn chỉnh.
• Nêu cách giải pt (2)?
• Chú ý đặt ẩn phụ cần có đk
• Nêu cách giải pt (3)?
• Đọc kĩ đề bài
• Biến đổi 2 vế pt (1) về
cùng cơ số 2
• Ad: với 0<a

1
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x= ⇔ =
•Trình bày câu a

• HS nhận xét
• Biến đổi pt, Đặt ẩn phụ
đưa về bpt bậc 2 theo t.
• Hs trả lời
• Trình bày lời giải
• HS nhận xét
Bài 1 :Giải các bất phương trình
sau :
a)
2 4
1
2
2
x −

(1)
b/
1
9 3 4
x x +
< +
(2)
c)
4.9 12 3.16 0
x x x
+ − >
(3)
Giải:
a/


2 1 1
(1) 2 2
2 1 1
0
x
x
x
− −
⇔ ≤
⇔ − ≤ −
⇔ ≤
b/ (2)
2
3 3 .3 4 0
x x
⇔ − − <
Đặt t =
3
x
(t > 0);
Phương trình trở thành :
2
3 4 0
1 4
t t
t
− − <
⇔ − < <
So với đk, ta được:
0 4t

< <

3
0 3 4
log 4
x
x
⇔ < <
⇔ <
c/ Chia 2 vế pt (3) cho 9
x
ta được:
2
4 4
4 3 0
3 3
x x
   
− − >
 ÷  ÷
   
.Đặt t =
18
• Gv nhận xét và bổ sung
hoàn chỉnh.
4
, 0
3
x
t

 
>
 ÷
 
Bất pt trở thành :
2
4 3 0t t− − >

1
4
3
t
t
>




< −

So với đk ta được: t > 1

4
1
3
0
x
x
 
⇔ >

 ÷
 
⇔ >
• Nêu đề bài tập 2:
• Nêu hướng giải bpt(4) ?
• Nêu hướng giải bpt (5)?

• Nhận xét bpt(6) đưa ra
hướng giải ?
• Nhấn mạnh: khi giải bpt
logarit chú ý đk, giải bpt chứa
ẩn ở mẫu không được bỏ
mẫu.
• Áp dụng:
log ( )
a
f x b<
(*)
(*)
( )
b
f x a⇔ <
khi a > 1
(*)
( )
b
f x a⇔ >
khi 0<a<1
• Thực hiện giải (4)
• Ad: log

a
(
M
N
) =log
a
M -
log
a
N biến đổi bpt(5).
• Đặt ẩn phụ, biến đổi
thành bpt bậc 2 theo t rồi
giải.
• Hs hoàn chỉnh bài làm.
Bài 2 : Giải bất phương trình logarit
sau :
a/
1
2
log (5 1) 5x + < −
(4)
b)
4 4
1
log ( 3) log ( 1)
2
x x+ − − <
(5)
c/
2

2 2
log 3log 2 0x x− + >
(6)
Giải
a)ĐK: 5x+1 >0
1
5
x⇔ > −
(4)
5
1
5 1
2
x

 
⇔ + >
 ÷
 

31
5
x⇔ >
b) ĐK: x > 1
(5)
4
3 1
log
1 2
x

x
+
 
⇔ <
 ÷

 

1
3
2
5
1
x
x
x
x
<

+
⇔ < ⇔

>



So với đk: x>5.
c/ kq:
2
4

x
x
<


>

4. Củng cố: Từng phần
5. Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa.
+ Ôn tập các kiến thức của chương I và Chương II
19
Ngày soạn:22-11-2008
Chủ đề 16:
Mặt tròn xoay
(TIẾT :16)
I. Yêu cầu:
• Kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:.
- Mặt nón, hình nón, khối nón; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của
hình nón; công thức tính thể tích khối nón.
• Kĩ năng:
- Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ.
- Xác định giao tuyến của một mặt phẳng với một mặt nón hoặc mặt trụ.
- Tính được diện tích, thể tích của hình nón khi biết được một số yếu tố cho trước.
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực
sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt nón, hình nón, khối nón.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ồn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:
a/ Công thức tính diện tích xung quanh và diện tich toàn phần của hình nón ?
b/ Công thức tính thể tích khối nón?
3. Bài giảng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
• Nêu đề bài tập 1:
•Nhắc lại công thức tính dt
xung quanh , dt toàn phần
của hình nón, công thức tính
thể tích khối nón?
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
•Đọc kỉ đề bài
• Vẽ hình

