Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giải chi tiết đề thi Cao đẳng 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.58 KB, 9 trang )

Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email:
GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi: HOÁ Khối: A, B Mã đề: 516
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư
vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh
thẫm. Chất X là
A. FeO B. Fe C. CuO D. Cu
Hướng dẫn giải
Cu
2+
tạo phức tan [Cu(NH
3
)
4
]
2+
màu xanh thẫm.
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch
HNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y.
Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là
A. NO
2
B. N
2
O C. NO D. N


2
Hướng dẫn giải
4 3 4 3
4
Mg MgO X
NH NO NH NO
NH
6,72 0,8 0,896
n 0,28(mol);n 0,02(mol);n 0,04(mol)
24 40 22,4
m 46 (0,28 0,02).(24 62.2) 1,6(g) n n 0,02(mol)
+
= = = = = =
= − + + = ⇒ = =
Bảo toàn e:
4
Mg X
NH
2.0,28 0,02.8
n .2 n .8 a.n a 10
0,04
+

= + ⇒ = =
→ X là N
2
(2N
+5
+ 10e → N
2

)
Câu 3: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V
lít khí H
2
(đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa,
lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04g chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 0,224 C. 0,448 D. 1,344
Hướng dẫn giải
Cách 1:
2 3
Al Al O
n x(mol);n y(mol) 27x 102y 1,56(*)= = ⇒ + =
Bảo toàn nguyên tố Al:
2 3 2 3
cr Al O Al Al O bd
1 1 2,04
n n n n x y 0,02(**)
2 2 102
= = + ⇒ + = =
Giải (*) và (**) được x = 0,02 → V = 0,02.22,4.3/2 = 0,672(lit)
Cách 2: Chất rắn sau phản ứng là Al
2
O
3

, chênh lệch khối lượng giữa chất rắn với lượng hỗn hợp
ban đầu do Al tạo Al
2
O
3
(chính là khối lượng oxi tạo oxit với Al ban đầu) nên :
2
Al H Al
2 2,04 1,56 3
n . 0,02(mol) n .n 0,03(mol) V 0,672(lit)
3 16 2

= = ⇒ = = ⇒ =
Cách 3: Cũng từ nhận xét trên, chúng ta có thể dùng bảo toàn e
2 2
O H H O
2,04 1,56
n .2 n .2 n n 0,03(mol)
16

= ⇒ = = =
Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X.
Cho X phản ứng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol C. glucozơ, fructozơ D. glucozơ, etanol
Hướng dẫn giải
Qua 4 đáp án → X là glucozơ. Glucozơ phản ứng cộng với H

2
cho sobitol
Câu 5: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu
được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
2
B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
C. C

3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
D. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
Hướng dẫn giải
Qua 4 đáp án → X gồm 2 axit đơn chức.
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/giai-chi-tiet-de-thi-cao-dang-2010-0-14302800063013/rzi1391913018.doc
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email:
Tăng giảm khối lượng:
cr X NaOH KOH
m m 22n 38n 16,4 22.0,2 38.0,2 28,4(g) 31,1(g)= + + = + + = <

→ OH
-
dư. Vì số mol NaOH và KOH bằng nhau. Chấp nhận số mol KOH và NaOH phản ứng là
như nhau, ta có:
cr X NaOH pu KOH pu
m m 22n 38n 16,4 22.x 38.x 31,1 x 0,245(mol)= + + ⇔ + + = ⇒ =
16,4
R 45 21,9
0,245
⇒ = − ≈
→ 1 axit có R = 1 (H) hoặc R = 15 (CH
3
).
4 đáp án → Loại R = 1 → 2 axit là CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
Lưu ý: Bài này bắt buộc phải chấp nhận số mol NaOH và KOH phản ứng là như nhau.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Glyxin B. Etylamin C. Anilin D. Phenylamoni clorua
Hướng dẫn giải
Anilin là một bazơ rất yếu, yếu hơn cả NH
3
, nó không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 7: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (M
X

< M
Y
). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O
2
(đktc), thu
được 5,6 lít khí CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. CH
3
COOCH
3
và 6,7 B. HCOOC
2
H
5
và 9,5
C. HCOOCH
3
và 6,7 D. (HCOO)
2
C
2
H
4
và 6,6
Hướng dẫn giải
2 2

