Bài : 6693
Các hợp chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trên trái đất lần lượt theo sơ đồ nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. CH → CHON → CHO
B. CH → CHO → CHON
C. CHON → CHO →CH
D. CHON → CH → CHO
Đáp án là : (B)
Bài : 6692
Chất hữu cơ nào sau đây được hình thành đầu tiên trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Prôtêin và axit nuclêic
B. Saccarit và lipit
C. Prôtêin, saccarit và lipit
D. Cacbua hiđrô
Đáp án là : (D)
Bài : 6691
Kết quả quan trọng nhất của tiến hoá hoá học là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Sự tạo ra các hợp chất vô cơ phức tạp
B. Sự tạo ra các hợp chất saccarit
C. Sự tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vô cơ
D. Sự tích luỹ các nguồn năng lượng tự nhiên
Đáp án là : (C)
Bài : 6690
Sự phát sinh sự sống trên trái đất lần lượt trải qua hai giai đoạn là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiến hoá hoá học và tiến hoá lí học
B. Tiến hoá lí học và tiến hoá hoá học
C. Tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá hoá học
D. Tiến hoá hoá học và tiến hoá tiền sinh học
Đáp án là : (D)
Bài : 6689
S. Milơ đã tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhằm chứng minh quá trình nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiến hoá hoá học
B. Tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá sinh học
D. Quá trình tạo cơ thể sống đầu tiên
Đáp án là : (A)
Bài : 6688
Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất qua các giai đoạn tiến hoá lần lượt là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoá học và tiền sinh học
B. Tiền sinh học và hoá học
C. Hoá học, tiền sinh học và sinh học
D. Sinh học, hoá học và tiền sinh học
Đáp án là : (C)
Bài : 6687
Hợp chất hữu cơ chỉ có 3 nguyên tố C, H, O là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cacbua hiđrô
B. Saccarit
C. Axit amin
D. Axit nuclêic
Đáp án là : (B)
Bài : 6686
Chất nào sau đây không có trong thành phần khí quyển nguyên thuỷ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 6685
Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống trên trái đất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quá trình tiến hoá của các hợp chất của cacbon
B. Quá trình tương tác của nguồn chất hữu cơ
C. Sự tương tác giữa các điều kiện tự nhiên
D. Sự cung cấp nguồn năng lượng tự nhiên cho sự sống
Đáp án là : (A)
Bài : 6684
Vai trò điều chỉnh các quá trình sinh lí, sinh hoá của các vật thể sống do vật chất nào sau đây
thực hiện?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các phân tử prôtêin
B. Các chất hữu cơ
C. Gen trên ADN
D. Các chất sống
Đáp án là : (C)
Bài : 6683
Khả năng tự điều chỉnh của vật thể sống là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tự biến đổi thành phần cấu tạo cơ thể sống
B. Tự duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất
C. Tự sinh sản ra các vật thể giống nó
D. Khả năng ổn định cơ chế sinh sản
Đáp án là : (B)
Bài : 6682
Hai mặt biểu hiện trái ngược nhưng thống nhất của quá trình trao đổi chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đồng hoá và dị hoá
B. Cảm ứng và sinh sản
C. Vận động và dinh dưỡng
D. Sinh sản và phát triển
Đáp án là : (A)
Bài : 6681
Vật thể sống có đặc điểm nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có khả năng tự đổi mới
B. Tự sao chép, tự điều chỉnh
C. Tích luỹ thông tin và di truyền
D. Tất cả các đặc điểm trên
Đáp án là : (D)
Bài : 6680
Điều không đúng khi nói về prôtêin và axit nuclêic là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đại phân tử hữu cơ
B. Đa phân tử
C. Hợp chất không chứa cacbon
D. Là vật chất chủ yếu của sự sống
Đáp án là : (C)
Bài : 6679
Vai trò của axit nuclêic là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tham gia cấu tạo chất nguyên sinh
B. Tham gia cấu tạo hoocmôn
C. Sinh sản và di truyền
D. Tất cả đều đúng
Đáp án là : (C)
Bài : 6678
Những hợp chât hữu cơ được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Enzim, hoocmôn
B. Prôtêin, gluxit, lipit
C. Axit nuclêic và prôtêin
D. Gluxit, lipit, ADN và ARN
Đáp án là : (C)
Bài : 6677
Những nguyên tố hoá học có phổ biến trong các cơ thể sống là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. C, H, O, N
B. C, H, Mg, Na
C. Na, K, P, S
D. P, S, O, N
Đáp án là : (A)
Bài : 6676
Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con có râu.
