Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NĂM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.07 KB, 26 trang )

ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2010
Các bạn và các em cập nhật trang sau để xem điểm chuẩn ( COPY ĐƯỜNG LINE SAU
ĐÂY VÀ DÁN VÀO)
/>diem-NV3-132-truong/8102
Sưu tầm: P.V.Bình
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công nghệ, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà
Nội)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQG HN)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm
NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm xét NV2
Khoa học máy tính 104 A 21.5
Công nghệ thông tin 105 A 21.5
Hệ thống thông tin 114 A 21.5
Công nghệ Điện tử - Viễn thông 109 A 21.5
Công nghệ Cơ điện tử 117 A 21.5
Vật lý Kỹ thuật 115 A 17.0 35 17.0
Cơ học Kỹ thuật 116 A 17.0 30 17.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG HN)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Điểm xét NV2
Toán học 101 A 17.0 50 17.0
Toán cơ 102 A 17.0 40 17.0
Toán - Tin ứng dụng 103 A 17.0 60 17.0
Vật lý 106 A 17.0
Khoa học vật liệu 107 A 17.0 40 17.0
Công nghệ hạt nhân 108 A 17.0
Khí tượng - Thủy văn-Hải dương học 110 A 17.0 90 17.0
Công nghệ biển 112 A 17.0 40 17.0


Hóa học 201 A 18.0
Công nghệ hóa học 202 A 18.0
Hóa dược 210 A 18.0
Địa lý 204 A 17.0 45 17.0
Địa chính 205 A 17.0 40 17.0
Địa chất 206 A 17.0 60 17.0
Địa kỹ thuật - Địa môi trường 208 A 17.0 40 17.0
Quản lý tài nguyên thiên nhiên 209 A 17.0 35 17.0
Sinh học 301 A 17.0 30 17.0
B 20.0
Công nghệ sinh học 302 A 17.5
B 20.0
Khoa học đất 203 A 17.0 40 17.0
Khoa học môi trường 303 A 17.5
B 20.0
Công nghệ môi trường 305 A 17.5
Điểm chuẩn 2010 - ĐH Khoa học Xã hội và nhân văn (ĐHQG Hà Nội) trúng tuyển NV1.
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn NV1
- Tâm lí học 501
A 17,0
C 19,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Khoa học quản lí 502
A 17
C 20,5
D1,2,3,4,5,6 19,0
- Xã hội học 503
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0

- Triết học 504
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Chính trị học 507
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Công tác xã hội 512
C 18,5
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Văn học 601
C 20,5
D1,2,3,4,5,6 19,5
- Ngôn ngữ học 602
C 19,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Lịch sử 603
C 19,5
D1,2,3,4,5,6 18,5
- Báo chí 604
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Thông tin - Thư viện 605
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Lưu trữ học và Quản trị văn phòng 606
A 17,0
C 18,0

D1,2,3,4,5,6 18,0
- Đông phương học 607
C 22,0
D1,2,3,4,5,6 19,0
- Quốc tế học 608
A 17,0
C 20,5
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Du lịch học 609
A 17,0
C 21,0
D1,2,3,4,5,6 19,0
- Hán Nôm 610
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Nhân học 614
A 17,0
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0
- Việt Nam học 615
C 18,0
D1,2,3,4,5,6 18,0


Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Kinh tế, Khoa Luật, Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm
NV1
Chỉ tiêu NV2 Điểm xét NV2
Kinh tế chính trị 401 A 21.0 12 21.0

D1 21.0 8 21.0
Kinh tế đối ngoại 402 A 23.5
D1 22.5
Quản trị kinh doanh 403 A 21.0
D1 22.0
Tài chính - Ngân hàng 404 A 21.0
D1 21.0
Kinh tế phát triển 405 A 21.0 5 22.0
D1 21.0 5 21.5
Kế toán 406 A 21.0
D1 21.0

KHOA LUẬT ( ĐHQG HÀ NỘI)
A 17.0
Luật học 505 C 20.5
D1,3 18.5
Luật kinh doanh 506 A 17.5
D1,3 20.5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (ĐHQG HÀ NỘI)
Sư phạm toán học 111 A 17.5
Sư phạm vật lý 113 A 17.0
Sư phạm hóa học 207 A 18.0
Sư phạm sinh học 304 A 17.0 10 17.0
B 20.0 25 20.0
Sư phạm ngữ văn 611 C 21.0
D1,2,3,4 19.0
Sư phạm lịch sử 613 C 19.0 10 19.0
D1,2,3,4 19.0 5 19.0


Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Mỏ - địa chất
Ngành đào tạo Mã ngành
Điểm trúng tuyển
(KV3, HSPT)
Chỉ tiêu
xét tuyển NV 2
Dầu khí 101 17,0
Địa chất 102 15,0 180
Trắc địa 103 15,0 180
Mỏ 104 15,0 180
Công nghệ thông tin 105 15,0 225
Cơ điện 106 15,0 130
Kinh tế 401 15,5 100
Quảng Ninh MĐQ 15,0
Vũng Tàu MĐV 15,0
Cao đẳng địa chất C65 10,0 50
Cao đẳng trắc địa C66 10,0 70
Cao đẳng mỏ C67 10,0 70
Cao đẳng kinh tế C68 10,0 50
Cao đẳng cơ điện C69 10,0 60
Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Ngoại thương
Trường có điểm sàn trúng tuyển chung vào trường, áp dụng cho cả hai cơ sở đào tạo Hà Nội và TPHCM: khối A: 24, khối D: 22.

CƠ SỞ PHÍA BẮC: điểm chuẩn cho các ngành như sau:
- Kinh tế đối ngoại: khối A: 26 và khối D: 23.
- Tài chính quốc tế: khối A: 25 và khối D: 22,5.
- Các ngành còn lại có điểm chuẩn khối A là 24 và khối D là 22. Những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm vào
hai ngành kinh tế đối ngoại và tài chính quốc tế sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.
- Khối ngành ngoại ngữ thương mại (điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2) có điểm chuẩn 29 cho cả bốn ngoại ngữ Anh, Pháp, Nhật và
Trung.


CƠ SỞ 2 TẠI TP.HCM, tất cả các ngành cùng có điểm chuẩn khối A: 24 và khối D: 22.

ĐIỂM CHUẨN NV1 HỆ CAO ĐẲNG (Cơ sở phía Bắc)
Trường ĐH Ngoại Thương cơ sở phía Bắc công bố điểm trúng tuyển NV1 hệ CĐ:
19,0 điểm đối với khối A
18,0 điểm đối với các khối D1, 2, 3, 4, 6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).
Điểm chuẩn 2010 - ĐH Sư phạm Hà Nội


Mã Ngành Khối thi Chỉ tiêu Điểm tuyển NV1 Dự kiến NV2

Sàn Chỉ tiêu
101 SP Toán A 160 21
102 SP Tin A 40 16
103 SP Vật lý A 100 19
104 SP Kĩ thuật Công nghiệp A 50 15 >=15 29
105 CNTT A 80 16 >=16 60
111 Toán học A 40 16 >=16 25
201 SP Hoá A 90 21.5
301 SP Sinh B 60 16.5
302 Sinh học A 15 16.5
B 25 16
601 SP Ngữ văn C 120 20
D1,2,3 40 19.5
602 SP Sử C 65 20.5
D1,2,3 25 16.5
603 SP Địa A 35 17
C 55 21.5
604 Tâm lí GD

A 15 16
B 15 15
D1,2,3 15 15
605 GD Chính trị C 65 16
D1,2,3 25 15
606 Việt Nam học C 60 16.5
D1 20 15
609 Công tác XH C 60 15 >=15 40
610 GDCT - GDQP C 90 15
611 Văn học C 45 16.5 >=16.5 40
D1,2,3 15 16.5
613 GDCD C 35 19.5
D1,2,3 15 15
614 Tâm lí học
A 10 15
B 10 15
D1,2,3 10 15
701 SP tiếng Anh D1 50 21.5
703 SP tiếng Pháp D1 15 20 >=20 12
D3 25 20
801 SP Âm nhạc N 50 23
802 SP Mỹ Thuật H 50 23.5
901 SP TDTT T 80 21.5
903 SP Mầm non M 50 18
904 GDTH D1,2,3 50 19
905 GDĐB C 20 15
D1 20 15
906 Quản lí Giáo dục A 15 15
C 20 15
D1 15 15

