Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ- TOÁN LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 23 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG LẬP HẠ
Giáo viên: Lương Thò Dẫm

Thø n¨m, ngµy th¸ng 02 n¨m 2011
Toán
Luyện tập chung

20cm
50cm
60
70 - 50 =
80 - 40 =
20 20 + 10 + 10 =
40
Số 40 gồm … chục và đơn vị.
40
30 + 10 + 20 =
40cm - 20cm =
Số 18 gồm …chục và… đơn vị.
30cm + 20cm =
1
8
4
0

20 2221
Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán


Hoạt động 1:
1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30

Chục Đơn vị
Viết số
Đọc số
2
3
23
Hai mươi ba
Các số có hai chữ số
1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán

Các số có hai chữ số
20 2221 23 24 25 26 27 28 29
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30
30

Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40
30 3231 33 34 35

Chục Đơn vị
Viết số

Đọc số
2 3
23
Hai mươi ba
Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40
3 6
36
Ba mươi sáu

Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40
30 3231 33 34 35 36 37 38 39 40

40 41
Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
1. Giới thiệu các số từ 40 đến 50

Chục Đơn vị Viết số
Đọc số
2
3
23
Hai mươi ba

Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
3
6
36
Ba mươi sáu
4 2
42
Bốn mươi hai

Các số có hai chữ số
40 4241 43 44 45 46 47 48 49
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
3. Giới thiệu các số từ 40 đến 50
50

Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
2
3
23
hai mươi ba
Các số có hai chữ số
Toán
3
6

36
ba mươi sáu
4 2
42
bốn mươi hai
20,21,22,23,24,25,26,27,28,29,30.
31,32,33,34,35,36,37,38,39,40.
41,42,43,44,45,46,47,48,49,50.

Thö giaõn

Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
Hoạt động 2: Thực hành
1 a) Viết số: Hai mươi đến hai mươi chín.
hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi bốn
hai mươi lăm,
20
21 22 23 24
hai mươi sáu,hai mươi bảy,hai mươi tám,hai mươi chín
25
26 27 28 29

Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
Hoạt động 2: Thực hành
1 b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
19 , 20 , 21 , 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 3219 21 26


BÀI TẬP 2: Viết số từ ba mươi đến ba mươi chín:
Ba mươi :
Ba mươi mốt :
Ba mươi hai :
Ba mươi ba :
Ba mươi bốn :
Ba mươi lăm :
Ba mươi sáu :
Ba mươi bảy :
Ba mươi tám :
Ba mươi chín :
Bốn mươi :
30 34 37
31 35 38
32 36 39
33 40
Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
Hoạt động 2: Thực hành

BÀI TẬP 3: Viết số từ bốn mươi đến năm mươi:
Các số có hai chữ số
Toán
bốn mươi
bốn mươi mốt
40
bốn mươi ba
bốn mươi hai

bốn mươi lămbốn mươi bốn
bốn mươi bảy
bốn mươi sáu
bốn mươi chín
42
41
43
44
45
46
47
bốn mươi tám
năm mươi
49
48
50

Các số có hai chữ số
Thứ sáu, ngày 04 tháng 03 năm 2011
Toán
BÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
24 26 30 3625 27 28 29 31 32 33 34 35
35 37 4136 38 39 40 42 43 44 45 46
39 41 4540 42 43 44 46 47 48 49 50

Đúng chọn Đ , sai chọn S.
?

- Hai mươi sáu viết là 206
S

- Ba mươi mốt gồm 3
chục và 1 đơn vị.
Đ
- 45 gồm 4 và 5.
S
Đúng chọn Đ , sai chọn S.
?

HíngdÉnhäcënhµ.
Xem lại bài cũ.
Đọc trước nội dung bài các số có 2 chữ
số (tiếp theo).

×