CO H O
n n 0,25= =
→ Z gồm 2 este đơn chức.
Bảo toàn nguyên tố O:
2 2 2 2
2
Z O /Z CO H O O
CO
Z
1 1 6,16
n n n n n 0,25 .0,25 0,1(mol)
2 2 22,4
n
0,25
C 2,5 m 0,1.(14.2,5 32) 6,7
n 0,1
= = + − = + − =
⇒ = = = ⇒ = + =
→ Z chứa 1 este có 2C đó là X → X là HCOOCH
3

Câu 8: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện
cực chuẩn) như sau: Zn
2+
/Zn ; Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+

/Fe
2+
; Ag
+
/Ag
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe
2+
trong dung dịch là
A. Zn, Cu
2+
B. Ag, Fe
3+
C. Ag, Cu
2+
D. Zn, Ag
+
Hướng dẫn giải
Zn + Fe
2+
→ Fe + Zn
2+
; Ag
+
+ Fe
2+
→ Fe
3+
+ Ag
Câu 9: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat)

C. polistiren D. poli(etylen terephtalat)
Câu 10: Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Hướng dẫn giải
Độ bất bão hòa = 0, nên hợp chất trên chỉ có thể là: muối của amin no hay amoni với axit no:
CH
3
COONH
4
; HCOONH
3
CH
3
. Các hợp chất này đều tác dụng được với cả NaOH và HCl
Câu 11: Hoà tan hỗn hợp gồm: K
2
O, BaO, Al
2
O
3
, Fe
3
O

4
vào nước (dư), thu được dung dịch X và
chất rắn Y. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
kết tủa là
A. K
2
CO
3
B. Fe(OH)
3
C. Al(OH)
3
D. BaCO
3

Hướng dẫn giải
K
2
O + H
2
O → 2KOH
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
Al
2
O

3
+ 2OH
-
→ 2AlO
2
-
+ H
2
O
CO
2
+ AlO
2
-
+ 2H
2
O → Al(OH)
3

+HCO
3
-
Câu 12: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
(dư), thu được
dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/giai-chi-tiet-de-thi-cao-dang-2010-0-14302800063013/rzi1391913018.doc
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email:

A. NaHCO
3
B. Mg(HCO
3
)
2
C. Ba(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
Hướng dẫn giải
2 4
H SO
3 n 2 4 n
2M(HCO ) M (SO ) M = 26n
7,5
mol m = 9,125-7,5
2M 96
→ ∆

+
9,125 7,5 7,5
M 12n M 24(Mg)
26n 2M 96n

= ⇒ = ⇒ =

+
Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20
Hướng dẫn giải
Ag glucozo saccarozo
3,42
n 2n 2.2n 4. 0,04(mol) m 4,32(g)
342
= = = = ⇒ =
Câu 14: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực B. hiđro
C. ion D. cộng hoá trị phân cực
Câu 15: Phát biểu đúng là
A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO
3
B. Phenol phản ứng được với nước brom
C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic
D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol
Câu 16: Thuỷ phẩn chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm
2 muối và ancol etylic. Chất X là
A. CH
3

COOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl
C. ClCH
2
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
Hướng dẫn giải
ClCH
2
COOC
2
H
5
+ 2NaOH → NaCl + HO-CH
2

COONa + C
2
H
5
OH
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO
3
sinh ra AgF kết tủa
B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
Hướng dẫn giải
Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 18: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl
3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO
3
, (5) hỗn hợp gồm HCl
và NaNO
3
. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4)
Hướng dẫn giải

Cu + 2FeCl
3
→ CuCl
2
+ 2FeCl
2
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
3Cu + 8HCl + NaNO
3
→ 3CuCl
2
+ NaCl
2
+ 2NO + 4H
2
O
Câu 19: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46
0
phản ứng hết với kim lại Na (dư), thu được V lít khí
H
2
(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là