xq
S rl
π
=
•S
tp
= S
xq
+S
đáy
•V=
1
3
Bh =
2
1

3
r h
π
NỘI DUNG
Bài 1 : Thiết diện qua trục của một
khối nón là một tam giác vuông cân có
cạnh huyền bằng a. Tính thể tích khối
nón và diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần của hình nón đã cho
Giải
Coi thiết diện qua trục của khối nón là
tam giác SAB vuông cân tại S và có
cạnh huyền AB=a
Khi đó khối nón có bán kính đáy
r=OA=a/2, chiều cao h = SO = a/2 và
đường sinh l = SA =
2
2
a
20
•Tìm các yếu tố để tính S
xq
,
V
k nón
•Tính chất đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền
trong tam giác vuông.
•Tính S
xq

, V
k nón
•Nhấn mạnh :
+ Công thức tính S
xq
+ S
tp
+ Công thức tính V
k nón
• r = OA =
2
a
, l= SA,
h =SO.
•Trong tam giác vuông,
đường trung tuyến ứng
với cạnh huyền bằng
phân nữa cạnh huyền.
•Ghi nhớ công thức
+ Diện tích xung quanh của hình nón
2
2 2
. .
2 2 4
xq
a a a
S rl
π
π π
= = =

+ Diện tích toàn phần của hình nón
S
tp
= S
xq
+S
đáy
=
2
2
4
a
π
+
2
4
a
π
=
2
( 2 1)
4
a
π
+
Vậy : thể tích khối nón : V=
2 3
2
1 1
.

3 3 4 2 24
a a a
r h
π
π π
= =
• Nêu đề bài tập 2:

•Nêu hướng giải từng câu?
•Tính Tính S
xq
, S
tp
•Tính V
k nón
•Đọc kỉ đề bài, vẽ hình.
•Hs trả lời
Bài 2 : Thiết diện qua trục của một
hình nón là một tam giác vuông cân có
cạnh góc vuông bằng a
a) Tính diện tích xung quanh và
diện tích toàn phần của hình nón
b) Tính thể tích của khối nón
tương ứng
c) Một thiết diện qua đỉnh và tạo
với đáy một góc 60
0
. Tính diện
tích của thiết diện này
Giải

a) Giả sử SAB là thiết diện qua
trục SO. Khi đó :
0
ˆ
ASB=90

SA=SB=a

AB=SA
2
=a
2

r=
2
2 2
AB a
=
2
2 2 2
2 2
2 2
2
( 2 1)
2 2 2
xq
tp xq day
a a
S rl a
a a a

S S S
π
π π
π π π
= = =
= + = + = +
b)
21
•Hd câu c:
• Thiết diện SCD tạo với đáy
1 góc 60
0
•Xác định góc tạo bởi SCD
và đáy ?
•Tính
SCD
S

•Tính
,SI CI
? > Diện tích
tam giác SCD

0
60SIO =
)

.
SCD
S SI CI


=

0
sin 60
SO
SI =
,
0
cot 60OI SO=

2 2
CI CO OI= −
2 3 3
1 2 2 2
. .
3 2 2 2 12
non
a a a a
V
π π π
= = =
(vì SO=
2
2 2
AB a
=
)
c) Giả sử thiết diện SCD tạo với
đáy một góc 60

0
. Hạ OI

CD.
Ta có
0
60SIO =
)
(vì CD

OI

CD

SI – định lý ba đường
vuông góc)
0
0
2 2 2 2
2
6
2
sin 60 3
3
2
2 1 6
cot 60 .
2 6
3
2 6 3

( ) ( )
2 6 3
a
SO a
SI
a a
OI SO
a a a
CI CO OI
= = =
= = =
= − = − =
Vậy
2
6 3 2
. .
3 3 3
SCD
a a a
S SI CI

= = =
4. .Củng cố: Các công thức liên quan đến hình nón, khối nón
5. .Dặn dò:
+ Xem bài tập đã sửa.
+ Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt trụ, hình trụ, khối trụ.
+ Làm bài tập về nhà.
22
Ngày soạn:5-12-2008
Chủ đề 17:

Mặt tròn xoay
(TIẾT :17)
I. Yêu cầu:
• Kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:.
- Mặt trụ, hình trụ, khối trụ; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình
trụ; công thức tính thể tích khối trụ.
• Kĩ năng:
- Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ.
- Xác định giao tuyến của một mặt phẳng một mặt trụ.
- Tính được diện tích của hình trụ, thể tích của khối trụ khi biết được một số yếu tố
cho trước.
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực
sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn tập các kiến thức có liên quan về mặt trụ, hình trụ, khối trụ.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ồn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
a/ Công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ ?
b/ Công thức tính thể tích khối trụ?
3. Bài giảng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
• Nêu đề bài tập 1:
• Xác định thiết diện?
•Nhắc lại công thức tính dt
hình chữ nhật?
•Tính AB,BB