907 SP Triết học C 35 15 >=15 13
D1,2,3 15 15
C65 CĐ Thiết bị trường học A 30 >=Sàn CĐ 60
B 30 >=Sàn CĐ

Điểm chuẩn 2010 - Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Bắc) - Mã trường BVH
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 23,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 20,0
Công nghệ thông tin 104 23,0
Quản trị kinh doanh 401 21,0
Kế toán 402 20
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Nam) - Mã trường BVS
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 18,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 16,0
Công nghệ thông tin 104 17,0
Quản trị kinh doanh 401 17,5
Kế toán 402 16,0
Điểm chuẩn đối với đối tượng học sinh đóng góp học phí theo nhu cầu:

Phía Bắc:
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 17,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 16,0
Công nghệ thông tin 104 17,0
Quản trị kinh doanh 401 17,0
Kế toán 402 17,0

Phía Nam:
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 14,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 13,5
Công nghệ thông tin 104 14,0
Quản trị kinh doanh 401 14,0
Kế toán 402 14,0
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Hành chính quốc gia
Cơ sở
Khối
A C D1
Cơ sở 1 (Phía Bắc) 16 19,5 16
Cơ sở 2 (Phía Nam) 15 17 15

Điểm chuẩn 2010 - Học viện Kỹ thuật mật mã Ngày 09/8, Học viện Kỹ thuật mật mã đã công bố điểm
chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và chỉ tiêu xét NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên
cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo Khối
Điểm chuẩn
NV1
Điểm nhận HS
NV2
Chỉ tiêu
NV2
Chuyên ngành An toàn thông tin) A 15,0 16,0 150
Học viện Kỹ thuật mật mã sẽ xét tuyển 150 chỉ tiêu nguyện vọng 2 với mức điểm nhận hồ sơ cao hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng
1 là 1 điểm. Hồ sơ gửi về Học viện Kỹ thuật mật mã, 141 Chiến Thắng, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, Hà Nội (Km9 đường Hà Nội đi
Hà Đông); ĐT: (04) 35520575.
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Ngân hàng Chiều 9/8, Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn xét
tuyển vào Học viện Ngân hàng 2010. Theo đó, hệ đại học không xét tuyển NV2, Học viện chỉ xét tuyển NV2 vào hệ cao đẳng.

Đây là mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên
kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Hệ Đại học:
Khối A: Điểm chuẩn 21,0.
Thí sinh đăng ký vào mã ngành 401 có điểm thấp hơn 22,0 sẽ được nhà trường phân vào 1 trong 3 mã ngành 402 hoặc 403 hoặc 404.
Trong mã ngành 401 có 02 khoa là Khoa Ngân hàng và Khoa Tài chính. Điểm chuẩn vào khoa Ngân hàng là 23,5, các thí sinh còn lại
có mức điểm từ 22,0 đến 23,0, sẽ học tại khoa Tài chính.
Khối D1: Điểm chuẩn 19,5
Hệ Cao đẳng (Chỉ xét thí sinh thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2010):
- Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 học tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây là 15,0
- Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 học tại Phân viện Phú Yên là 10,0
Xét tuyển NV2 hệ Cao đẳng: Thí sinh có NV1 thi vào Đại học của Học viện Ngân hàng nhưng không trúng tuyển và thí sinh thi khối A
các trường đại học khác chung đề thi không trúng tuyển đại học nếu có nguyện vọng học hệ Cao đẳng của Học viện đều phải nộp hồ
sơ xét tuyển NV2.
Hệ Cao đẳng của Học viện đào tạo tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây và Phân viện Phú Yên. Thí sinh có điểm cao hơn điểm xét tuyển NV1 (15)
đều có quyền nộp hồ sơ vào xét tuyển tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây. Điểm xét tuyển NV2 cao đẳng tại Phân viện Phú Yên là 11.0 điểm.
Thí sinh gửi bản gốc phiếu số 1 giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ 2010 về các địa chỉ sau:
Nếu học tại Cơ sở đào tạo Sơn Tây: Phòng đào tạo - Học viện Ngân hàng 12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội. Nếu học tại Phú Yên: Phân
viện Phú Yên, 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT : (057)38247444.
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Ngoại giao Ngày 10-8, Học viện Ngoại giao đã công bố điểm chuẩn chính thức
tuyển sinh hệ ĐH chính quy năm 2010. Đây là điểm trúng tuyển NV1, điểm dành cho HSPT-KV3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và
đối tượng.
Các ngành Mã ngành Khối Điểm 2010
Quan hệ quốc tế gồm:
- Tiếng Anh 701 D1 21
- Tiếng Pháp 702 D3 19
- Tiếng Trung 704 D1 20
Truyền thông Quốc tế 705 D1 19
Cử nhân tiếng Anh (*) 751 D1 25
Cử nhân tiếng Pháp (*) 753 D3 25

Kinh tế quốc tế 401 A 21,5
Luật quốc tế 501 D1 19
D3 19
Năm nay trường vẫn tiếp tục tuyển sinh hệ CĐ ngành Quan hệ Quốc tế. Thí sinh dự thi đại học khối D1 vào học viện hoặc các trường
khác theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT nếu không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng thì
được tham gia xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 25-8 đến 10-9. Kết quả xét tuyển được thông báo trước ngày 15-
9.
Điểm chuẩn 2010 – Học viện Tài chính Học viện Tài chính đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học
sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Học viện Tài chính xác định điểm chuẩn chung theo khối thi
Khối thi Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn 2009 Điểm chuẩn 2010
- Khối A 22,5 22,0 21,0
- Riêng ngành Kế toán (Khối A) 22,0
- Khối D (hệ số 2 môn tiếng Anh) 28,5 23,0 28,0
Đối với thí sinh thi khối A, nếu đủ điểm sàn vào Học viện, nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành đã đăng ký, thì được đăng ký vào
ngành còn chỉ tiêu.

Học viện sẽ hướng dẫn đăng ký xét tuyển vào ngành khác cùng giấy báo kết quả thi cho những thí sinh thuộc diện này.

Tổng chỉ tiêu vào Học viện Tài chính năm nay là 3.080; trong đó chỉ tiêu vào ngành Tài chính - Ngân hàng là 1.640; ngành Kế toán là
1.050 chỉ tiêu; ngành Quản trị kinh doanh là 130 chỉ tiêu; ngành Hệ thống thông tin kinh tế là 130 và ngành tiếng Anh là 130 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Chiều 8/8, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội chính thức
công bố điểm chuẩn các khối. Theo đó, nhóm ngành khối A có điểm chuẩn thấp nhất là 16, khối D (môn Ngoại ngữ nhân hệ số) là 24
và khối D không nhân hệ số là 17.
Khối ngành Điểm chuẩn
* Khối Cử nhân kỹ thuật/kỹ sư (khối A)
- Cơ khí chế tạo, Cơ khí động lực, Cơ điện tử, Kỹ thuật Hàng không, Kỹ thuật Tàu
thủy, Kỹ thuật Nhiệt-Lạnh
18

- Điện, Điều khiển & Tự động hóa, Điện tử-Viễn thông, Kỹ thuật y sinh, Công
nghệ thông tin, Toán-Tin ứng dụng
21
- Kỹ thuật hóa học, Hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật sinh học,
Kỹ thuật thực phẩm
17
- Kỹ thuật Dệt-May, Kỹ thuật vật liệu, Sư phạm kỹ thuật 16
- Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân 17
* Khối Kinh tế-Quản lý (khối A và D) 17
* Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (khối D) 24 điểm (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
* Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A)
10 điểm cho tất cả các ngành, không tính điểm ưu
tiên và điểm khu vực

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công đoàn Ngày 12/8, ĐH Công đoàn chính thức công bố điểm chuẩn năm
2010. Theo lãnh đạo nhà trường, năm nay trường không xét tuyển NV2.
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể vào trường. (Thí sinh lưu ý, mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối
tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm):