A. 4,256 B. 0,896 C. 3,360 D. 2,128
Hướng dẫn giải
2 5 2 5
C H OH C H OH
4,6.0,8
V 4,6(ml) n 0,08(mol)
46
= ⇒ = =
;
2 2
H O H O
5,4
V 5,4 n 0,3(mol)
18
= ⇒ = =
2 2 5 2
H C H OH H O
1 1
n (n n ) (0,08 0,3) 0,19 V 4,256(lit)
2 2
⇒ = + = + = ⇒ =
Câu 20: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
;
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/giai-chi-tiet-de-thi-cao-dang-2010-0-14302800063013/rzi1391913018.doc
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email:
A. X, Y, Z B. Z, X, Y C. Z, Y, X D. Y, Z, X
Hướng dẫn giải
Các kim loại trên ở cùng 1 chu kì, theo chiều từ trái qua phải (X→Y→Z), tính khử giảm.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (M
Y
> M
X
), thu
được 11,2 lít CO

2
(đktc) và 10,8 gam H
2
O. Công thức của X là
A. C
2
H
6
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
2
H
2
Hướng dẫn giải
2 2
CO H O
n 0,5(mol);n 0,6(mol)= =
→ ít nhất có 1 hidrocacbon là ankan
0,5
C 1,67
0,3
= =
→ có 1 hidrocacbon có 1C, đó là CH
4
→ X là CH

4
(M
X
< M
Y
)
Câu 22: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
B. Al
3+
, PO
4
3-
, Cl
-
, Ba
2+
C. Na
+
, K
+
, OH
-

, HCO
3
-
D. Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
3
2-
Hướng dẫn giải
+ B: Al
3+
+ PO
4
3-
→ AlPO
4

+ C: OH
-
+ HCO
3
-
→ CO
3
2-
+ H

2
O
+ D: Ca
2+
+ CO
3
2-
→ CaCO
3

Câu 23: Cho cân bằng hoá học :
5 3 2
PCl (k) PCl (k) Cl (k); H 0+ ∆ >€
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl
3
vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl
2
vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Hướng dẫn giải
Phản ứng thuận thu nhiệt nên tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm C
x
H
y
COOH, C
x
H
y

COOCH
3
, CH
3
OH thu
được 2,688 lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH
3
OH. Công thức của C
x
H
y
COOH là
A. C
2
H
5
COOH B.CH
3
COOH C. C
2
H
3
COOH D. C
3
H

5
COOH
Hướng dẫn giải
+
2 2
CO H O
n 0,12(mol) n 0,1(mol)= > =
→ Axit và este đều không no (CH
3
OH cháy cho số mol H
2
O
lớn hơn số mol CO
2
)→ loại A, B
+
3
axit este NaOH este ancol CH OH axit ancol
n n n 0,03(mol);n n n 0,03(mol) n n+ = = + = = ⇒ =
Coi X gồm C
x
H
y
COOCH
3
và H
2
O Với n
este mới
= 0,03 mol

0,12
x 2 4 x 2
0,03
⇒ + = = ⇒ =
→ đáp án C
Câu 25: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4S + 6NaOH
(đặc)

0
t
→
2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O
B. S + 3F
2

0
t
→
SF

6
C. S + 6HNO
3 (đặc)
0
t
→
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
D. S + 2Na
0
t
→
Na
2
S
Hướng dẫn giải
0 2 2
2
(đac) 2 2 3 2
4S 6NaOH 2Na S Na S O 3H O
− +
+ → + +
Câu 26: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A. Na, K, Mg B. Be, Mg, Ca C. Li, Na, Ca D. Li, Na, K
Câu 27: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của
5
N
+
). Giá trị của a là
A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/giai-chi-tiet-de-thi-cao-dang-2010-0-14302800063013/rzi1391913018.doc
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email:
Hướng dẫn giải
Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên sắt dư. Và vì có Fe dư và Cu sau phản ứng nên
dung dịch sau phản ứng chỉ có Fe(NO
3
)
2
. Gọi số mol Fe phản ứng là x, ta có:
2.x 0,1.2 (0,8.0,1 0,1.2 2x).3 x 0,13(mol)
0,92a a 0,13.56 0,1.64 a 11
= + + − ⇒ =
⇒ = − + ⇒ =
Câu 28: Ứng với công thức phân tử C
3

H
6
O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí
H
2
(xúc tác Ni, t
0
) sinh ra ancol ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải
Độ bất bão hòa bằng 1, nên hợp chất mạch hở có thể là:
+ Andehit no, đơn chức: 1đp
+ Xeton no, đơn chức: 1đp
+ Ancol không no, có 1 liên kết C=C, đơn chức: 1đp
Câu 29: Cho phản ứng
Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
→ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K

