Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap hay ve so phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.08 KB, 2 trang )

BÀI TẬP SỐ PHỨC
TÓM TẮC LÝ THUYẾT
1.Hai số phức bằng nhau: a + bi = c + di ⇔ a = c và b = d
Hai số phức liên hợp: cho z = a + bi thì
z
= a – bi
2.Môđun của số phức: cho z = a + bi thì |z| =
3.Các phép toán với số phức
(a + bi) ± (c + di) = (a ± c) + (b ± d)i
2121
zzzz ±=±
(a + bi)(c + di) = (ac – bd) + (ad + bc)i ;
21
z.z
=
1
z
.
2
z
; z.
z
= |z|
2
= ; = z
1
.
2
1
2
1


z
z
z
z
=








4.Căn bậc hai của một số phức:
Cho số phức z = a + bi
*nếu b ≥ 0 thì = ±
*nếu b < 0 thì = ±
4.Dạng lượng giác của số phức
*Cho z = a + bi thì môđun r và argument ϕ được tính bởi công thức sau:
r = ; cosϕ = ; sinϕ =
* Cho z = a + bi thì có thể viết z = r(cosϕ + i.sinϕ)
5.Công thức MOAVRƠ
Cho hai số phức z
1
= r
1
(cosϕ
1
+ i.sinϕ
1

) và z
2
= r
2
(cosϕ
2
+ i.sinϕ
2
)
khi đó: z
1
.z
2
= r
1
.r
2
[cos(ϕ
1
+ ϕ
2
) + i.sin(ϕ
1
+ ϕ
2
)]
= [cos(– ϕ) + i.sin(– ϕ)]
= [cos(ϕ
1
– ϕ

2
) + i.sin(ϕ
1
– ϕ
2
)]
Công thức MOAVRƠ:
Cho z = r(cosϕ + i.sinϕ) thì z
n
= r
n
(cosnϕ + i.sinnϕ)
căn bậc n của z có n giá trị là n số phức được xác định như sau:
z
k
= (cos+ i.sin) với k = 0,1,….n – 1
BÀI TẬP
1.Thực hiện các phép tính sau:
a) (3 – 5i) + (2 + 4i) b) (11 – 6i) – (2 – 4i) c) (2 – 4i)(3 + i)
d) – 2i(3 – 8i) e) (3 + 2i)(1 – i) + (3 – 2i)(1 + i)
f) g) h) g) +
h) g) + 4 – 3i
2.Tính các biểu thức sau:
a) i
15
,i
30
,i
37
,i

28
. Từ đó suy ra cách tính i
n
với n ∈ N
b) (1 + i)
2
,(1 + i)
3
,(1 + i)
4
,(1 + i)
5
, (1 + i)
2006
, (1 – i)
2006

c) ()
33
+ (1 – i)
10
+ (2 + 3i)(2 – 3i) +
e) (– 4i)
f)
4.Giải các phương trình sau:
a) (3 + 4i)x = (1 + 2i)(4 + i) b) 2ix + 3 = 5x + 4
c) 3x(2 – i) + 1 = 2ix(1 + i) + 3i d) x =
e) [(2 – i) + 3 + i](iz + ) = 0 f) x + 2 = 2 – 4i
4.a)Chứng minh rằng số phức z là số thực ⇔ z =
b)không thực hiện các phép tính,hãy giải thích vì sao các số phức sau là số

thực: + và –
3.Giải các phương trình sau trong C:
a) z
2
+ |z| = 0 b) z
2
+ = 0 c) z
2
+
2
= 0
b) 2ix
2
– 3x + 4 + i = 0
c) x
2
– x + 3 = 0
d) x
6
– 9x
3
+ 8 = 0
e) x
2
+ 2(1 + i)x – (3 + 2i) = 0
f) 2x
2
+ 3x + 5 = 0
g) x
2

– (2 + i)x + (7i – 1) = 0
h) x
2
+ (3 – 2i)x + (5 – 5i) = 0
i) x
4
– 3x
2
+ 4 = 0
j) x
3
– 2(1 + i)x
2
+ 3ix + 1 – i = 0
k) z
2
+ ( – 1 – i)z – (1 + i) = 0
l) z
4
– 8(1 – i)z
2
+ 63 – 16i = 0
m) z
4
– 24(1 – i)z
2
+ 308 – 144i = 0
n)z
4
– z