1. Điểm xét tuyển theo khối:
STT Khối
Điểm
Chuẩn
Số lượng đạt
Điểm chuẩn
1 A 15,5 885
2 C 17,5 466
3 D1 17,0 635
Tổng cộng: 1986
2. Điểm xét tuyển theo ngành:

TT Ngành Khối Điểm chuẩn
Số lượng đạt
điểm chuẩn
Số lượng theo
ngành
1 101 - Bảo hô{ Lao đô{ng A 15,5 18 18
2
402 - Quản trị Kinh doanh A 15,5 160
285
403 - Quản trị Kinh doanh D1 17,0 125
3
404 - Quản trị nhân lực A 15,5 39
98
405 - Quản trị nhân lực D1 17,0 59
4
406 - Kế toán A 17,0 198
356
407 - Kế toán D1 18,0 158
5
408 - Tài chính Ngân hàng A 17,0 162
310
409 - Tài chính Ngân hàng D1 17,5 148
6
501 - Xã hô{i học C 17,5 108
109
503 - Xã hô{i học D1 17,0 1
7
502 - Công tác xã hô{i C 18,0 156
163
504 - Công tác xã hô{i D1 17,5 7

8
505 - Luâ{t C 18,0 129
145
506 - Luâ{t D1 17,0 16
Tổng cô•ng: 1484 1484
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội Sáng 10-8, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội chính
thức công bố điểm chuẩn NV1. Trường sẽ tiếp tục xét tuyển NV2 đối với 18 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 được công bố dưới đây áp dụng cho HSPT-KV3, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5
điểm, các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 (NV1) các ngành như sau:

HỆ ĐẠI HỌC
Khối Mã ngành Tên ngành
Điểm chuẩn NV1
A 101 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16,0
A 102 Công nghệ cơ điện tử 16,0
A 103 Công nghệ kỹ thuật ôtô 15,5
A 104 Công nghệ kỹ thuật điện 15,0
A 105 Công nghệ kỹ thuật điện tử 15,0
A 106 Khoa học máy tính 15,0
A 107 Kế toán 16,5
D1 107 Kế toán 16,0
A 108 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh 14,0
A,D1 109 Quản trị kinh doanh 15,5
A 110 Công nghệ may 13,0
A 111 Thiết kế thời trang 13,0
A 112 Công nghệ hóa học 13,0
D1 118 Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh) 19,0
A 124 Công nghệ tự động hóa 16,0
A 126 Hệ thống thông tin 15,0

A 127 Tài chính ngân hàng 16,5
D1 127 Tài chính ngân hàng 16,0
A, D1 129 Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn 13,0
A 136 Kỹ thuật phần mềm 15,0
D1 139 Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) 13,0
HỆ CAO ĐẲNG
Khối Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn NV1
A C01 Cơ khí chế tạo 10,0
A C02 Cơ điện tử 10,0
A C03 Động lực 10,0
A C04 Kỹ thuật điện 10,0
A C05 Điện tử 10,0
A C06 Tin học 10,0
A,D1 C07 Kế toán 10,0
A C08 Kỹ thuật nhiệt 10,0
A,D1 C09 Quản trị kinh doanh 10,0
A,V,H C10 Công nghệ cắt may 10,0
B C10 Công nghệ cắt may 10,0
A,V,H C11 Thiết kế thời trang 10,0
B C11 Thiết kế thời trang 10,0
A C12 Công nghệ hóa vô cơ 10,0
B C12 Công nghệ hóa vô cơ 10,0
A C13 Công nghệ hóa hữu cơ 10,0
B C13 Công nghệ hóa hữu cơ 10,0
A C14 Công nghệ hóa phân tích 10,0
B C14 Công nghệ hóa phân tích 10,0
A C19 Cơ điện 10,0

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Giao thông vận tải Trường ĐH Giao thông vận tải (mã trường GHA) thông
báo điểm trúng tuyển vào tất cả các ngành khối A năm 2010 như sau:

Khu vực
Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
Học sinh phổ thông 17,0 16,5 16,0 15,5
Ưu tiên 2 (đối tượng 05-07) 16,0 15,5 15,0 14,5
Ưu tiên 1 (đối tượng 01-04) 15,0 14,5 14,0 13,5

Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Hà Nội
Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
104 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh) 100
A: 15.5
D1: 21.5
105 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Nhật) 50 Không tuyển
400 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 100
A: 18.0
D1: 25.0
401 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 120
A: 21.5
D1: 28.5
404 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 120
A: 20.0
D1: 28.5
608 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 50 D1: 21.5
609 Du lịch (dạy bằng tiếng Anh) 50 D1: 20.5
701 Tiếng Anh 300 D1: 20.5
702 Tiếng Nga 75
D1: 20.5
D2: 26.5
703 Tiếng Pháp 100 D3: 23.0
704 Tiếng Trung 200
D1: 25.5

D4: 25.0
705 Tiếng Đức 100
D1: 20.0
D5: 23.5
706 Tiếng Nhật 130
D1: 26.5
D6: 24.5
707 Tiếng Hàn 75 D1: 26.0
708 Tiếng Tây Ban Nha 50 D1: 20.5
Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
709 Tiếng Italia 50 D1: 23.0
710 Tiếng Bồ Đào Nha 30 D1:20.5

Đại học Hà Nội không xét tuyển NV2
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hội đồng tuyển sinh trường ĐH kinh
tế Kỹ thuật công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển NV1 vào hệ đại học, cao đẳng chính quy của trường năm 2010 đối với các ngành
như sau.
Các ngành đào tạo

ngành
Điểm chuẩn 2010
Cơ sở Hà Nội
Điểm chuẩn 2010
Cơ sở Nam Định
Hệ đại học:
- Công nghệ dệt 101 13,0 13,0
- Công nghệ thực phẩm 102 13,0 13,0
- Công nghệ Kĩ thuật Điện 103 14,0 13,0
- Kế toán 401 16,0 15,0
- Quản trị Kinh doanh 402 15,0 13,5

- Tài chính ngân hàng 403 16,0 14,5
- Công nghệ may 104 13,0 13,0
- Công nghệ thông tin 105 14,5 13,0
- Công nghệ kỹ thuật điện tử 107 14,0 13,0
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 106 14,0 13,0
Hệ cao đẳng:
- Công nghệ dệt 01 10,0 10,0
- Công nghệ may và thiết kế thời trang 03 10,0 10,0
- Công nghệ da giầy 04 10,0 10,0
- Công nghệ thực phẩm 06 10,0 10,0
- Kế toán 07 10,0 10,0
- Quản trị Kinh doanh 08 10,0 10,0
- Công nghệ Thông tin 09 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật Điện (Tự động hoá) 10 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 11 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 12 10,0 10,0
- Công nghệ cơ -điện tử 13 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô 14 10,0 10,0
- Tài chính - Ngân hàng 15 10,0 10,0
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Kinh tế Quốc dân Sáng 9/8, ĐH Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn
chính thức của ngành và chuyên ngành K52 năm 2010. Theo đó, điểm sàn chung toàn trường khối A: 21, khối D1: 20.
Đây là mức điểm tính theo đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3, điểm ưu tiên giữa 2 nhóm đối tượng liền kề cách nhau 1 điểm,
giữa các khu vực tuyển sinh liền kề cách nhau 0,5 điểm.
1. Ngành Tài chính - Ngân hàng (403). Điểm chung toàn ngành khối A: 24,5; khối D1: 23,5
- Ngành Ngân hàng (mã ngành 437), khối A: 25,5 điểm ; khối D1: 24,5 điểm
- Tài chính Doanh nghiệp (mã ngành 438), khối A: 25,5 điểm; khối D1: 24,5 điểm
2. Ngành Kế toán (404), điểm chung toàn ngành: Khối A: 23,5 điểm; khối D1: 22,5 điểm
- Ngành Kiểm toán (443), khối A: 26,0 điểm; khối D1: 25,0
3. Chuyên ngành Kinh tế đầu tư (418): 25,0 điểm
4. Chuyên ngành Kinh tế quốc tế (420), khối A: 24,0; khối D: 23,0