2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 23 B. 27 C. 47 D. 31
Hướng dẫn giải
Thăng bằng e ta được:
5Na
2
SO
3
+ 2KMnO
4
+ aNaHSO
4
→ bNa
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ cH
2

O
Đồng nhất hệ số ta được:
+ Na: 10 + a = 2b
+ S: 5 + a = b + 3
+ H: a = 2c
Giải hệ trên ta được: a = 6; b = 8; c = 3
5Na
2
SO
3
+ 2KMnO
4
+ 6NaHSO
4
→ 8Na
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 3H
2
O
Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là
A. AlCl

3
B. CuSO
4
C. Fe(NO
3
)
3
D. Ca(HCO
3
)
2

Hướng dẫn giải
2NaOH + CuSO
4
→ Cu(OH)
2

+ Na
2
SO
4
3NaOH + Fe(NO
3
)
3
→ Fe(OH)
3

+ 3NaNO

3
2NaOH + Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3

+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
4NaOH + AlCl
3
→ NaAlO
2
+ 2H
2
O + 3NaCl
Câu 31: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng,
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25%
Hướng dẫn giải

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH → CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0,75 1,5
41,25
H .100 62,5
0,75.88
= =
Câu 32: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 56,37% B. 37,58% C. 64,42% D. 43,62%
Hướng dẫn giải
Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp kim loại ban
đầu mà nếu chỉ có Zn phản ứng thì khối lượng kim loại giảm. Chứng tỏ Fe đã phản ứng.
Gọi số mol Zn là x và số mol Fe phản ứng là y ta có:

m 29,8 (64 65).x (64 56)y 30,4(*)
Và : 2x 2y 0,5.0,6.2(**)
= + − + − =
+ =
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/giai-chi-tiet-de-thi-cao-dang-2010-0-14302800063013/rzi1391913018.doc
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email:
Giải (*) và (**) ta được x = 0,2; y = 0,1
Fe
m 29,8 0,2.65 16,8⇒ = − =
Fe
%m 56,37⇒ =
Câu 33: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại
Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
.
Công thức của X, Y lần lượt là
A. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH B. HCOOCH
3
, HOCH
2

CHO
C. CH
3
COOH, HOCH
2
CHO D. HCOOCH
3
, CH
3
COOH
Hướng dẫn giải
X, Y đều tác dụng được với Na → đều có H linh động, tức có –OH hoặc –COOH → Chỉ có A và
C thỏa mãn → Loại B, D
X tham gia phản ứng tráng bạc → loại C
Câu 34: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C
2
H
3
O. Công thức phân tử của X là
A. C
8
H
12
O
4
B. C
6
H
9
O

3
C. C
2
H
3
O D. C
4
H
6
O
2
Hướng dẫn giải
Cách 1: X = C
2n
H
3n
O
n
= C
n
H
2n
(CHO)
n
X no, mạch hở nên 2n + n = 2.n + 2 → n= 2 → Đáp án D
Cách 2: X = C
2n
H
3n
O

n
. Độ bất bão hòa
2 4n 3n
n n 2
2
+ −
∆ = = ⇒ =
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X Y Z
2 3 2 3
CaO CaCl Ca(NO ) CaCO
+ + +
→ → →
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3
B. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
C. HCl, HNO
3
, Na
2

NO
3
D. HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
Hướng dẫn giải
+ CaO tác dụng với X → CaCl
2
nên X là HCl → loại A, B.
+ Z phải là muối CO
3
2-
→ loại C.
Câu 36: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung
hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của
nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là
A. 37,86% B. 35,95% C. 23,97% D. 32,65%
Hướng dẫn giải
2 4
H SO NaOH
1
n 2. n 0,2.0,15 0,03 0,015 0,015x x 1
2
0,03.32
%S .100 35,95%

0,015.98 1.0,015.80
= = = = + ⇒ =
⇒ = =
+
Câu 37: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a
gam NaOH. Giá trị của a là
A. 0,150 B. 0,280 C. 0,075 D. 0,200
Hướng dẫn giải
NaOH KOH
3
7.15
n n . 1,875(mmol)
56
a 1,875.40.10 0,075(g)

= = =
⇒ = =
Câu 38: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản
ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong
hỗn hợp X là
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2