3
+ + z + 1 = 0 o)z
3
+ + – = 0
p) 8z
4
+ 8z
3
– z – 1 = 0 p)
1
iz
iz
4
=







+
3.a) Cho z = Tính |z|
b) Tìm số phức z sao cho z
2
=
4.Tính z = và tìm căn bậc 5 của – i
5.Cho z
1
, z

2
là hai nghiệm của phương trình : x
2
+ (2 – i)x + 3 + 5i = 0
Không giải phương trình ,hãy tính:
a) z
1
2
+ z
2
2
b) z
1
4
+ z
2
4
c) d) z
1
4
z
2
+ z
2
4
z
1
6.Tính căn bậc hai của các số phức sau:
a) 8 + 6i b) – 1 + 2i c) 16 – 30i d) i e) 1 – i
7.Tính các giá trị của các căn thức sau trong C

a) b) c) d)
7.Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a) – 1 + i b) – 1 – i c) 1 – i d) 1 e) 8i f) 3+ 4i g) 1 + i
h) 4 – 4i i) – 125i
8.Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a) (cos– i.sin) b)– (cos+ i.sin) c)3(– cos+ i.sin)
d) – cos+ i.sin e) 2(sin+ i.cos) f) – sin– i.cos)g) sinϕ + 2i.sin
2

h) cosϕ + i(1+ sinϕ) i) ( – i)
100
j) []
6
k) l) ()
20
m)
9.Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
a) (1 – i)
6
.( + i)
8
b) (cos – i.sin).i
5
.(1 + i)
6

c) d) e) z
2006
+ biết z + = 1
10.Cho số phức z có mođun bằng 1,biết một acgumen của z là ϕ

Hãy tìm một acgumen của số phức sau:
a) 2z
2
b) – c) d) – z
2
.
e) z + f) z
2
+ z g) z
2
– z h) z
2
+
11. Tìm số nguyên n để cácsố phức sau là số thực hoặc số ảo:
a)
n
i33
i33










b)
n

i34
i7







+
12.Giải hệ phương trình sau:
a)





−=−
=−
1ziz
zi2z
b)



−=+
+=+
i25zz
i4zz
2

2
2
1
21
13.a)Tìm các số thực a, b sao cho:
z
4
– 4z
2
– 16z – 16 = (z
2
– 2z – 4)(z
2
+ az + b) , ∀ z ∈C
b) Giải phương trình : z
4
– 4z
2
– 16z – 16 = 0
14.Tìm số nguyên dương n sao cho
n
i33
i.33











a) là một số thực b) là một số ảo
15.Cho z = cosϕ + sinϕ
a) Hãy tìm z
n
+
n
; z
n

n
n ∈Z
+
b)Dùng các khai triển của (z + )
3


(z – )
3
để tìm sin3ϕ và cos3ϕ theo sinϕ
và cosϕ
c)Tìm các biểu diễn của sin4ϕ , cos4ϕ , sin5ϕ , cos5ϕ theo sinϕ và cosϕ
16.a) Cho z = cosϕ + sinϕ, chứng minh rằng ∀ n ∈Z
+
ta có:
z
n
+ = 2cosnϕ z

n
– = 2isinnϕ
b)Chứng minh rằng: cos
4
ϕ = (cos4ϕ + 4cos2ϕ + 3)
sin
5
ϕ = (sin5ϕ – 5sin3ϕ + 10sinϕ)
17.Tính các tổng sau:
a) f(x) = 1 + cosx + cos2x + … + cosnx n ∈ Z
b) f(x) = sinx + sin2x + sin3x + … + sinnx
c) f(x) = cosx + cos3x + cos5x + … + cos(2n – 1)x
d) f(x) = sinx + sin3x + sin5x + … + sin(2n – 1)x
e) f(x) = cos
2
x + cos
2
2x + cos
2
3x + … + cos
2
nx
f) f(x) = sin
2
x + sin
2
2x + sin
2
3x + … + sin
2

nx

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×