5. Chuyê ngành Kinh doanh quốc tế (426), khối A: 22,0; khối D: 21,0
6. Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp (433), khối A: 22,5, khối D1: 21,5
7. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp (435), khối A: 22,5; khối D: 21,5
8. Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin (146), Tin học Kinh tế (444), Hệ thống thông tin quản lý (453), Kinh tế Nông nghiệp và
PTNN (417). Luật Kinh doanh (545), Luật Kinh doanh quốc tế (546), Thống kê kinh tế xã hội (424), điểm chuẩn khối A: 18, khối D1:
18
9. Các chuyên ngành: Kinh tế lao động (421), QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch (445), Quản trị quảng cáo (430), khối A: 19,0,
khối D1: 18,0
10. Chuyên ngành tiếng Anh thương mại (701): 28,5 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
11. Hai chuyên ngành theo chương trình POHE (454 và 455): 21,0 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
12. Chuyên ngành QTKD bằng tiếng Anh (E - BBA) mã 457, khối A: 19,0, khối D1: 26,5 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
13. Các chuyên ngành còn lại, khối A: 21,0 khối D1: 20,0 (Ngoại ngữ không nhân hệ số)
Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn vào trường thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và
sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu, chi tiết cho từng đối tượng được ghi trên giấy báo trúng
tuyển.

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội thông báo điểm chuẩn vào
các ngành của trường như sau:
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn
- Kiến trúc công trình 101 V 20
- Mĩ thuật công nghiệp 801 H 20.5
- Quy hoạch đô thị 102 V 20
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 103 A 16
- Xây dựng công trình ngầm đô thị 107 A 16
- Cấp thoát nước 104 A 16
- Kĩ thuật hạ tầng đô thị 105 A 16
- Kĩ thuật môi trường đô thị 106 A 16
- Quản lí xây dựng đô thị 108 A 16
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng 109 A 16
Các thông tin khác

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Lao động Xã hội
I. ĐÀO TẠO TẠI HÀ NỘI - Mã trường DLX.

1- Hệ Đại học:
Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn nhận HSXT NV2
Quản trị nhân lực
A 15,5 16,0
C 19,0 19,5
D1 15,0 15,5
Kế toán
A 16,5 17,0
D1 16,5 17,0
Bảo hiểm
A 15,5 16,0
C 19,0 19,5
D1 15,0 15,5
Công tác xã hội
C 17,5 18,0
D1 14,5 15,0
2- Hệ Cao đẳng:
Ngành Khối
Điểm chuẩn NV1
Điểm sàn nhận
HSXT NV2
Thi đề Đại học Thi đề Cao đẳng Thi đề Đại học
Thi đề
Cao đẳng
Quản trị nhân lực
A 10,5 13,5 11,0 14,0
C 14,0 17,0 14,5 17,5

D1 10,5 13,5 11,0 14,0
Kế toán
A 11,5 14,5 12,0 15,5
D1 11,5 14,5 12,0 15,0
Bảo hiểm
A 10,5 13,5 11,0 14,0
C 14,0 17,0 14,5 17,5
D1 10,5 13,5 11,0 14,0
Công tác xã hội
C 13,5 16,5 14,0 17,0
D1 10,5 13,5 11,0 14,0


II. ĐÀO TẠO TẠI SƠN TÂY- Mã trường DLT:

1- Hệ Đại học:
Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn nhận HSXT NV2
Quản trị nhân lực
A 13,0 13,5
C 14,0 14,5
D1 13,0 13,5
Kế toán
A 13,0 13,5
D1 13,0 13,5

III. ĐÀO TẠO TẠI TP. HỒ CHÍ MINH - Mã trường DLS:

1- Hệ Đại học:
Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn nhận HSXT NV2
Quản trị nhân lực

A 13,0 13,5
C 15,5 16,0
D1 13,0 13,5
Kế toán
A 13,0 13,5
D1 13,0 13,5
Công tác xã hội C 14,0 14,5
D1 13,0 13,5
2- Hệ Cao đẳng:
Ngành Khối
Điểm chuẩn NV1
Điểm sàn nhận
HSXT NV2
Thi đề Đại học Thi đề Cao đẳng Thi đề Đại học
Thi đề
Cao đẳng
Quản trị nhân lực
A 10,0 12,0 10,0 12,0
C 11,0 13,0 11,0 13,0
D1 10,0 12,0 10,0 12,0
Kế toán
A 10,0 12,0 10,0 12,0
D1 10,0 12,0 10,0 12,0
Bảo hiểm
A 10,0 12,0 10,0 12,0
C 11,0 13,0 11,0 13,0
D1 10,0 12,0 10,0 12,0
Công tác xã hội
C 11,0 13,0 11,0 13,0
D1 10,0 12,0 10,0 12,0

Ghi chú: Điểm chuẩn lấy theo HSPT khu vực 3; Mỗi đối tượng ưu tiên 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên 0,5 điểm
Điểm chuẩn 2010 - ĐH Lâm nghiệp Việt Nam Sáng ngày 9/8, Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam công bố
điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường. Theo đó, điểm chuẩn (chung cho cơ sở chính và cơ sở 2): Điểm chuẩn khối A và D1 là 13 điểm,
khối B biến động từ 14 - 17 điểm, khối V từ 17 - 18 điểm.
Những thí sinh không đủ điểm đỗ vào các ngành Công nghệ sinh học, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, nhưng đủ điểm chuẩn vào
trường sẽ được phép đăng ký vào các ngành học khác có cùng khối thi.
Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2010
Các ngành khối A, D1 A, D1 13,0
Các ngành khối B B 14,0
Riêng các ngành:
- Công nghệ sinh học 307 B 17,0
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên 310 B 15,0
- Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 V 17,0
- Lâm nghiệp đô thị 304 V 18,0

- Chỉ tiêu nguyện vọng 2:
Trường ĐH Lâm nghiệp cũng dành chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2. Mức điểm nhận hồ sơ đối với nguyện vọng 2 là từ mức điểm
chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1 trở lên:
TT Tên ngành học Mã ngành Khối Số lượng
1 Chế biến lâm sản 101 A 50
2 Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 A, V 50
3 Kỹ thuật xây dựng công trình 105 A 50
4 Kỹ thuật cơ khí 106 A 50
5 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 107 A 50
6 Lâm học 301 A, B 50
7 Quản lý tài nguyên rừng & môi trường 302 A, B 10
8 Lâm nghiệp đô thị 304 A, B 20
9 Nông lâm kết hợp 305 A, B 20
10 Khoa học môi trường 306 A, B 10
11 Công nghệ sinh học 307 A, B 20

12 Quản trị kinh doanh 401 A, D1 40
13 Kinh tế 402 A, D1 40
14 Quản lý đất đai 403 A, B, D1 30
15 Kế toán (Cơ sở chính) 404 A, D1 20
16 Kế toán (Cơ sở 2) 404 A, D1 60
(Thời hạn nộp giấy chứng nhận số 1 để xét NV2: từ ngày 25/8 đến 10/9/2010)

Trường nhận thêm chỉ tiêu nguyện vọng 2 là nhằm nâng cao điểm chuẩn của một số ngành học, đồng thời cũng nhằm tạo điều kiện
cho thí sinh khá giỏi được xét tuyển vào trường. Đây cũng là một giải pháp được nhiều trường đại học lớn thực hiện, nhằm bù đắp lại
một số lượng thí sinh ảo, nhất là thí sinh khối B.

Tân sinh viên khóa 55 sẽ nhập học đợt 1 vào hai ngày 4-5/9/2010, đợt 2 vào ngày 25-26/9/2010. Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập
học tới sinh viên trong thời gian sớm nhất.

Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Luật Hà Nội Trường ĐH Luật Hà Nội xác định điểm chuẩn theo khối thi cho tất
cả các ngành và không xét nguyện vọng 2.
Khối thi Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn 2009 Điểm chuẩn 2010
- Khối A 17,5 18,0 17,0
- Khối C 20,5 21,0 22,0
- Khối D1 18,0 17,5 17,5
CáĐiểm chuẩn - Trường ĐH Thủy Lợi Điểm sàn trúng tuyển vào trường ĐH Thủy Lợi tại Hà Nội (mã trường TLA)
là 15 điểm. Thí sinh dự thi và học tại cơ sở 2 (mã trường TLS) điểm sàn là 13. Trường khuyến khích thí sinh dự thi tại Hà Nội không
trúng tuyển có thể chuyển vào cơ sở 2. Điểm chuẩn cho thí sinh thi ở cơ sở 1 (TLA) chuyển vào vào cơ sở 2 (TLS) là 14 điểm.
Trường cho biết sẽ không xét tuyển NV2. Điểm chuẩn công bố dưới đây là điểm áp dụng đôố với HSPT-KV3, chưa tính điểm ưu tiên
khu vực và đối tượng

Ngành Khối thi Điểm chuẩn NV1
* Thi và học tại Hà Nội (TLA)
- Kĩ thuật Công trình (gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy; Xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp; Xây dựng giao thông; Kĩ thuật đường thủy)

A 18
- Kĩ thuật tài nguyên nước A 15
- Thủy văn và tài nguyên nước A 15
- Kĩ thuật điện và năng lượng tái tạo A 15
- Kĩ thuật cơ khí A 15
- Công nghệ thông tin A 15
- Cấp thoát nước A 15
- Kĩ thuật bờ biển A 15
- Kĩ thuật môi trường A 15
- Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn A 15
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Quản lý xây dựng; Công trình
giao thông; Công trình ngầm; Công trình thủy)
A 16,5
- Kỹ thuật điện A 15
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 15
- Quản trị Kinh doanh A 15
- Kế toán A 17
* Thi và học tại cơ sở 2 - TP.HCM 13
* Cơ sở 1 (TLA) chuyển vào vào cơ sở 2 (TLS) 14

c thĐiểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Thương mại Chiều 8/8, Trường ĐH Thương mại chính thức công bố điểm
chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV)1, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn trường công bố dưới đây dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng ưu
tiên liền kề là 1 điểm, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ngành Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu xét tuyển
NV2
Điểm nhận hồ sơ
NV2
- Kế toán Thương mại 20,5

- Kế toán - Tài chính DN thương mại 19,5
- Quản trị DN Du lịch 16,5
- Quản trị DN thương mại 19
- Thương mại Quốc tế 19,5
- Marketing thương mại 18
- Quản trị thương mại điện tử 17 40 18
- Tài chính - Ngân hàng thương mại 20
- Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 15,5 40 16,5
- Luật thương mại (cả khối A và D1) 16
- Quản trị nguồn nhân lực thương mại 16
- Quản trị thương hiệu (cả khối A và D1) 15 40 16
- Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe (khối A
và D1)
15 80 16
- Quản trị kinh doanh tổng hợp 18
- Tiếng Anh thương mại
25,5 - tiếng Anh nhân hệ
số

Năm nay, Trường ĐH Thương mại tuyển 200 chỉ tiêu NV2 cho các ngành Quản trị thương mại điện tử, Quản trị hệ thống thông tin thị
trường và thương mại, Quản trị thương hiệu (cả khối A và D1), Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe (khối A và D1).
Điểm xét tuyển lớn hơn 1 điểm so với mức điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tương ứng với từng ngành.

Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 tuyển sinh 2010 (bản chính), lệ phí xét tuyển 25.000 đồng/ hồ sơ và một
phong bì ghi rõ địa chỉ của thí sinh. Hồ sơ xét tuyển NV2 chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường (từ
ngày 25/8 đến hết ngày 10/9).

Ngoài ra, trường xét tuyển 180 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ cho hai ngành Kinh doanh Khách sạn, Du lịch (100 chỉ tiêu) và Marketing (80 chỉ
tiêu). Đối tượng xét tuyển là những thí sinh dự thi khối A theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT có điểm xét tuyển lớn hơn từ 1 điểm so với
điểm sàn CĐ (khối A: 10 điểm). Hồ sơ và lệ phí xét tuyển nộp tương đương như hồ sơ xét tuyển NV2 ĐH.


Trường sẽ xét tuyển NV2 (cả ĐH và CĐ) từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu và công bố trên web của trường trước 11/9. Thí sinh trúng
tuyển NV2 ĐH và CĐ sẽ nhập học ngày 19/9.
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Xây dựng Chiều ngày 9/8, ĐH Xây dựng công bố điểm chuẩn chính thức
tuyển sinh 2010. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3, chưa có điểm ưu tiên. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm,
khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Khối A: 19,0
- Kiến trúc: 23,5 (đã nhân hệ số)
- Quy hoạch: 15,5 (không nhân hệ số)
- Ngành xây dựng dân dụng công nghiệp: 22,0
- Ngành Kinh tế Xây dựng: 21,0
- Ngành Cầu trường 20,5.

Đối với khối A, những thí sinh đạt điểm sàn vào trường nhưng không trúng tuyển nguyện vọng 1 vào ngành đã đăng ký, nhà trường
vẫn gửi giấy báo trúng tuyển. Khi thí sinh đến nhập trường, trường sẽ hướng dẫn đăng ký vào các ngành còn chỉ tiêu.
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Thương mại Chiều 8/8, Trường ĐH Thương mại chính thức công bố điểm
chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV)1, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2.
Điểm chuẩn trường công bố dưới đây dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng ưu
tiên liền kề là 1 điểm, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ngành Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu xét tuyển
NV2
Điểm nhận hồ sơ
NV2
- Kế toán Thương mại 20,5
- Kế toán - Tài chính DN thương mại 19,5
- Quản trị DN Du lịch 16,5
- Quản trị DN thương mại 19
- Thương mại Quốc tế 19,5
- Marketing thương mại 18

- Quản trị thương mại điện tử 17 40 18
- Tài chính - Ngân hàng thương mại 20
- Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 15,5 40 16,5
- Luật thương mại (cả khối A và D1) 16
- Quản trị nguồn nhân lực thương mại 16
- Quản trị thương hiệu (cả khối A và D1) 15 40 16
- Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe (khối A
và D1)
15 80 16
- Quản trị kinh doanh tổng hợp 18
- Tiếng Anh thương mại
25,5 - tiếng Anh nhân hệ
số

Điểm chuẩn 2010 - Viện ĐH Mở Hà Nội Viện ĐH Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn NV1 cùng với thông tin sẽ xét
tuyển 840 chỉ tiêu NV2 vào bảy ngành đào tạo ĐH. Mức điểm chuẩn, điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 áp dụng đối với HSPT-KV3, chưa
tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Điểm nhận hồ sơ các ngành còn chỉ tiêu NV2 bằng điểm chuẩn NV1
Ngành 103, 104 môn Vẽ hình họa và Bố cục màu hệ số 2; Ngành 105 môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2; Ngành 403, 404 và 701, 702 môn
tiếng Anh lấy hệ số 2.
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2010 Chỉ tiêu NV2
Tin học ứng dụng 101 A 13 240
Điện tử thông tin 102 A 13 210
Mỹ thuật công nghiệp 103, 104 H 35
Kiến trúc 105 V 21
Công nghệ sinh học 301 B 14,5 50
Kế toán 401 D1 16
Quản trị kinh doanh 402 D1 16
Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn 403 D1 18,5 70
Hướng dẫn du lịch 404 D1 18 40
Tài chính - Ngân hàng 405

A 15,5
D1 16
Luật kinh tế 501 A, D1 13 170
Luật quốc tế 502 A, D1 13 60
Tiếng Anh 701 D1 19,5
Tiếng Trung 702 D1 18
Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Bách Khoa (ĐHQG TPHCM)

Ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn xét tuyển Chỉ tiêu NV2
NV2
Công nghệ Thông tin 19
Điện - Điện tử 18.5
Cơ khí -Cơ Điện tử 17 (NV1B: 18)
Công nghệ Dệt may 15 (NV1B: 15) 15 50
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học 19
Xây dựng 20
Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí 18
Quản lý công nghiệp 17
KT & Quản lý Môi trường 16 (NV1B: 17)
KT Giao thông 16 (NV1B: 17)
KT Hệ thống Công nghiệp 15 (NV1B: 15)
Kỹ thuật Vật liệu 15.5 (NV1B: 16)
Trắc địa (Trắc địa-Địa chính-GIS) 15 (NV1B: 15)
Vật liệu và Cấu kiện XD 15.5 (NV1B: 18)
Vật lý KT - Cơ KT 15 (NV1B: 15)
Kiến trúc DD & CN V 21
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM)
Ngành đào tạo Khối thi
Điểm chuẩn
2010