B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
D. CH
3
NH
2
và (CH
3

)
3
N
Hướng dẫn giải
4 đáp án → amin bậc 1
2
RNH
3,925 2,1 2,1
n 0,05 R 16 26
36,5 0,05

= = ⇒ = − =
→ 2 amin là CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
Câu 39: Số liên tiếp σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/giai-chi-tiet-de-thi-cao-dang-2010-0-14302800063013/rzi1391913018.doc
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email:
A. 3; 5; 9 B. 5; 3; 9 C. 4; 2; 6 D. 4; 3; 6
Hướng dẫn giải
Etilen C
2
H

4
có 5 liên kết σ → Đáp án B
Câu 40 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thu được
dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M
Hướng dẫn giải
2
2
CO
OH
OH
CO
n 2.1.0,125 0,25(mol);n 0,15(mol)
n
0,25 5
1 2
n 0,15 3


= = =
⇒ < = = <
→ Phản ứng tạo 2 muối: Ba(HCO
3
)
2
và BaCO

3
Cách 1: Nhớ công thức
2
3
CO
HCO OH
n 2n n 2.0,15 0,25 0,05(mol)
− −
= − = − =
3 2
Ba(HCO )
0,05
C 0,2M
2.0,125
⇒ = =
Cách 2: Bảo toàn
2
2
3 3
2
3 3
CO
CO HCO
OH HCO CO
n n n 0,15(*)
n n 2n 0,25(**)
− −
− − −
= + =
= + =

Giải (*) và (**) ta được
2
3
CO
HCO OH
n 2n n 2.0,15 0,25 0,05(mol)
− −
= − = − =
Cách 3: Đường chéo
HCO
3
-
1 1/3
5/3
CO
3
2-
2 2/3
3
3
2
3
HCO
HCO
CO
n
1 0,15
n .1 0,05(mol)
n 2 1 2




⇒ = ⇒ = =
+
PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 : Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H
2
(xúc tác Pd/PbCO
3
, t
0
), thu được hỗn hợp
Y chỉ có hai hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
2
B. C
5
H
8
C. C
4
H
6
D. C
3
H

4

Hướng dẫn giải
Y chỉ có hai hidrocacbon nên H
2
hết và X dư
X X
3,12
n 0,1 M 14n 2 31,2 n 2,3
0,1
⇒ > ⇒ = − < = ⇒ <

n 2≥
→ n = 2 → X: C
2
H
2
Câu 42: Cho phản ứng : Br
2
+ HCOOH → 2HBr + CO
2
Nồng độ ban đầu của Br
2
là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br
2
còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ
trung bình của phản ứng trên tính theo Br
2
là 4.10
-5

mol (l.s). Giá trị của a là
A. 0,018 B. 0,016 C. 0,012 D. 0,014
Hướng dẫn giải
5
a 0,01 50.4.10 0,012(mol.lit)

= + =
Câu 43: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X.
Tên gọi của X là
A. metyl phenyl xeton B. propanal C. metyl vinyl xeton D. đimetyl xeton
Hướng dẫn giải
(CH
3
)
2
CH-OH + CuO
0
t
→
(CH
3
)
2
C=O + H
2
O
Câu 44: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH
4
NO
3

với dung dịch (NH
4
)
2
SO
4

/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/giai-chi-tiet-de-thi-cao-dang-2010-0-14302800063013/rzi1391913018.doc
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email:
A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl
C. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH D. kim loại Cu và dung dịch HCl
Hướng dẫn giải
Phân biệt hai ion NO
3
-
và SO
4
2-
bằng Cu/H
+
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr
2+
D. Crom(III) oxit và crom(II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
Hướng dẫn giải
Oxit của Cr với số oxi hóa càng tăng thì tính axit càng tăng
Câu 46: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO

3

A. Ag, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO, O
2
C. Ag, NO, O
2
D. Ag
2
O, NO
2
, O
2
Hướng dẫn giải
4AgNO
3
→ 4Ag + 4NO
2
+ O
2
Câu 47: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozơ và xenlulozơ D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
Hướng dẫn giải
Saccarozơ là đisaccarit còn xenlulozơ là polisaccarit

