Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

trắc nghiệm vật lí hạt nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.17 KB, 2 trang )

Câu hỏi và bài tập ôn tập chương VII.
7.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z
nơtron và A prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z
prôton và A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z
prôton và (A – Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z
nơtron và (A + Z) prôton.
7.2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của
chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của
chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác


nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của
chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác
nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của
chúng có khối lượng bằng nhau.
7.3 Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n B. 92p và 238n
C. 238p và 146n D. 92p và 146n
7.4 Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton
và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton
và 27 nơtron
7.5 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của
nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các
nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần
của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các

electron và hạt nhân nguyên tử.
7.6 Hạt nhân
Co
60
27
có khối lượng là 55,940u. Biết
khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
Co
60
27

A. 4,544u B. 4,536u
C. 3,154u D. 3,637u
7.7 Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136u. Biết
khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1

A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D.
2,23MeV
7.8 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát
ra sóng điện từ.

B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát
ra các tia α, β, γ.
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát
ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân
khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng
bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
7.9 Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ
dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ
có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia β là dòng hạt mang điện.
D. Tia γ là sóng điện từ.
7.10 Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính
phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng
xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính
phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất
phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất
phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm
dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số mũ.
7.11 Công thức nào dưới đây không phải là công
thức tính độ phóng xạ?
A.
( )
( )

dt
dN
H
t
t
−=
B.
( )
( )
dt
dN
H
t
t
=
C.
( ) ( )
tt
NH
λ
=
D.
( )
T
t
t
HH

= 2
0

7.12 Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m
0
. Sau
5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m
0
/5B. m
0
/25 C. m
0
/32 D. m
0
/50
7.13 Một lượng chất phóng xạ
Rn
222
86
ban đầu có khối
lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là
A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày
C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày
7.14 Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia α và biến đổi
thành
Pb
206

82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
α
= 4,0026u. Năng
lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 4,8MeV B. 5,4MeV
C. 5,9MeV D. 6,2MeV
7.15 Cho phản ứng hạt nhân
XOpF
16
8
19
9
+→+
, hạt
nhân X là hạt nào sau đây?
A. α B. β
-
C. β
+
D. n
7.16 Nêu cấu tạo của các hạt nhân:
23
Na ;
56

Fe ;
235
U.
7.17* Viết phương trình phân rã của các hạt nhân
sau:
- Phóng xạ α:
209
Po và
239
Pu.
- Phóng xạ β
-
:
14
C và
60
Co.
- Phóng xạ β
+
:
12
N và
11
C.
7.18 Chất phóng xạ
60
Co có chu kì bán rã 5,33
năm. Ban đầu có 1 kg chất ấy. Hãy tính:
a. Độ phóng xạ ban đầu của khối Coban đó.
b. Tính khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 10

năm.
c. Sau thời gian bao lâu thì chất phóng xạ còn lại
0,1 kg.
7.19 a. Định nghĩa độ phóng xạ. Định nghĩa đơn vị
độ Phóng xạ Becơren.
b.
210
84
Po là chất phóng xạ α với chu kì bán rã là
138 ngày đêm. Khối Po nguyên chất có độ phóng
xạ ban đầu H
o
= 50mCi . Tính khối lượng của khối
chất đó. Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
; ln2 = 0,693.
7.20 Hạt nhân
U
235
92
hấp thụ một n sinh ra x hạt α
và y hạt β
-
, 1 hạt chì
Pb
208

82
, và 4 hạt n. Hãy xác
định số hạt x và y. Viết phương trình của phản ứng
này.
7.21* Cho các phản ứng hạt nhân:
BexB
8
4
10
5
+α→+
(1)
ArnxCl
37
18
37
17
+→+
(3)
NexpNa
20
10
23
11
+→+
(2)
a. Viết đầy đủ các phản ứng đó; cho biết tên gọi, số
khối và số thứ tự của các hạt nhân x.
b. Trong các phản ứng (2) và (3), phản ứng nào
thuộc loại toả, thu năng lượng? Tính độ lớn của

năng lượng toả ra hoặc thu vào đó ra eV. Cho khối
lượng của các hạt nhân: Na(23) = 22,983734u;
Cl(37) = 36,956563u; Ar(37) = 36,956889u; H(1) =
1,007276u; He(4) = 4,001506u; Ne(20) =
19,986950u; n = 1,008670u; 1u = 931MeV/c
2
.
7.22 Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P =
3,9.10
26
W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt
trời là phản ứng tổng hợp hyđrô thành hêli. Biết rằng
cứ một hạt nhân hêli tạo thành thì năng lượng giải
phóng 4,2.10
-12
J. Lượng hêli tạo thành hàng năm là
bao nhiêu?
7.23 Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô
N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931MeV/c
2
. Các nuclôn kết
hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng toả ra khi
tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.10

12
J B. 3,5. 10
12
J
C. 2,7.10
10
J D. 3,5. 10
10
J
7.24 Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia α và biến đổi
thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
α
= 4,0026u. Năng
lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.10
10
J B. 2,5.10

10
J
C. 2,7.10
10
J D. 2,8.10
10
J
7.25* Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia α và biến đổi
thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
=
205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
α
= 4,0026u. Giả sử
hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không
phát ra tia γ thì động năng của hạt α là
A. 5,3MeV B. 4,7MeV
C. 5,8MeV D. 6,0MeV
7.26 Đồng vị
U

234
92
sau một chuỗi phóng xạ α và

β
biến đổi thành
Pb
206
82
. Số phóng xạ α và

β
trong
chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ

β
B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ

β
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ

β
D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ

β
7.27 Cho phản ứng hạt nhân
nArpCl
37
18

37
17
+→+
, khối
lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u,
m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) =
1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng mà phản
ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV.
B. Thu vào 1,60132MeV.
C. Toả ra 2,562112.10
-19
J.
D. Thu vào 2,562112.10
-19
J.

×