Điểm sàn
NV2
Chỉ tiêu
NV2
- Toán - Tin học A 15
15 90
- Vật lí A 14,5
14,5 80
- Điện tử Viễn thông A 17

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin A 18
18 50
- Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn A/B 14,5/15,0
14,5/15 30/30
- Hóa học A 16

- Địa chất A/B 14,0/17,0

- Khoa học môi trường A/B 15,5/18,0

- Công nghệ môi trường A/B 16,0/19,0

- Khoa học vật liệu A 14
14 50
- Sinh học B 16
16 90
- Công nghệ sinh học A/B 17,0/21,0

- Ngành Tin học (Hệ CĐ) A 10
10 675

Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG
TP.HCM) Ngày 8/8, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm
chuẩn và điểm sàn xét tuyển NV2 vào trường. Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3,
mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm. Cụ thể như sau:
Ngành đào tạo Khối
Điểm chuẩn
NV1
Điểm sàn xét
tuyển NV2
Chỉ tiêu
NV2
Văn học và ngôn ngữ
C
14

D1
Báo chí - Truyền thông
C
20

D1
Lịch sử
C
14

D1
Nhân học
C
14
15 35

D1 15 15
Triết học
A 14,5
C 14 16 30
D1 16,5 16,5 10
Địa lý
A 14
B 14
C 14,5
D1 14
Xã hội học
A 14
C 15
D1 14
Thư viện thông tin
A 14,5
C 14 15 45
D1 14 15 15
Giáo dục
C 14 15 45
D1 14,5 15 15
Lưu trữ học
C
14
15 30
D1 15,5 10
Văn hóa học
C
14
15 20

D1 15 10
Công tác xã hội
C
14

D1
Tâm lý học
B 17,5
C 19
D1 17,5
Đô thị học
A 14,5
D1 14 15 15
Du lịch
C 19
D1 18,5
Ngữ văn Anh D1 18
Song ngữ Nga - Anh
D1 14 15 35
D2 14,5 15 5
Ngữ văn Pháp
D1
14
15 30
D3 15 10
Ngữ văn Trung Quốc
D1
14
15 30
D4 15 10

Ngữ văn Đức
D1 14 15 40
D5 14,5
Quan hệ quốc tế D1 19
Ngữ văn Tây Ban Nha
D1 14,5 15 30
D3 19
Nhật Bản học
D1 16,5
D6 17
Hàn Quốc học D1 16
Các tĐiểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM)
công bố điểm chuẩn chính thức vào trường. Trường xét tuyển gần 700 chỉ tiêu NV2 cho các ngành do trường cấp bằng và các chương
trình liên kết quốc tế.
STT Mã ngành Tên ngành Khối Chỉ tiêu
NV1 NV2
Điểm
chuẩn
Điểm
xét tuyển
Số lượng
I. Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
1 150 Công nghệ thông tin A 80 14.5 15 38
2 151 Điện tử Viễn thông A 50 14.5 15 33
3 152 Khoa học máy tính A 80 14.5 15 79
4 250 Kỹ thuật Y sinh
A 17 16 16.5 6
B 28 16 16.5 3
Tổng 45 9
5 350 Công nghệ Sinh học

A 21 15 15.5 9
B 85 15 15.5 17
D1 14 15 15.5 5
Tổng 120 31
6 351
Quản lý & Phát triển nguồn lợi
thủy sản
A 10 14.5 15 10
B 35 14.5 15 34
Tổng 45 44
7 352 Công nghệ thực phẩm
A 7 14.5 15 2
B 38 14.5 15 6
D1 5 14.5 15 1
Tổng 50 9
8 440
Kỹ thuật Hệ thống công
nghiệp
A 20 14.5 15 15
D1 20 14.5 15 17
Tổng 40 32
9 450 Quản trị Kinh doanh
A 102 16.5 17 14
D1 88 16.5 không xét 0
Tổng 190 14
10 451 Tài chính – Ngân hàng
A 58 18 không xét 0
D1 42 18 không xét 0
Tổng 100 0
Tổng 289

II. Các chương trình liên kết
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Rutgers – New Jersey – Mỹ
1 167 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A 25 13 13.5 25
2 168 Kỹ thuật Máy tính A 25 13 13.5 25
3 362
Kỹ thuật Hệ thống Công
nghiệp
A 30 13 13.5 28
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học SUNY Binghamton – New York – Mỹ
1 153 Khoa học máy tính A 30 13 13.5 29
2 169 Kỹ thuật máy tính A 30 13 13.5 30
3 170 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A 30 13 13.5 30
4 363 Kỹ thuật Sinh học
A 12 13 13.5 8
B 12 14 14.5 8
D1 6 13 13.5 5
Tổng 30 21
5 364
Kỹ thuật Hệ thống Công
nghiệp
A 30 13 13.5 29
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham
1 160 Công nghệ thông tin A 50 13 13.5 47
2 161 Điện tử Viễn Thông A 50 13 13.5 48
3 360 Công nghệ Sinh học
A 14 13 13.5 6
B 32 14 14.5 23
D1 4 13 13.5 2
Tổng 50 31
4 460 Quản trị Kinh doanh

A 29 13.5 14 8
D1 31 13.5 14 17
Tổng 60 25
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England
1 162 Công nghệ thông tin A 35 13 13.5 34
2 361 Công nghệ Sinh học
A 8 13 13.5 5
B 32 14 14.5 25
D1 0 0
Tổng 40 64
3 163 Điện tử Viễn Thông A 35 13 13.5 32
4 461 Quản trị Kinh doanh
A 17 13.5 14 0
D1 23 13.5 14 17
Tổng 40 49
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology
1 462 Quản trị Kinh doanh
A 15 13.5 14 8
D1 15 13.5 14 17
Tổng 30 25
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The University of Auckland (AoU) –New Zealand
1 176 Kỹ thuật Hệ thống máy tính A 20 13 13.5 20
2 177 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A 20 13 13.5 20
3 178 Kỹ thuật Phần mềm A 20 13 13.5 20
Chương trình liên kết cấp bằng của Viện Công Nghệ Á Châu (AIT) – Thái Lan
1 171
Công nghệ thông tin & truyền
thông
A 40 13 13.5 40
2 172 Kỹ thuật Điện tử A 40 13 13.5 40

3 173 Cơ điện tử A 40 13 13.5 40
Chương trình liên kết cấp bằng của trường New South Wales
1 164 Công nghệ Điện - Điện tử A 30 13 13.5 30
2 165 Công nghệ Viễn thông A 30 13 13.5 29
3 166 Công nghệ Máy tính A 30 13 13.5 29
4 463 Quản trị kinh doanh
A 10 13.5 14 9
D1 20 13.5 14 20
Tổng 30 29
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of America - Washington
1 174 Kỹ thuật Điện tử A 20 13 13.5 20
2 175 Khoa học Máy tính A 20 13 13.5 20
3 251 Kỹ thuật Y sinh
A 10 13 13.5 10
B 10 14 14.5 9
Tổng 20 19
4 442 Kỹ thuật Xây dựng A 20 13 13.5 20
5 443 Kỹ thuật Cơ khí A 20 13 13.5 20
Tổng 396
hĐiểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TPHCM)
Ngành đào tạo Khối thi Điểm chuẩn 2010
- Khoa học máy tính A 16,5
- Kỹ thuật máy tính A 16
- Kỹ thuật phần mềm A 18,5
- Hệ thống thông tin A 16
- Mạng máy tính và truyền thông A 17
ôĐiểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM) Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐH QG
TPHCM) công bố điểm chuẩn chính thức và xét tuyển 164 chỉ tiêu NV1B. NV1B dành cho hững thí sinh đã dự thi vào trường, chưa
trúng tuyển NV1 theo điểm chuẩn dự kiến, có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn xét tuyển NV1B có thể nộp đơn xét tuyển. NV1B
không phải là NV2.

