Bài : 5352
Sinh vật sau đây thuộc nhóm sinh vật đẳng nhiệt là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Động vật không xương sống
B. Động vật có xương sống
C. Động vật thuộc lớp chim
D. Thực vật
Đáp án là : (C)
Bài : 5351
Các yếu tố sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thực vật và con người
B. Động vật và thực vật
C. Khí hậu, nước và ánh sáng
D. Ánh sáng và động vật
Đáp án là : (C)
Bài : 5350
Nhóm nhân tố nào sau đây không phải các nhân tố vô sinh?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ánh sáng, nhiệt độ, nước
B. Các cơ thể sinh vật
C. Khí hậu, nước, sinh vật
D. Ánh sáng, sinh vật, con người
Đáp án là : (B)
Bài : 5349
Nhân tố nào sau đây bao hàm các nhân tố còn lại?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố hữu sinh
B. Nhân tố vô sinh
C. Nhân tố sinh thái
D. Nhân tố con người
Đáp án là : (C)
Bài : 5348
Yếu tố nào sau đây vừa là môi trường sống vừa là nhân tố sinh thái?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không khí
B. Nước
C. Đất
D. Cơ thể sinh vật
Đáp án là : (D)
Bài : 5347
Có 4 loại môi trường phổ biến là: môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí và:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Môi trường vô sinh
B. Môi trường hữu sinh
C. Môi trường hoá học
D. Môi trường sinh vật
Đáp án là : (D)
Bài : 5346
Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và
sinh sản của sinh vật được gọi là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố sinh thái
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố vô sinh
D. Con người
Đáp án là : (A)
Bài : 5345
Tác động của các sinh vật lên một cơ thể sinh vật khác được xem là loại nhân tố sinh thái nào sau
đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhân tố vô sinh
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố gián tiếp
D. Nhân tố trực tiếp
Đáp án là : (B)
Bài : 5344
…………… bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật trực tiếp hoặc gián tiếp tác động lên sự
sống, sự phát triển và sinh sản của sinh vật.
Từ đúng để điền vào chỗ trống của đoạn câu trên là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Các nhân tố vô sinh
B. Các nhân tố hữu sinh
C. Môi trường
D. Sinh quyển
Đáp án là : (C)
Bài : 5343
Người ta lập được bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển
của hai loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận
Cá chép
Cá rô phi
Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến tác dụng của nhiệt độ ở hai loài trên?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cá chép có khả năng phân bố rộng hơn cá rô phi
B. Mức nhiệt thuận lợi nhất của cá rô phi thấp hơn so với cá chép
C. Cá rô phi thích hợp với ao hồ miền Bắc nước ta hơn cá chép
D. Khả năng chịu lạnh của cá rô phi cao hơn cá chép
Đáp án là : (A)
Bài : 5342
Người ta lập được bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển
của hai loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận
Cá rô phi
Cá rô phi phát triển mạnh nhất ở mức nhiệt:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Từ đến
B. Từ đến
C. Từ đến
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 11317
Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Đáp án là : (A)
Bài : 11316
Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.
B. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
C. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
D. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
Đáp án là : (C)
Bài : 11315
Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. ức chế cảm nhiễm.
B. cạnh tranh.
C. vật ăn thịt - con mồi.
D. ký sinh.
Đáp án là : (B)
Bài : 11314
Prôtêin không thực hiện chức năng
Chọn một đáp án dưới đây
A. điều hòa các quá trình sinh lý.
B. tích lũy thông tin di truyền.
C. bảo vệ tế bào và cơ thể.
D. xúc tác các phản ứng sinh hóa.
Đáp án là : (B)
Bài : 11313
Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu
dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
Chọn một đáp án dưới đây
A. phân li độc lập của Menđen
B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ trợ.
Đáp án là : (D)
Bài : 11312
Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào
sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở đời F1?
Chọn một đáp án dưới đây
A. , có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%.
B. , các gen liên kết hoàn toàn.
C. , các gen liên kết hoàn toàn.
D. , các gen liên kết hoàn toàn.
Đáp án là : (B)
Bài : 11311
Không phân ban:
Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta
thường tiến hành
Chọn một đáp án dưới đây
A. lai phân tích.
B. lai thuận nghịch.
C. lai xa
D. lai khác dòng.
Đáp án là : (B)
Bài : 11310
Hóa chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
Chọn một đáp án dưới đây
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
D. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
Đáp án là : (A)
Bài : 11309
Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương
đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến
Chọn một đáp án dưới đây
A. lặp đoạn và mất đoạn.
B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. đảo đoạn và lặp đoạn.