Khi cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con không có râu.
Một ví dụ khác cũng có hiện tượng di truyền tương tự đã được Côren và Bo phát hiện trong thí
nghiệm về tính trạng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Màu hoa ở cây loa kèn
B. Màu mắt ở ruồi giấm
C. Màu hạt ở đậu Hà Lan
D. Màu thân ở ruồi giấm
Đáp án là : (A)
Bài : 6675
Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con có râu.
Khi cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con không có râu.
Kết quả biểu hiện ở 2 phép lai đã nêu là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kiểu hình của con luôn giống mẹ
B. Lai thuận cho kết quả khác lai nghịch
C. Vai trò của bố mẹ không ngang nhau trong sự di truyền của tính trạng trên
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6674
Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con có râu.
Khi cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con không có râu.
Gen qui định tính trạng trong phép lai được phân bố ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Trên nhiễm sắc thể thường
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính
C. Trong tế bào chất
D. Hai câu A và B đúng
Đáp án là : (C)
Bài : 6673
Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con có râu.
Khi cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con không có râu.
Sự di truyền tính trạng trong hai phép lai trên tuân theo hiện tượng nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Di truyền chéo
B. Di truyền thẳng
C. Di truyền qua tế bào chất
D. Di truyền theo hiện tượng gen trội át không hoàn toàn gen lặn
Đáp án là : (C)
Bài : 6672
Khi cho cá chép cái có râu lai với cá giếc đực không có râu, thu được cá con có râu.
Khi cho cá giếc cái không râu lai với cá chép đực có râu thu được cá con không có râu.
Hai phép lai nói trên được gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch
C. Lai gần
D. Giao phối cận huyết
Đáp án là : (B)
Bài : 6671
Khi gen trong tế bào chất bị đột biến thì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen đột biến phân bố thường không đồng đều ở tế bào con
B. Luôn luôn được di truyền qua sinh sản hữu tính
C. Không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng
D. Không làm thay đổi kiểu hình do gen đó qui định
Đáp án là : (A)
Bài : 6670
Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thể giới tính và gen trong tế
bào chất bằng phép lai nào sau đây/
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lai thuận ngịch
B. Lai phân tích
C. Tự thụ phấn ở thực vật
D. Giao phối cận huyết ở động vật
Đáp án là : (A)
Bài : 6669
Điểm giống nhau giữa gen trên nhiễm sắc thể thường và gen trên nhiễm sắc thể giới tính và gen
trog tế bào chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đơn phân cấu tạo là nuclêôtit
B. Có khả năng tự nhân đôi, sao mã, điều khiển giải mã
C. Có thể bị thay đổi do tác nhân gây đột biến
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6668
Đặc điểm có ở gen trong tế bào chất mà không có ở gen trên nhiễm sắc thể là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bố và mẹ có vai trò ngang nhau trong sự di truyền
B. Có thể bị đột biến
C. Kiểu hình con do gen qui định luôn thể hiện giống mẹ
D. Phân bố trên phân tử ADN
Đáp án là : (C)
Bài : 6667
Đặc điểm có ở gen trên nhiễm sắc thể thường mà không có ở gen trong tế bào chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đơn phân cấu tạo là nuclêôtit
B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có thể bị đột biến
D. Luôn tồn tại theo từng cặp alen trong tế bào
Đáp án là : (D)
Bài : 6666
Lí do giải thích trong di truyền qua tế bào chất, kiểu hình của con luôn giống mẹ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hợp tử không chứa nhiễm sắc thể có nguồn gốc từ bố
B. Gen trên nhiễm sắc thể của bố bị gen của mẹ lấn át
C. Tế bào chất của hợp tử có nguồn gốc chủ yếu từ trứng
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (C)
Bài : 6665
Lí do giải thích sự di truyền qua tế bào chất không theo những qui luật nghiêm ngặt như di
truyền qua nhiễm sắc thể là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng nhiễm sắc thể của các hợp tử cùng loài khác nhau
B. ADN của bào chất phân chua cho các tế bào con trong phân bào không đồng đều tuyệt đối
C. Có tế bào chứa ADN ngoài nhân, có tế bào không chứa ní
D. Các bào quan không có khả năng tự nhân đôi
Đáp án là : (B)
