Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Gíao án toán lớp 1 - CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.14 KB, 4 trang )

Tên Bài Dạy : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ


I. MỤC TIÊU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số có từ 70  99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70  99
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30  40. Từ 40  50. Từ 50  60 .
+ Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
+ Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số
Mt: Giới thiệu các số từ 70

80
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên
cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi
bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong
cột “ chục “ ; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm
ở cột “đơn vị “
– Giáo viên nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy
mươi hai” .
-Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số


-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó có 1
chục que tính và nói “ Có 7chục que tính “ ; Lấy thêm 1
que tính nữa và nói “ Có 1 que tính “
-Chỉ vào 7 bó que và 1 que học sinh nói “ 7 chục và 1 là
bảy mươi mốt “
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng,
đọc, viết các số từ 70  80
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 và lưu ý
học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 .



-Học sinh quan sát hình vẽ nêu được nội
dung bài.





-Học sinh viết 72 . Đọc : Bảy mươi hai .



-Học sinh đọc số 71 : bảy mươi mốt .



Hoạt động 2 : Giới thiệu các số có 2 chữ số (tt)
Mt : Giới thiệu các số từ 80


99
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt nhận ra các số
81, 82, 83, 84 … 98, 99 tương tự như giới thiệu các số từ
70  80
-Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 2, 3 rồi làm bài .




-Gọi học sinh đọc lại các số từ 80  99
 Bài 3 : Học sinh tự làm bài


 Bài 4 :
-Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát
“ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị .
-(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục
hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị )

-Học sinh làm bài tập 1 vào phía bài tập –
1 học sinh lên bảng sửa bài






-Học sinh tự làm bài 2

-Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc

các số đó
a) 80, 81 … 90.
b) 89, 90 … 99.
- Học sinh nhận ra “cấu tạo” của các số
có 2 chữ số. Chẳng hạn : Số 76 gồm 7
chục và 6 đơn vị

-Học sinh tự làm bài, chữa bài

4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh làm bài tập ở vở Bài tập .
- Chuẩn bị bài hôm sau : So sánh các số có 2 chữ số
5. Rút kinh nghiệm :

×