Thí sinh xét tuyển NV1B nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng đào tạo trường từ nay đến hết ngày 13-8.

Ngành đào tạo Khối
Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu
NV1B
Điểm sàn xét
NV1B
Kinh tế học
A 17
D1 17
Kinh tế đối ngoại
A 20
D1 20
Kinh tế và quản lý công
A 16
12 16
D1 16
Tài chính - Ngân hàng
A 21
D1 21
Kế toán - Kiểm toán
A 19
D1 19
Hệ thống thông tin quản lý A 16 64 16
Luật kinh doanh
A 17,5
D1 17,5
Luật thương mại quốc tế
A 17,5

D1 17,5
Luật dân sự
A 16
82 16
D1 16
Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán A 17
D1 17
Quản trị kinh doanh
A 19
D1 19

ngĐiểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Tài chính - Marketing Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Tài chính -
Marketing thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 kỳ thi tuyển sinh Đại học,
Cao đẳng vào trường năm 2010 như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1:
BẬC ĐÀO TẠO KHỐI A KHỐI D1
1. Đại học 16,5 điểm 17,5 điểm
2. Cao đẳng 10,0 điểm 10,0 điểm
Điểm chuẩn trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu
vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc đại học và cao đẳng để làm thủ tục nhập học ngày
10 và 11/09/2010.

tiĐiểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM đã công bố
điểm chuẩn chính thức và chỉ tiêu, điểm sàn xét tuyển NV2 vào trường. Cụ thể như sau:
Ngành đào tạo Khối
Điểm chuẩn
NV1
Điểm sàn

xét tuyển NV2
Chỉ tiêu NV2
Bậc Đại học
Công nghệ Kỹ thuật Điện A 14
14,0 50
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A 14
14,0 50
Máy và thiết bị cơ khí A 13
Công nghệ Nhiệt lạnh A 13,5
13,5 50
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A 14
14,0 50
Khoa học Máy tính A 14
14,0 180
Công nghệ Kỹ thuật ôtô A 14
14,0 50
Công nghệ May - Thời trang A 13
13,0 50
Công nghệ Cơ - Điện tử A 14
Công nghệ Hóa dầu

A 16,5
16,5
40

B 17,5
17,5
Công nghệ Hóa

A 14

14,0
50

B 15
15,0
Công nghệ Phân tích A 13
13,0
50

B 14
14,0

Công nghệ Thực phẩm A 14
14,0
50

B 16
16,0

Công nghệ Sinh học A 13
13,0
50

B 14
14,0

Công nghệ Môi trường A 14
14,0
50


B 15
15,0

Quản lý Môi trường A 13
B 14
Quản trị Kinh doanh A 16
16,0
130


D1 17
17,0
Kinh doanh Quốc tế A 14,5
14,5
90


D1 15,5
15,5
Kinh doanh Du lịch A 13,5
13,5
90


D1 14
14,0
Kế toán Kiểm toán A 14
14,0
180



D1 15
15,0
Tài chính Ngân hàng A 14,5
14,5
200


D1 16
16,0
Tài chính Doanh nghiệp A 13,5
13,5
200
Tiếng Anh (môn Anh văn hệ số 2) D1 18,5
Bậc CĐ A, D1: 10; B: 11


n kĐiểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào trường. Đây là điểm chuẩn dành cho HSPT - KV3.
STT Ngành Mã
ngành
Điểm trúng
tuyển NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm sàn
xét NV2
1 Điều khiển tàu biển 101 13,0 26 13
2 Khai thác máy tàu thủy 102 13,0 130 13
3 Điện và tự động tàu thủy 103 13,5 61 13,5

4 Điện tử viễn thông 104 15,0
5 Tự động hóa công nghiệp 105 13,5 18 13,5
6 Điện công nghiệp 106 14,0
7 Thiết kế thân tàu thủy 107 13,5 30 13,5
8 Cơ giới hóa xếp dỡ 108 13,5 55 13,5
9 Xây dựng công trình thủy 109 13,5 48 13,5
10 Xây dựng cầu đường 111 17,0
11 Công nghệ thông tin 112 13,5
12 Cơ khí ô tô 113 14,5
13 Máy xây dựng 114 13,5 67 13,5
14 Mạng máy tính 115 13,5 56 13,5
15 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 116 17,0
16 Quy hoạch giao thông 117 13,5 29 13,5
17 Công nghệ đóng tàu 118 13,5 09 13,5
18 Thiết bị năng lượng tàu thủy 119 13,5 55 13,5
19 Xây dựng đường sắt - Metro 120 13,5 43 13,5
20 Kinh tế vận tải biển 401 15,0
21 Kinh tế xây dựng 402 16,0
22 Quản trị logistic và vận tải đa phương thức 403 14,5
Hệ cao đẳng (Điểm thi ĐH khối A)
STT Ngành Mã
ngành
Điểm trúng
tuyển NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm sàn
xét NV2
1 Điều khiển tàu biển C65 10.0 70 10,0
2 Khai thác máy tàu thủy C66 10.0 80 10,0

3 Công nghệ thông tin C67 10.0 80 10,0
4 Cơ khí ô tô C68 10.0 70 10,0
5 Kinh tế vận tải biển C69 10.0 50 10,0
Hai ngành: điều khiển tàu biển và khai thác máy tàu thủy không tuyển nữ
háĐiểm chuẩn 2010 - Trường đại học Giao thông Vận tải Cơ sở II Trường đại học Giao thông Vận
tải Cơ sở II thông báo điểm trúng tuyển NV1 (mã trường GSA) kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2010 như sau:
Trường đại học Giao thông Vận tải Cơ sở II thông báo điểm trúng tuyển NV1 (mã trường GSA) kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm
2010 như sau:
Điểm trúng tuyển HSPT-KV3: 14.00 điểm
STT Đối tượng/Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1
1 HSPT Điểm trúng tuyển 14.0 13.5 13.0 12.5
2 ƯT2 Điểm trúng tuyển 13.0 12.5 12.0 11.5
3 ƯT1 Điểm trúng tuyển 12.0 11.5 11.0 10.5

Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2) thông báo xét tuyển 650 chỉ tiêu vào các chuyên ngành.
Cụ thể:
Chuyên ngành Mã ngành qui ước Điểm sàn NV2 Chỉ tiêu NV2
Cầu đường bộ 1 15 20
Kỹ thuật viễn thông 2 15 30
Kinh tế xây dựng Công trình GT 3 15 50
Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 4 15 60
Máy xây dựng và xếp dỡ 5 15 30
Kinh tế Bưu chính viễn thông 6 15 30
Kế toán tổng hợp 7 15 60
Quy hoạch và Quản lý GTVT Đô thị 8 15 50
Cầu đường sắt 9 15 50
Đường hầm và Metro 10 15 50
Tự động hóa và Điều khiển 11 15 20
Cơ khí ô tô 12 15 20
Đường bộ 13 15 40

Cầu hầm 14 15 40
Vận tải kinh tế đường bộ và TP 15 15 50
Cơ điện tử 16 15 50
Tổng 650
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điệm hoặc nộp trực tiếp tại trường (kèm lệ phí 15.000đ): Số 450 - Lê Văn Việt -
Q.9, TP.HCM từ 25-8 đến 10-9.

cĐiểm chuẩn 2010 - ĐH Kiến trúc TP.HCM Ngày 31-7, Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM đã công bố điểm chuẩn
trúng tuyển vào trường. Theo đó, điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 chi tiết vào từng ngành như sau:
Ngành đào tạo Khối Chỉ tiêu Điểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng (103) A 250 18,5
Kỹ thuật hạ tầng đô thị (104) A 75 17,5
Ngành mỹ thuật công nghiệp (801) H 150 21,5
Ngành thiết kế nội - ngoại thất (802) H 75 22,5
Ngành kiến trúc công trình (101) V 150 21
Ngành quy hoạch đô thị (102) V 150 19,5
Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến - 105) V 50 19,5