D. chuyển đoạn và mất đoạn.
Đáp án là : (A)
Bài : 11308
Tính trạng số lượng thường
Chọn một đáp án dưới đây
A. có hệ số di truyền cao
B. do nhiều gen quy định
C. ít chịu ảnh hưởng của môi trường
D. có mức phản ứng hẹp.
Đáp án là : (B)
Bài : 11307
Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên theo con đường phân li tính trạng.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
C. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
Đáp án là : (D)
Bài : 11304
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. đột biến
B. giao phối
C. chọn lọc tự nhiện
D. các cơ chế cách li.
Đáp án là : (B)
Bài : 11303
Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt.
B. tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ.
D. tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ.
Đáp án là : (B)
Bài : 11302
Gen A dài 4080Ao bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã
cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
Chọn một đáp án dưới đây
A. thêm 1 cặp nuclêôtít.
B. mất 1 cặp nuclêôtít
C. mất 2 cặp nuclêôtít
D. thêm 2 cặp nuclêôtít
Đáp án là : (B)
Bài : 11301
Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là do
Chọn một đáp án dưới đây
A. sự xuất hiện các đột biến cổ dài.
B. sự tích lũy các biến dị cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên.
C. hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao.
D. sự chọn lọc các đột biến cổ dài.
Đáp án là : (C)
Bài : 11300
Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu
hiện các năng khiếu.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác
nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh
cùng trứng
D. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác
nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
Đáp án là : (B)
Bài : 11299
Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì
Chọn một đáp án dưới đây
A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên.
B. hoàn toàn khác nhau về hình thái.
C. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố.
D. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên.
Đáp án là : (A)
Bài : 11298
Hiện tượng nào sau đây là đột biến?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa.
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
Đáp án là : (A)
Bài : 11297
Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm
Chọn một đáp án dưới đây
A. tăng biến dị tổ hợp
B. tăng tỉ lệ dị hợp
C. tạo dòng thuần
D. giảm tỉ lệ đồng hợp
Đáp án là : (C)
Bài : 11296
Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là
Chọn một đáp án dưới đây
A. đẻ con và nuôi con bằng sữa
B. khả năng biểu lộ tình cảm
C. bộ não có kích thước lớn
D. có hệ thống tín hiệu thứ 2
Đáp án là : (D)
Bài : 11295
Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng
Chọn một đáp án dưới đây
A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn
B. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
C. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người
D. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên
Đáp án là : (C)
Bài : 11294
Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cở thể sinh vật
C. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen
Đáp án là : (A)
Bài : 11293
Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá
trình giảm phân ở các cây bố mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả
năng thụ tinh. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1/36
B. 1/6
C. 1/12
D. 1/2
Đáp án là : (C)
Bài : 11292
Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
Chọn một đáp án dưới đây
A. đột biến
B. biến dị tổ hợp
C. biến dị cá thể
D. đột biến trung tính
Đáp án là : (C)
Bài : 11291
Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, trong
đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ
Chọn một đáp án dưới đây
A. cá thể và quần thể
B. quần xã và hệ sinh thái
C. quần thể và quần xã
D. phân tử và tế bào
Đáp án là : (A)
Bài : 11290
Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí (hình
thành loài khác khu vực địa lý)?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài
B. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị
tổ hợp theo những hướng khác nhau
C. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý thường gặp ở cả động vật và thực vật
D. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh
vật, từ đó tạo ra loài mới.
