Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiết 21 On tap chuong II - l11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.17 KB, 17 trang )


Tiết 21: BÀI TẬP
1. Củng cố lí thuyết chương II.
2. Làm bài tập trắc nghiệm khách quan.
3. Làm bài tập tự luận trên phiếu học tập

Dòng điện
ĐL Ôm đối với
toàn mạch
Ghép các nguồn
điện thành bộ
*Cường độ dđ:
t
q
I


=
Bộ nguồn nối tiếp:
E
b
=E
1
+E
2
+ +E
n
r
b
= r
1


+ r
2
+ + r
n
Bộ nguồn song
song n nguồn điện:
E
b
=E ; r
b
= r/n
I
ng
EP =
tA
ng
IE=
Công; Công suất:
;
Nguồn điện
DÒNG ĐIỆN
KHÔNG ĐỔI
t
q
I =
D.đ không đổi:
q
A
=E
Suất điện động:

Pin điện hoá và Acquy
Suất điện động
của nguồn điện:
E = U
N
+ I.r
Cường độ dđ:

rR
I
N
+
=
E

Bài tập điền khuyết
Hãy điền những chữ cái thích hợp để hoàn thiện
các công thức sau:
R
U
IrU
R
R
UIt
I
N
N
N
=
+=

+
=
=
=
r
E
rR
r)I(R
U
It
UI
N
N
N
+
=
+=
=
=
=
E
E
E
P
A
E
I
H
A
E

I
H
P

Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng:
Theo định luật Jun-Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên
dây dẫn:
A. Tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện.
B. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng
điện.
D. Tỉ lệ với bình phương điện trở dây dẫn.
10
10
09
09
08
08
07
07
06
06
05
0504
04
03
03
02
02
01

01
00
00
20
20
19
19
18
18
17
17
16
1615
15
14
14
13
13
12
12
11
11
Bài tập trắc nghiệm

Câu 2. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây
không tương đương với đơn vị công suất trong hệ
SI?
A. J/s.
B. Ω
2

/V.
C. AV.
D. A
2
Ω.
10
10
09
09
08
08
07
07
06
06
05
0504
04
03
03
02
02
01
01
00
00
20
20
19
19

18
18
17
17
16
1615
15
14
14
13
13
12
12
11
11
II. Bài tập trắc nghiệm

Câu 3: Cho đoạn mạch như hình vẽ:
Với: E = 9 V, r = 1,5 Ω,
R =7,5 Ω và U
AB
=4,5 V.
Thì cường độ dòng điện trong mạch là?
A. I = 1,0(A)
B. I = 1,5(A)
C. I = 0,5(A)
D. I = 0,6(A)
+
E, r
-

I
R
A B
II. Bài tập trắc nghiệm

Câu 4: Cho mạch điện kín gồm
nguồn điện có suất điện động
E = 2V, r = 0,1Ω mắc với điện
trở ngoài R = 9,9 Ω .
Hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện là:
A. U = 2,0 V
R
r,E
I
II. Bài tập trắc nghiệm
B. U = 1,98 V
C. U = 1,95 V
D. U = 0 V

Phiếu 1: Cho mạch điện như h. vẽ. Cho
biết E = 3 V; r = 1 Ω; R
1
= 6 Ω; R
2
= 12 Ω;
R
3
= 24 Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai
điểm A, B và cường độ dòng điện đi qua

mỗi điện trở.
R
2
R
3
R
1
E; r
Phiếu 2: Cho mạch điện như h. vẽ. Cho
biết E = 18 V; r = 6 Ω; R
1
= 3 Ω; R
2
= 20 Ω.
Phải điều chỉnh biến trở R
3
cho điện trở
của nó bằng bao nhiêu để công suất tiêu
thụ mạch ngoài là lớn nhất?
R
2
R
3
R
1
E; r
Phiếu 3:Cho mạch điện như hv. Các nguồn
điện giống nhau, mỗi nguồn có E = 2 V;
r = 0,4 Ω; R
1

= 30 Ω; R
2
= 20 Ω; R
3
= 10 Ω.
Xác định chiều và độ lớn dòng điện qua
R
3
.
R
2
R
1
R
3
A
B
C
D
Phiếu học tập

Phiếu 1: Cho mạch điện như h. vẽ.
Cho biết E = 3V; r = 1Ω; R
1
=6Ω;
R
2
=12 Ω; R
3
=24 Ω. Tính hiệu điện

thế giữa hai điểm A, B và cường độ
dòng điện đi qua mỗi điện trở.
R
2
R
3
R
1
E; r
HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU HỌC TẬP
Hướng dẫn giải
+ Tính điện trở tương đương của mạch ngoài: R
N
= 14Ω.
+ Tính cường độ dòng điện mạch chính:
+ Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A, B: U
N
= I.R
N
=2,8V.
+ Cường độ dòng điện qua các điện trở:
I
1
= I = 0,2A; I
2
= 0,13A; I
3
=0,07A
)(2,0
114

3
rR
I
N
A=
+
=
+
=
E

Phiếu 2: Cho mạch điện như h. vẽ.
Cho biết E = 18V; r = 6Ω; R
1
= 3Ω;
R
2
=20 Ω. Phải điều chỉnh biến trở R
3

cho điện trở của nó bằng bao nhiêu
để công suất tiêu thụ mạch ngoài là
lớn nhất?
R
2
R
3
R
1
E; r

HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU HỌC TẬP
Hướng dẫn giải
Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất khi tổng điện trở
của mạch ngoài bằng điện trở trong của nguồn điện:
Giải pt ta được R
3
= 3,53Ω
r
RR
RR
RR
N
=
+
+=
32
32
1
.