•Tính S

AA’B’B

•Đọc kỉ đề bài, vẽ hình
•Thiết diện là hình chữ
nhật AA’BB’
•S
AA’B’B
=AB.BB’
•Thực hiện tính AB,BB

Bài 1 :Một khối trụ có bán kính r = 5cm,
khoảng cách hai đáy bằng 7cm. Cắt khối
trụ bởi một mặt phẳng song song với
trục 3cm. Tính diện tích của thiết diện
Giải
Gọi OO’ là trục của hình trụ
Thiết diện là hình chữ nhật AA’BB’
AA’ = BB’ = OO’ = 7 (cm)
Kẻ OI

AB, OI=3 (cm)
2 2 2
AI OA OI= −
=25-9=16

AI=14(cm)
AB=2AI=2.4=8 (cm)
Do đó : S
AA’B’B
=AB.BB’=8.7=56(cm

2
)
23
• Nêu đề bài tập 2:
•Nhắc lại công thức tính dt
xung quanh , dt toàn phần của
hình trụ, công thức tính thể
tích khối trụ?
•Gọi Hs thực hiện câu a và b
•HD câu c:Tính thể tích của
khối lăng trụ tứ giác đều nội
tiếp trong khối trụ
•Nhận xét đáy ABCD?, tính
AC?
•Tính V
lăng trụ
?
Nhấn mạnh:
+ Công thức tính S
xq
+ S
tp

của hình trụ
+ Công thức tính V
k trụ
•Đọc đề , vẽ hình
•Hs trả lời
• Trình bày lời giải bài
toán

•Đáy ACBD là hình
vuông ,
2AB AC AC= ⇒
Bài 2 : Một hình trụ có bán kính đáy R
và có thiết diện qua trục là một hình
vuông
a) Tính diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần cùa hình trụ
b) Tính thể tích của khối hình trụ tương
ứng
c) Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác
đều nội tiếp trong khối trụ đã cho
Giải
a) Giả sử thiết diện hình vuông qua
trục OO’ là ABB’A’ khi đó
l=AA’=AB=2R
2
2
2
2 2 .2 4
4
xq
tph xq day
S Rl R R R
S S S R
π π π
π
= = =
= + =
b)

2 3
. .2 2
tru day
V S l R R R
π π
= = =
c) Gọi ACBD.A’C’B’D’ là khối
lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong
khối trụ
Khi đó đáy ACBD là hình vuông
2 2 2
2 2
2
2
R R
AB AC AC R= ⇒ = = =
Vậy:
V
lăng trụ

2 2 3
( 2) .2 2 .2 4R R R R R= = =
4. .Củng cố: Các công thức liên quan đến hình trụ, khối trụ
5. .Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa.
+ Ôn tập các kiến thức về bất phương trình mũ và logarit
24
Ngày soạn:12-11-2008
Chủ đề 18:
Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit
(TIẾT :18)

IV. Yêu cầu:
• Kiến thức: Nhằm củng cố lại kiến thức về bất phương trình mũ và logarit.
• .Kỹ năng: Biết giải các bất phương trình mũ và logarit cơ bản, một số bất phương trình
mũ và logarit đơn giản.
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực
sáng tạo cho học sinh.
V. Chuẩn bị:
• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn lại các dạng bất phương trình mũ và logarit cơ bản.
VI. Tiến trình lên lớp:
1. Ồn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
a/ Nêu dạng bất phương trình mũ cơ bản và công thức nghiệm của nó?
b/ Nêu dạng bất phương trình logarit cơ bản và công thức nghiệm của nó?
3. Bài giảng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
• Nêu đề bài tập 1:
• Nêu hướng giải quyết từng
câu.
• Biến đổi 2 vế pt (1) đưa về
cùng cơ số ? nên biến đổi về
cơ số nào ?
• Nêu cách giải pt (1)?
• Yêu cầu học sinh làm câu a
• GV nhận xét và bổ sung
hoàn chỉnh.
• Nêu cách giải pt (2)?
• Chú ý đặt ẩn phụ cần có đk
• Nêu cách giải pt (3)?
• Đọc kỉ đề bài