Đáp án là : (D)
Bài : 11289
Trong quá trình tiến hoá nhỏ, sự cách li có vai trò
Chọn một đáp án dưới đây
A. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới
B. xoá nhòa những khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li
C. góp phần thúc đẩy sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc
D. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ
Đáp án là : (C)
Bài : 11288
Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi
Chọn một đáp án dưới đây
A. chế độ dinh dưỡng
B. điều kiện thời tiết
C. kiểu gen
D. kỹ thuật canh tác
Đáp án là : (C)
Bài : 11287
Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 900
B. 1800
C. 8100
D. 9900
Đáp án là : (B)
Bài : 11286
Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = ½, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết
hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. T = A = 601 , G = X = 1199
B. A = T = 600, G = X = 1200
C. T = A = 598, G = X = 1202
D. T = A = 599, G = X = 1201
Đáp án là : (D)
Bài : 11285
Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
Chọn một đáp án dưới đây
A. prôtêin và axit nuclêic
B. axit nuclêic và lipit
C. saccarit và phôtpholipi
D. prôtêin và lipit
Đáp án là : (A)
Bài : 11284
Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2 aa
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1 aa
C. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2 aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04 aa
Đáp án là : (D)
Bài : 11283
Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả
năng
Chọn một đáp án dưới đây
A. di truyền qua sinh sản hữu tính
B. nhân lên trong mô sinh dưỡng
C. tạo thể khảm
D. di truyền qua sinh sản vô tính
Đáp án là : (A)
Bài : 11282
Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương
ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó
đông với xác suất 25% ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 11281
Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
Đáp án là : (B)
Bài : 11280
Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5BU
B. EMS
C. NMU
D. cônsixin
Đáp án là : (D)
Bài : 11279
Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo một
hướng xác định là
Chọn một đáp án dưới đây
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối
D. cách li
Đáp án là : (B)
Bài : 11278
Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
D. Giao phối làm trung hoà tính có hại của đột biến
Đáp án là : (B)
Bài : 11277
Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp,
tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì
Chọn một đáp án dưới đây
A. môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rất phức tạp
B. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh
C. E . coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao
D. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh
Đáp án là : (D)
Bài : 11276
Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan hệ gần gũi nhất với người là
Chọn một đáp án dưới đây
A. gôrila
B. vượn
C. tinh tinh
D. đười ươi
Đáp án là : (C)
Bài : 11275
Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
Chọn một đáp án dưới đây
A. nấm
B. vi sinh vật
C. động vật bậc cao
D. thực vật
Đáp án là : (C)
Bài : 11274
Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo
Chọn một đáp án dưới đây
A. hoocmôn insulin
B. hoocmôn sinh trưởng
C. chất kháng sinh
D. thể đa bội
Đáp án là : (D)
Bài : 11273
Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375a
C. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375aa
D. 0,25 AA : 0,5Aa : 0,25aa
Đáp án là : (B)
Bài : 11272
Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ
C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
Đáp án là : (A)
Bài : 11271
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
Chọn một đáp án dưới đây
A. mất đoạn lớn
B. chuyển đoạn lớn và đảo loạn
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn
D. đảo đoạn
Đáp án là : (D)
Bài : 11270
Những loài enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Amilaza và ligaza
B. ADN-pôlimeraza và amilaza
C. ARN – pôlimeraza và peptidaza
D. Restrictaza và ligaza
Đáp án là : (D)
Bài : 11269
Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì
số loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 24
B. 48
C. 12
D. 36
Đáp án là : (C)
Bài : 11268
Quá trình tiến hóa dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự
tham gia của những nguồn năng lượng:
Chọn một đáp án dưới đây