Bài : 6664
Trong di truyền qua tế bào chất, vai trò di truyền chủ yếu thuộc về:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tế bào chất của tế bào sinh giao tử đực
B. Giao tử mang nhiễm sắc thể giới tính X
C. Giao tử mang nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Tế bào chất của giao tử cái
Đáp án là : (D)
Bài : 6663
Loại bào quan hoặc cấu trúc sau đây không chứa phân tử ADN dạng vòng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lạp thể của tế bào thực vật
B. Ti thể của tế bào động vật
C. Ribôxôm
D. Plasmit của vi khuẩn
Đáp án là : (C)
Bài : 6662
Điểm có ở ADN ngoài nhân và không có ở ADN trong nhân là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Được chứa trong nhiễm sắc thể
B. Có số lượng lớn trong tế bào
C. Hoạt động độc lập với nhiễm sắc thể
D. Không bị đột biến
Đáp án là : (C)
Bài : 6661
Đặc điểm của phân tử ADN ngoài nhân là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có dạng vòng
B. Chứa gen theo từng cặp alen với nhau
C. Hoạt động phụ thuộc vào nhiễm sắc thể
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (A)
Bài : 6660
Đặc điểm của di truyền qua tế bào chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các tính trạng ở con lai biểu hiện giống mẹ
B. Không tuân theo qui luật nghiêm ngặt như di truyền qua nhiễm sắc thể
C. Cho kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6659
Hiện tượng di truyền qua tế bào chất xảy ra ở tính trạng nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Màu hạt của đậu Hà Lan
B. Màu hoa ở cây Dạ Lan
C. Màu mắt ở ruồi giấm
D. Màu hoa ở cây loa kèn
Đáp án là : (D)
Bài : 6658
Người phát hiện ra hiện tượng di truyền qua tế bào chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Menđen
B. Côren và Bo
C. Moocgan
D. Menđen và Moocgan
Đáp án là : (B)
Bài : 6657
Phép lai đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng di truyền qua tế bào chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Lai xa
D. Giao phối cận huyết
Đáp án là : (A)
Bài : 6656
Yếu tố qui định sự di truyền qua tế bào chất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân
B. Phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể trong giảm phân
C. Tái tổ hợp nhiễm sắc thể trong thụ tinh
D. Gen qui định tính trạng nằm trong bào quan của tế bào chất
Đáp án là : (D)
Bài : 6655
Trong di truyền qua tế bào chất có hiện tượng nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bố và mẹ có vai trò ngang nhau trong di truyền
B. Con lai biểu hiện kiểu hình giống mẹ
C. Xảy ra phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể trong giảm phân và thụ tinh
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (B)
Bài : 6654
Di truyền qua tế bào chất còn được gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Di truyền theo yếu tố gen trội hoàn toàn
B. Di truyền theo yếu tố gen trội không hoàn toàn
C. Di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể
D. Di truyền phụ thuộc vào “bố”
Đáp án là : (C)
Bài : 6653
Phép lai nào sau đây cho kết quả của hoán vị gen và liên kết gen giống nhau?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Cả 3 phép lai trên
Đáp án là : (C)
Bài : 6652
Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Hai câu A và B đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6651
Phép lai nào sau đây cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau, nếu mỗi gen qui định 1 tính trạng?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 6650
Ở mèo, gen D qui định màu lông đen, gen d qui định màu lông hung. Các gen nằm trên nhiễm
sắc thể giới tính X. Kiểu gen dị hợp qui định màu lông tam thể.
Kiểu hình con đồng tính lông đen xuất hiện từ phép lai nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 6649
Ở mèo, gen D qui định màu lông đen, gen d qui định màu lông hung. Các gen nằm trên nhiễm
sắc thể giới tính X. Kiểu gen dị hợp qui định màu lông tam thể.
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai giữa mèo đực lông đen với mèo cái tam thể là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2 cái đen : 1 đực đen : 1 đực hung
B. 2 đực hung : 1 cái đen : 1 cái hung
C. 1 cái tam thể : 1 đực đen
D. 1 cái đen : 1 cái tam thể : 1 đực đen : 1 đực hung
Đáp án là : (D)
Bài : 6648
Ở mèo, gen D qui định màu lông đen, gen d qui định màu lông hung. Các gen nằm trên nhiễm
sắc thể giới tính X. Kiểu gen dị hợp qui định màu lông tam thể.