Câu 48: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao
nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Hướng dẫn giải
Gly-Ala-Gly-Ala-Gly → Gly-Ala + Ala-Gly
Câu 49: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Khi cho 100 ml dung dịch axit X
nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO
3
(dư), thu được V ml khí CO
2
(đktc). Giá trị của
V là
A. 112 B. 224 C. 448 D. 336
Hướng dẫn giải
+ X: (C
3
H
5
O
2
)
n
. Do số nguyên tử H trong axit luôn chẵn nên n chẵn và
n 2≥

2
CO X
n n.n 0,01.n(mol)⇒ = =
+ Với 4 đáp án và n chẵn,
n 2≥
→ n = 2 và
2
CO X
n 2.n 0,02(mol) V 0,448lit 448ml⇒ = = ⇒ = =
Câu 50: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H
2
ở nhiệt độ
cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H
+
trong dung dịch axit loãng thành H
2
. Kim loại M là
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
Hướng dẫn giải
+ H
2
chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al → Loại A, B
+ M khử được H
+
trong dung dịch axit loãng → loại D.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-in B. But-2-en C. 1,2-đicloetan D. 2-clopropen
Câu 52: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C
7

H
9
N là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Hướng dẫn giải
C
6
H
4
(CH
3
)NH
2
: 3 đp (o-, p-, m-)
Đáp án Bộ: 4. Tính thêm cả C
6
H
5
CH
2
NH
2
; tuy nhiên đây là amin béo. Có thể lí giải đáp án 4 đp
của Bộ với việc đồng nhất hợp chất thơm = hợp chất có vòng bezen!
Câu 53: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H
2
(đktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O
2
(dư) thu được 15,2 gam
oxit duy nhất. Giá trị của V là

A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 6,72
Hướng dẫn giải
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/giai-chi-tiet-de-thi-cao-dang-2010-0-14302800063013/rzi1391913018.doc
Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong 2 – Bắc Ninh) Email:
2 2 3
H Cr Cr O
15,2
n n 2n 2. 0,2 V 4,48(lit)
152
= = = = ⇒ =
Câu 54: Cho biết
2
o
Mg /Mg
E
+
= −2,37V;
2
o
Zn /Zn
E
+
= −0,76V;
2
o
Pb /Pb
E
+
= −0,13V;
2

o
Cu /Cu
E
+
= +0,34V.
Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử.
A. Pb
2+
/Pb và Cu
2+
/Cu B. Zn
2+
/Zn và Pb
2+
/Pb
C. Zn
2+
/Zn và Cu
2+
/Cu D. Mg
2+
/Mg và Zn
2+
/Zn
Hướng dẫn giải
2,37-0,76 =1,61→ Pin tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử Mg
2+
/Mg và Zn
2+
/Zn

Câu 55: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn
hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 43,2 C. 10,8 D. 21,6
Hướng dẫn giải
al ancol ancol
6,2 4,6 4,6
n 0,1 n 0,1 M 46
16 0,1

= = ⇒ > ⇒ < =
→ Ancol là CH
3
OH
→ m
Ag
= 4.0,1.108 = 43,2
Câu 56: Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO
4
với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H
2
O +2e → 2OH


+H
2
B. ở anot xảy ra sự khử: 2H
2
O → O
2
+ 4H
+
+4e
C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu
2+
+2e
D. ở catot xảy ra sự khử: Cu
2+
+ 2e → Cu
Hướng dẫn giải
Điện phân dung dịch Cu
2+
nên ở catot sẽ xảy ra quá trình Cu
2+
+ 2e → Cu
Câu 57: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NH
4
Cl
C. Dung dịch Al
2
(SO
4
)

3
D. Dung dịch CH
3
COONa
Hướng dẫn giải
Dung dịch muối có pH > 7 → muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh → D
Câu 58: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng
với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X,Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, O
2
, H
2
O B. C
2
H
2
, H
2
O, H
2
C. C
2
H
4
, H
2

O, CO D. C
2
H
2
, O
2
, H
2
O
Câu 59: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO
4
, HCl là
A. NH
4
Cl B. (NH
4
)
2
CO
3
C. BaCl
2
D. BaCO
3
Câu 60: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều
tăng dần từ trái sang phải là:
A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua
C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua
/storage1/vhost/convert.123doc.vn/data_temp/document/giai-chi-tiet-de-thi-cao-dang-2010-0-14302800063013/rzi1391913018.doc

×