Phiếu 3 : Cho mạch điện như h. vẽ.
Các nguồn điện giống nhau, mỗi
nguồn có E = 2V; r = 0,4Ω; R
1
= 30Ω;
R
2
= 20 Ω; R
3
= 10 Ω. Xác định chiều

và độ lớn dòng điện qua R
3
.
R
2
R
1
R
3
A
B
C
D
HƯỚNG DẪN GIẢI PHIẾU HỌC TẬP
Hướng dẫn giải
+ Tính suất điện động và điện trở trong của 2 bộ nguồn:
E
AB
= E =2 V; r
AB
=0,2 Ω; E
CD
= 3E = 6 V; r
CD
= 3.r = 1,2 Ω.
Ta thấy: E
AB
< E
CD
Vậy dòng điện qua R

3
có chiều từ C -> B.
0,17A
rrRR
I
CDAB312
ABCD
=
+++

=
EE

Laứm baứi taọp oõn luyeọn
Bi 1: Cho mch in kớn gm ngun in cú sut in ng E = 3V,
in tr trong bng r = 0,1 mc vi in tr ngoi R = 9,9 .
Tỡm hiu in th gia hai cc ca ngun in.
Bi 2: Ngun in cú sut in ng E = 2V, in tr trong ca ngun r = 0.1
in tr R
1
= 5,5 mc ni tip vi in tr R
2
= 4,4 .
Tớnh cng dũng in qua mch
Bi 3: Trong mt mch kớn m in tr ngoi l 10 , in tr trong l 1 cú
dũng in l 2 A.
Tớnh hiu in th 2 u ngun v sut in ng ca ngun.
Bi 4: Cho 3 in tr ging nhau cựng giỏ tr 8 , hai in tr mc song song
v cm ú ni tip vi in tr cũn li. on mch ny c ni vi ngun cú
in tr trong 2 thỡ hiu in th hai u ngun l 12 V.

Tớnh cng dũng in trong mch v sut in ng ca mch
ẹS: U = 2.97V
ẹS: I = 0,2A
ẹS: U = 20V; E = 22V
ẹS: I = 1A; E = 14V

Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lại các kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra 1
tiết.
- Xem lại các bài tập trong sgk, sbt và các bài tập đã
ôn luyện.

DÒNG ĐIỆN
1. Cường độ dòng điện:
Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và
cường độ không đổi theo thời gian.
I =
t
q
.
2. Dòng điện không đổi:
Là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh,
yếu của dòng điện. Nó được xác định bằng thương
số của điện lượng ∆q dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆t và khoảng thời
gian đó:
Δt
Δq
I =


NGUỒN ĐIỆN
1. Suất điện động của nguồn điện:
Các pin điện hoá có cấu tạo chung gồm 2 cực có bản chất
hoá học khác nhau, được ngâm trong chất điện phân. Do tác
dụng hoá học, các cực của pin điện hoá được tích điện khác
nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế.
Acquy là nguồn điện hoá học hoạt động dựa trên phản ứng
hoá học thuận nghịch.
2. Pin điện hoá và Acquy:
Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công
của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A
của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q
ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích q đó.
q
A
=E
3. Công và công suất của nguồn điện:
+ Công của nguồn điện: A
ng
= Eq = EIt.
+ Công suất của nguồn điện:
I
t
A
ng
ng
EP ==

ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
- Định luật Ôm đối với toàn mạch:

- Mối liên hệ giữa suất điện động và các độ giảm
điện thế của các đoạn mạch trong mạch điện kín:
E = U
N
+ rI = I.R
N
+ rI
rR
I
+
=
E
Phát biểu và viết biểu thức của định luật Ôm
đối với toàn mạch?
Nêu mối liên hệ giữa suất điện động và các độ
giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch điện
kín?

GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
1. Bộ nguồn nối tiếp:
.
2. Bộ nguồn song song:
Với n bộ nguồn khác nhau mắc nói tiếp ta có:
+ Suất điện động của bộ nguồn: E
b
= E
1
+ E
2
+ + E

n
.
+ Điện trở trong của bộ nguồn: r
b
= r
1
+ r
2
+ + r
n
.
Với n bộ nguồn có cùng E và r mắc song song ta có:
+ Suất điện động của bộ nguồn: E
b
= E.
+ Điện trở trong của bộ nguồn: r
b
= r/n.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×