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai giữa mèo cái tam thể và mèo đực hung là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 cái tam thể : 1 cái hung : 1 đực đen : 1 đực hung
B. 1 cái đen : 1 cái hung : 1 đực đen : 1 đực hung
C. 1 cái đen : 1 đực hung
D. 1 cái hung : 1 đực đen
Đáp án là : (A)
Bài : 6647
Cơ thể mang kiểu gen giảm phân xảy ra trao đổi chéo với tần số 20% thì tỉ lệ các loại
giao tử là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% , 50%
B. 40% , 40% , 10% , 10%
C. 40% , 40% , 10% , 10%
D. 50% , 50%
Đáp án là : (B)
Bài : 6645
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về kiểu gen ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Là thể dị hợp một cặp gen
B. Là thể thuần chủng
C. Chứa hai cặp gen phân li độc lập
D. Hai cặp gen Aa và Bb di truyền liên kết với nhau
Đáp án là : (C)
Bài : 6644
Ở ruồi giấm, gen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng. Các gen
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng
B. 87,5% mắt đỏ : 12,5% mắt trắng
C. 75% mắt trắng : 25% mắt đỏ
D. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
Đáp án là : (D)
Bài : 6643
Ở ruồi giấm, gen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng. Các gen
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
Phép lai tạo ra kết quả nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
B. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng
C. 100% mắt đỏ
D. 100% mắt trắng
Đáp án là : (B)
Bài : 6642
Ở ruồi giấm, gen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng. Các gen
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
Ruồi bố và ruồi mẹ đều có mắt đỏ, trong số con lai thấy có xuất hiện kiểu hình mắt trắng.
Kiểu gen của cặp bố mạ là trường hợp nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 6641
Nếu gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Xét phép lai 1 tính do 1 gen qui định và có hiện
tượng tính trội hoàn toàn. Giới XX mang đặc điểm nào sau đây chắc chắn sinh ra con đều mang
tính trội?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dị hợp
B. Đồng hợp trội
C. Đồng hợp lặn
D. Thuần chủng
Đáp án là : (B)
Bài : 6640
Biết gen A qui định lông dài, gen a qui định lông ngắn, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X.
Bố mẹ mang kiểu gen và kiểu hình nào sau đây cho con lai có tỉ lệ 50% lông dài : 50% lông
ngắn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. (lông dài) x (lông ngắn)
B. (lông dài) x (lông dài)
C. (lông ngắn) x (lông ngắn)
D. (lông dài) x (lông dài)
Đáp án là : (A)
Bài : 6639
Ở người, bệnh chỉ có ở nam và không có ở nữ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bướu cổ
B. Có túm lông trên vành tai
C. Câm điếc bẩm sinh
D. Tiểu đường
Đáp án là : (B)
Bài : 6638
Tính trạng thường xuất hiện ở giới mang đôi giới tính XY và ít tìm thấy ở giới mang đôi giới tính
XX là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Màu hoa ở cây dạ lan
B. Màu thân ở ruồi giấm
C. Màu mắt ở ruồi giấm
D. Màu hạt vàng ở đậu Hà Lan
Đáp án là : (C)
Bài : 6637
Bệnh sau đây, có hiện tượng di truyền chéo là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thối rễ ở cây lúa
B. Hội chứng Đao ở người
C. Máu khó đông
D. Cúm gia cầm
Đáp án là : (C)
Bài : 6636
Tính trạng sau đây có hiện tượng di truyền thẳng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người
B. Bệnh bạch tạng
C. Bệnh mù màu
D. Bệnh to đầu ở các ngón
Đáp án là : (A)
Bài : 6635
Tính trạng nào sau đây do gen trên nhiễm sắc thể giới tính qui định?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mù màu ở người
B. Độ dài lông ở chuột
C. Màu hạt ở đậu Hà Lan
D. Chiều cao thân ở cà chua
Đáp án là : (A)
Bài : 6634
Trường hợp gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y và chỉ truyền cho đời con mang đôi giới tính
XY được gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Di truyền thẳng
B. Di truyền chéo
C. Di truyền liên kết
D. Di truyền độc lập
Đáp án là : (A)
Bài : 6633
Đặc điểm di truyền của gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có hiện tượng di truyền chéo
B. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau
C. Tính trạng biểu hiện đồng đều giữa 2 giới đực và cái trong loài
D. Nếu là gen lặn thì kiểu hình bình thường biểu hiện ở giới mang đôi nhiễm sắc thể giới tính
XX hơn giới mang đôi XY
Đáp án là : (A)