• Biến đổi 2 vế pt (1) về
cùng cơ số 2
• Ad: với 0<a

1
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x= ⇔ =
•Trình bày câu a
• HS nhận xét
• Biến đổi pt, Đặt ẩn phụ
đưa về bpt bậc 2 theo t.
• Hs trả lời
• Trình bày lời giải
• HS nhận xét
Bài 1 :Giải các bất phương trình
sau :
a)
2 4
1
2
2
x −

(1)
b/
1
9 3 4
x x +

< +
(2)
c)
4.9 12 3.16 0
x x x
+ − >
(3)
Giải:
a/

2 1 1
(1) 2 2
2 1 1
0
x
x
x
− −
⇔ ≤
⇔ − ≤ −
⇔ ≤
b/ (2)
2
3 3 .3 4 0
x x
⇔ − − <
Đặt t =
3
x
(t > 0);

Phương trình trở thành :
2
3 4 0
1 4
t t
t
− − <
⇔ − < <
So với đk, ta được:
0 4t< <

3
0 3 4
log 4
x
x
⇔ < <
⇔ <
c/ Chia 2 vế pt (3) cho 9
x
ta được:
25
• Gv nhận xét và bổ sung
hoàn chỉnh.
2
4 4
4 3 0
3 3
x x
   

− − >
 ÷  ÷
   
.Đặt t =
4
, 0
3
x
t
 
>
 ÷
 
Bất pt trở thành :
2
4 3 0t t− − >

1
4
3
t
t
>




< −

So với đk ta được: t > 1


4
1
3
0
x
x
 
⇔ >
 ÷
 
⇔ >
• Nêu đề bài tập 2:
• Nêu hướng giải bpt(4) ?
• Nêu hướng giải bpt (5)?

• Nhận xét bpt(6) đưa ra
hướng giải ?
• Nhấn mạnh: khi giải bpt
logarit chú ý đk, giải bpt chứa
ẩn ở mẫu không được bỏ
mẫu.
• Áp dụng:
log ( )
a
f x b<
(*)
(*)
( )
b

f x a⇔ <
khi a > 1
(*)
( )
b
f x a⇔ >
khi 0<a<1
• Thực hiện giải (4)
• Ad: log
a
(
M
N
) =log
a
M -
log
a
N biến đổi bpt(5).
• Đặt ẩn phụ, biến đổi
thành bpt bậc 2 theo t rồi
giải.
• Hs hoàn chỉnh bài làm.
Bài 2 : Giải bất phương trình logarit
sau :
a/
1
2
log (5 1) 5x + < −
(4)

b)
4 4
1
log ( 3) log ( 1)
2
x x+ − − <
(5)
c/
2
2 2
log 3log 2 0x x− + >
(6)
Giải
a)ĐK: 5x+1 >0
1
5
x⇔ > −
(4)
5
1
5 1
2
x

 
⇔ + >
 ÷
 

31

5
x⇔ >
b) ĐK: x > 1
(5)
4
3 1
log
1 2
x
x
+
 
⇔ <
 ÷

 

1
3
2
5
1
x
x
x
x
<

+
⇔ < ⇔


>



So với đk: x>5.
c/ kq:
2
4
x
x
<


>

4. Củng cố: Từng phần
5. Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa.
+ Ôn tập các kiến thức của chương I và Chương II để ôn tập học kì I.
Ngày soạn: 2-1-2009
26
Chủ đề 19:
Nguyên Hàm
(TIẾT :19)
I. Yêu cầu:
• Kiến thức: Nhằm củng cố lại kiến thức về nguyên hàm.
• .Kỹ năng: Biết áp dụng tính chất nguyên hàm để tính các bài nguyên hàm đơn giản
• Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, bồi dưỡng ý thức tự học, tự rèn và nâng cao năng lực
sáng tạo cho học sinh.
II. Chuẩn bị:

• Gv: Nghiên cứu sách giáo khoa và các tài liệu có liên quan.
• Hs: Ôn lại các dạng bất phương trình mũ và logarit cơ bản.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ồn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
a/ Nêu dạng bất phương trình mũ cơ bản và công thức nghiệm của nó?
b/ Nêu dạng bất phương trình logarit cơ bản và công thức nghiệm của nó?
3. Bài giảng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
• Nêu đề bài tập 1:
• Nêu hướng giải quyết từng
câu.
• Biến đổi 2 vế pt (1) đưa về
cùng cơ số ? nên biến đổi về
cơ số nào ?
• Nêu cách giải pt (1)?
• Yêu cầu học sinh làm câu a
• GV nhận xét và bổ sung
hoàn chỉnh.
• Nêu cách giải pt (2)?
• Chú ý đặt ẩn phụ cần có đk
• Nêu cách giải pt (3)?
• Đọc kỉ đề bài
• Biến đổi 2 vế pt (1) về
cùng cơ số 2
• Ad: với 0<a