Đối với các ngành học tại Cần Thơ, điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 như sau:
Ngành đào tạo Khối Chỉ tiêu Điểm chuẩn Chỉ tiêu NV2
Kỹ thuật xây dựng (103) A 100 15 70
Kỹ thuật hạ tầng đô thị (104) A 15 Không tuyển
Ngành thiết kế nội - ngoại thất (802) H 50 15 36
Ngành kiến trúc công trình (101) V 50 15 16
Ngành quy hoạch đô thị (102) V 15 Không tuyển

Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Kinh tế TP.HCM Ngày 9/8, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của trường này. 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên
cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM xét tuyển một điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành. Sau khi học xong giai đoạn giáo dục đại cương, sẽ

phân bổ sinh viên vào các chuyên ngành theo nguyện vọng, năng lực của sinh viên và chỉ tiêu của trường.
Trường không xét tuyển thêm nguyện vọng 2.
Các ngành đào tạo Khối Điểm chuẩn 2009 Điểm chuẩn 2010
Điểm chung cho các ngành A 19,5 19

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Luật TP.HCM Điểm chuẩn xét tuyển vào đại học hệ chính quy của Trường
Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh năm 2010 được quy định như sau:
* Đối với ngành luật.
- Điểm chuẩn xét tuyển vào chuyên ngành Luật Thương mại theo nguyện vọng 1 dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh
phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau:

Stt Khối thi Nguyện vọng 1 Số lượng tuyển
1. A 20,5 70
2. C 21,5 110
3. D
1
18,5 154
4. D
3
19,5 30

- Điểm chuẩn xét tuyển theo nguyện vọng 1 của các chuyên ngành: Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Hành chính và Luật
Quốc tế dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau:

Stt Khối thi Nguyện vọng 1 Số lượng tuyển
1. A 15,0 329
2. C 17,5 597
3. D
1
15,0 375

4. D
3
15,0 30

* Đối với ngành Quản trị - luật: điểm chuẩn xét tuyển theo nguyện vọng 1 dành cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông
(không có môn nào bị điểm không) như sau:

Stt Khối thi Nguyện vọng 1 Số lượng tuyển
1. A 15,0 60
2. D
1
14,5 113
3. D
3
14,5 10
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Ngân hàng TPHCM Trường ĐH Ngân hàng TPHCM vừa công bố điểm
chuẩn năm 2010. Điểm này dành cho HSPT thuộc KV3. Điểm ưu tiên mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm; mỗi đối tượng cách nhau 1
điểm.
Trường xét thêm 290 chỉ tiêu NV2. Điều kiện: Thí sinh thi khối A của ĐH Ngân hàng
Ngành Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu NV2 Điểm xét tuyển
NV2
Hệ Đại học
- Tài chính - Ngân hàng 20
- Kế toán - kiểm toán 18,5
- Quản trị kinh doanh 18 20 ≥ 19
- Hệ thống thông tin kinh tế 17 80 ≥ 18
- Tiếng Anh thương mại 18
Hệ Cao đẳng
- Tài chính ngân hàng 13 190 ≥ 15

Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Ngân hàng TPHCM Trường ĐH Ngân hàng TPHCM vừa công bố điểm
chuẩn năm 2010. Điểm này dành cho HSPT thuộc KV3. Điểm ưu tiên mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm; mỗi đối tượng cách nhau 1
điểm.
Trường xét thêm 290 chỉ tiêu NV2. Điều kiện: Thí sinh thi khối A của ĐH Ngân hàng
Ngành Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu NV2 Điểm xét tuyển
NV2
Hệ Đại học
- Tài chính - Ngân hàng 20
- Kế toán - kiểm toán 18,5
- Quản trị kinh doanh 18 20 ≥ 19
- Hệ thống thông tin kinh tế 17 80 ≥ 18
- Tiếng Anh thương mại 18
Hệ Cao đẳng
- Tài chính ngân hàng 13 190 ≥ 15

Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Ngoại thương
Trường có điểm sàn trúng tuyển chung vào trường, áp dụng cho cả hai cơ sở đào tạo Hà Nội và TPHCM: khối A: 24, khối D: 22.

CƠ SỞ PHÍA BẮC: điểm chuẩn cho các ngành như sau:
- Kinh tế đối ngoại: khối A: 26 và khối D: 23.
- Tài chính quốc tế: khối A: 25 và khối D: 22,5.
- Các ngành còn lại có điểm chuẩn khối A là 24 và khối D là 22. Những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm vào
hai ngành kinh tế đối ngoại và tài chính quốc tế sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.
- Khối ngành ngoại ngữ thương mại (điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2) có điểm chuẩn 29 cho cả bốn ngoại ngữ Anh, Pháp, Nhật và
Trung.

CƠ SỞ 2 TẠI TP.HCM, tất cả các ngành cùng có điểm chuẩn khối A: 24 và khối D: 22.

ĐIỂM CHUẨN NV1 HỆ CAO ĐẲNG (Cơ sở phía Bắc)

Trường ĐH Ngoại Thương cơ sở phía Bắc công bố điểm trúng tuyển NV1 hệ CĐ:
19,0 điểm đối với khối A
18,0 điểm đối với các khối D1, 2, 3, 4, 6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).

XÉT TUYỂN NV2 HỆ CĐ (Cơ sở phía Bắc): 100 chỉ tiêu
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 19,0 trở lên đối với khối A và từ 18,0 trở lên đối với các khối D1, 2, 3, 4, 6 (môn ngoại ngữ
tính hệ số 1).
-Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã dự thi tuyển vào Trường đại học Ngoại thương và các trường đại học khác theo đề thi chung của
Bộ GD-ĐT có điểm tổng cộng ba môn thi cao hơn hoặc bằng điểm xét tuyển theo từng khối thi của Trường đại học Ngoại thương. Mức
điểm này áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3. Điểm trúng tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm, đối
tượng ưu tiên kế tiếp nhau giảm 1,0 điểm.
Thời gian nộp hồ sơ: từ 8h00 - 17h00 ngày 25/8 đến 10/09/2010 (trừ Thứ Bảy và Chủ Nhật). Thời gian xét tuyển: từ ngày 11-
15/9/2010. Thời gian nhập học (dự kiến): 1/10/2010 (Thứ Sáu).
Địa điểm nhận đơn: Phòng Quản lý đào tạo, Trường ĐH Ngoại thương, địa chỉ: Số 91 Phố Chùa Láng, Láng thượng, Đống Đa, Hà Nội

***

ĐH NGOẠI THƯƠNG TUYỂN SINH HỆ NGOÀI NGÂN SÁCH

Đối tượng tham gia xét tuyển là những thí sinh dự thi vào trường có điểm thi thấp hơn điểm chuẩn 1,5 điểm.
- Điểm xét tuyển các ngành không phải là ngành ngoại ngữ: Khối A: từ 22,5 điểm trở lên; Khối D: từ 20,5 điểm trở lên (điểm
ngoại ngữ không nhân hệ số)
- Các ngành ngoại ngữ (thi theo các khối D1, 3, 4, 6): từ 27,5 điểm trở lên (điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2), đồng thời tổng điểm 3
môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,0 điểm trở lên. Tổng chỉ tiêu xét tuyển bổ sung phía Bắc là 300 còn ở phía Nam khoảng 150.
Các mức điểm trên tính cho học sinh phổ thông, học tại khu vực 3, các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm. Các đối tượng kế tiếp
nhau giảm 1,0 điểm.

Các chuyên ngành tuyển bổ sung:

Tại Cơ sở 1 Hà Nội

+ Ngành Kinh tế
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế (mã 457): 40 chỉ tiêu
- Chuyên ngành Thuế và Hải quan (mã 458): 30 chỉ tiêu
+ Ngành Kinh doanh quốc tế - Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (mã 460): 30 chỉ tiêu
+ Ngành Kinh tế quốc tế - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế (mã 470): 30 chỉ tiêu
+ Ngành Quản trị kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế (mã 402): 40 chỉ tiêu
- Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế (mã 403): 30 chỉ tiêu
- Chuyên ngành Kế toán (mã 404): 30 chỉ tiêu
- Chuyên ngành Thương mại điện tử (mã 405): 30 chỉ tiêu
+ Ngành Tài chính ngân hàng - Chuyên ngành Đầu tư chứng khoán (mã 411): 40 chỉ tiêu

×