A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời
B. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa
C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học
D. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại
Đáp án là : (C)
Bài : 6897
Lao động tập thể trong quá trình phát sinh loài người đã tạo ra tác dụng nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoàn thiện đôi tay
B. Giúp phát hiện ra lửa và biết dùng lửa
C. Làm phát sinh tiếng nói và phát triển nhận thức
D. Cả ba tác dụng nêu trên
Đáp án là : (D)
Bài : 6896
Đặc điểm nào sau đây của cơ thể người là hệ quả của dáng đi đứng thẳng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đôi tay tự do
B. Xương chậu phát triển hơn so với vượn người
C. Lồng ngực hẹp theo hướng trước – sau so với vượn người
D. Cả ba đặc điểm nêu trên
Đáp án là : (D)
Bài : 6895
Hệ quả quan trọng nhất của dáng đi đứng thẳng và có tác dụng quyết định đến quá trình tiến hoá
của loài người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thay đổi cấu trúc và hình dáng của cột sống
B. Xương chi thẳng
C. Tầm vóc cơ thể cao lớn
D. Hai chi trước giải phóng khỏi chức năng vận chuyển
Đáp án là : (D)
Bài : 6894
Những điều kiện về khí hậu, địa chất tạo ra yếu tố thúc đẩy vượn người phải chuyển từ trên cây
xuống sống ở đất xảy ra ở giai đoạn nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nửa sau kỉ thứ ba thuộc đại Tân sinh
B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
C. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh
Đáp án là : (A)
Bài : 6893
Điều kiện nào sau đây đã thúc đẩy vượn người chuyển xuống đất mở đầu cho phát sinh loài
người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biển mở rộng trên trái đất
B. Khí hậu lạnh đột ngột và rừng bị thu hẹp
C. Mưa bão nhiều
D. Có nhiều núi lửa hoạt động
Đáp án là : (B)
Bài : 6892
Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tay người vừa là cơ quan, vừa là sản phẩm của lao động
B. Lao động tạo cho con người thoát khỏi hoàn cảnh động vật
C. Tiếng nói ở người phát sinh từ quá trình lao động
D. Việc chế tạo công cụ lao động đã có từ giai đoạn vượn người
Đáp án là : (D)
Bài : 6891
Ngày nay, chọn lọc tự nhiên tác dụng yếu ớt trên cơ thể người vì:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cấu tạo cơ thể người đã đạt đến mức độ hoàn thiện
B. Con người thích nghi với môi trường bằng lao động cải tạo hoàn cảnh
C. Con người còn chịu chi phối của các qui luật xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6890
Các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người từ giai đoạn:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người hiện đại Crômanhôn
B. Người cổ Nêanđectan
C. Người tối cổ
D. Vượn người hoá thạch
Đáp án là : (C)
Bài : 6889
Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn nào sau
đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vượn người hoá thạch
B. Người cổ
C. Người tối cổ
D. Người hiện đại
Đáp án là : (A)
Bài : 6888
Nhân tố sinh học nào sau đây đã tác động trong quá trình phát sinh loài người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Biến dị
B. Di truyền
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6887
Việc sống thành các bộ lạc và có những qui định chặt chẽ trong quan hệ cộng đồng xuất hiện từ
giai đoạn nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người cổ Nêanđectan
B. Người tối cổ Xinantrôp
C. Người tối cổ Pitecantrôp
D. Người hiện đại Crômanhôn
Đáp án là : (D)
Bài : 6886
Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của người hiện đại Crômanhôn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lồi cằm
B. Không còn gờ trên hốc mắt
C. Dùng lửa thành thạo
D. Có tiếng nói
Đáp án là : (B)
Bài : 6885
Việc phân công lao động giữa các thành viên trong đàn xuất hiện khá rõ rệt ở giai đoạn nào sau
đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người cổ Nêanđectan
B. Người tối cổ Xinantrôp
C. Người tối cố Pitecantrôp
D. Vượn người Ôxtơralôpitec
Đáp án là : (A)
Bài : 6884
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của người tối cổ Nêanđectan khác hẳn so với các dạng người trước
đó?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Não trái rộng hơn não phải
B. Trán thấp, gờ hốc mắt cao
C. Có lồi cằm
D. Xương đùi thẳng
Đáp án là : (C)
Bài : 6883
Sinh hoạt của người Xinantrôp chưa có biểu hiện nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Săn thú và dùng thịt thú làm thức ăn
B. Sử dụng công cụ lao động bằng tay phải
C. Có mầm mống sinh hoạt tôn giáo