1
( ) ( )
( ) ( )

f x g x
a a f x g x= ⇔ =
•Trình bày câu a
• HS nhận xét
• Biến đổi pt, Đặt ẩn phụ
đưa về bpt bậc 2 theo t.
• Hs trả lời
• Trình bày lời giải
• HS nhận xét
Bài 1 :Giải các bất phương trình
sau :
a)
2 4
1
2
2
x −

(1)
b/
1
9 3 4
x x +
< +
(2)
c)
4.9 12 3.16 0
x x x
+ − >
(3)

Giải:
a/

2 1 1
(1) 2 2
2 1 1
0
x
x
x
− −
⇔ ≤
⇔ − ≤ −
⇔ ≤
b/ (2)
2
3 3 .3 4 0
x x
⇔ − − <
Đặt t =
3
x
(t > 0);
Phương trình trở thành :
2
3 4 0
1 4
t t
t
− − <

⇔ − < <
So với đk, ta được:
0 4t
< <

3
0 3 4
log 4
x
x
⇔ < <
⇔ <
c/ Chia 2 vế pt (3) cho 9
x
ta được:
2
4 4
4 3 0
3 3
x x
   
− − >
 ÷  ÷
   
.Đặt t =
27
• Gv nhận xét và bổ sung
hoàn chỉnh.
4
, 0

3
x
t
 
>
 ÷
 
Bất pt trở thành :
2
4 3 0t t− − >

1
4
3
t
t
>




< −

So với đk ta được: t > 1

4
1
3
0
x

x
 
⇔ >
 ÷
 
⇔ >
• Nêu đề bài tập 2:
• Nêu hướng giải bpt(4) ?
• Nêu hướng giải bpt (5)?

• Nhận xét bpt(6) đưa ra
hướng giải ?
• Nhấn mạnh: khi giải bpt
logarit chú ý đk, giải bpt chứa
ẩn ở mẫu không được bỏ
mẫu.
• Áp dụng:
log ( )
a
f x b<
(*)
(*)
( )
b
f x a⇔ <
khi a > 1
(*)
( )
b
f x a⇔ >

khi 0<a<1
• Thực hiện giải (4)
• Ad: log
a
(
M
N
) =log
a
M -
log
a
N biến đổi bpt(5).
• Đặt ẩn phụ, biến đổi
thành bpt bậc 2 theo t rồi
giải.
• Hs hoàn chỉnh bài làm.
Bài 2 : Giải bất phương trình logarit
sau :
a/
1
2
log (5 1) 5x + < −
(4)
b)
4 4
1
log ( 3) log ( 1)
2
x x+ − − <

(5)
c/
2
2 2
log 3log 2 0x x− + >
(6)
Giải
a)ĐK: 5x+1 >0
1
5
x⇔ > −
(4)
5
1
5 1
2
x

 
⇔ + >
 ÷
 

31
5
x⇔ >
b) ĐK: x > 1
(5)
4
3 1

log
1 2
x
x
+
 
⇔ <
 ÷

 

1
3
2
5
1
x
x
x
x
<

+
⇔ < ⇔

>



So với đk: x>5.

c/ kq:
2
4
x
x
<


>

4. Củng cố: Từng phần
5. Dặn dò: + Xem bài tập đã sửa.
+ Ôn tập các kiến thức của chương I và Chương II để ôn tập học kì I.
soạn: 30/12/2008
Tiết : BÀI TẬP :NGUYÊN HÀM
28
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Nắm được khái niệm nguyên hàm có một hệ số .
- Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm .
2. Kỹ năng :
- Tìm được nguyên hàm của một hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nghàm 1 cách tìm
nguyên hàm từng phần .
- Sử dụng phương pháp đổi biến số để tính nghàm
3. Tư duy, thái độ :
- Thấy được mlg giữa nguyên hàm 1 đạo hàm .
- Rèn luyện tính cảm nhận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
GV: Nghiên cứu sgk và tài liệu có liên quan.
HS: Học thuộc bảng hàm & làm BTVN.

III. Tiến trình lên lớp :
1. Ổn định lớp:
29

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×