D. Biết giữ lửa do cháy rừng tạo ra
Đáp án là : (C)
Bài : 6882
Hoá thạch nào sau đây được phát hiện ở Bắc Kinh vào năm 1927?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ôxtơralôpitec
B. Xinantrôp
C. Pitecantrôp
D. Nêanđectan
Đáp án là : (B)
Bài : 6881
Hai dạng hoá thạch nào sau đây thuộc giai đoạn người tối cổ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Pitecantrôp và Xinantrôp
B. Xinantrôp và Nêanđectan
C. Nêanđectan và Pitecantrôp
D. Pitecantrôp và Crômanhôn
Đáp án là : (A)
Bài : 6880
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây của cơ thể chứng tỏ người tối cố Pitêcantrôp đi thẳng người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hộp sọ phát triển hơn so với các dạng vượn người
B. Xương đùi thẳng
C. Xương hàm chưa có lồi cằm
D. Gờ hốc mắt nhô cao
Đáp án là : (B)
Bài : 6879
Đặc điểm nào sau đây không phải của người tối cổ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Trán còn thấp và vát về phía sau
B. Gờ trên hốc mắt còn nhô cao
C. Chế tạo công cụ lao động bằng sừng
D. Xương hàm thô và chưa có lồi cằm
Đáp án là : (C)
Bài : 6878
Việc chuyển từ tiến hoá sinh học sang tiến hoá xã hội bắt đầu từ giai đoạn:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người cổ Nêanđectan
B. Người hiện đại Crômanhôn
C. Người tối cổ Xinantrôp
D. Người tối cổ Pitêcantrôp
Đáp án là : (B)
Bài : 6877
Sự kiện chỉ có ở người Crômanhôn mà không có giai đoạn người tối cổ và người cổ là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Xuất hiện mầm mông các quan niệm tôn giáo
B. Chế tạo công cụ bằng đá
C. Biết dùng lửa
D. Chế tạo công cụ bằng xương
Đáp án là : (A)
Bài : 6876
Đặc điểm nào sau đây không phải của người Crômanhôn?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chiều cao khoảng 180cm
B. Trán rộng, phẳng, không có gờ hốc mắt
C. Tiếng nói rất phát triển
D. Hàm dưới chưa lồi cằm
Đáp án là : (D)
Bài : 6875
Hoá thạch người cổ được phát hiện ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cộng hoà Liên Bang Đức
B. Bắc Kinh (Trung Quốc)
C. Đảo Java (Inđônêsia)
D. Làng Crômanhôn (Pháp)
Đáp án là : (A)
Bài : 6874
Những tiến bộ của giai đoạn người cổ Nêanđectan so với giai đoạn người tối cổ được thể hiện ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiếng nói phát triển hơn
B. Dùng lửa thành thạo hơn
C. Phân công lao động xã hội chặt chẽ hơn
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6873
Hoá thạch người tối cổ được phát hiện ở:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6872
Dạng vượn người hoá thạch Ôxtơralôpitec được phát hiện đầu tiên:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở Tây Phi vào năm 1930
B. Ở Châu Á vào năm 1924
C. Ở Nam Phi vào năm 1924
D. Ở Đông Nam Á vào năm 1930
Đáp án là : (C)
Bài : 6871
Đặc điểm trong sinh hoạt lao động của giai đoạn vượn người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chế tạo các công cụ bằng đá, bằng xương
B. Chế tạo các công cụ bằng sừng
C. Chế tạo các công cụ bằng kim loại
D. Chưa chế tạo công cụ lao động
Đáp án là : (D)
Bài : 6870
Hoá thạch được phát hiện ở đảo Java (Inđônêsia) vào năm 1891 là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người tối cố Pitêcantrôp
B. Vượn người Ôxtơralôpitec
C. Người tối cổ Xinantrôp
D. Vượn người Parapitec
Đáp án là : (A)
Bài : 6869
Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ôxtơralôpitec
B. Parapitec
C. Đriôpitec
D. Pitêcantrôp
Đáp án là : (B)
Bài : 6868
Các giai đoạn lần lượt theo thứ tự của quá trình phát sinh loài người là:
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vượn người hoá thạch, người tối cổ, người cổ, người hiện đại
B. Người tối cổ, vượn người hoá thạch, người cổ, người hiện đại
C. Người hiện đại, người cổ, người tối cổ, vượn người hoá thạch
D. Người cổ, người hiện đại, vượn người hoá thạch, người tối cổ
Đáp án là : (A)
Bài : 6867
Đặc điểm nào sau đây không giống nhau ở người và vượn người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số lượng các cặp nuclêôtit trong phân tử ADN
B. Số lượng ngón tay
C. Số ngón chân
D. Thời gian mang thai
Đáp án là : (A)
Bài : 6866
Đặc điểm nào sau đây là hệ quả của lao động ở người?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bàn tay linh hoạt và ngón cái phát triển
B. Phát sinh và phát triển tiếng nói
C. Bộ não phát triển, có nhiều khúc cuộn
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 6865
Đặc điểm nào sau đây ở người gắn liền với sự phát triển của tiếng nói?
Chọn một đáp án dưới đây