Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

bai 2 vat li 10-chuyen dong thang deu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 37 trang )


GIÁO ÁN
POWERPOINT





KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ



CÂU 1:
CÂU 1:
chất điểm là gì?
chất điểm là gì?

Trả
Trả


lời
lời

CÂU 2:
CÂU 2:
trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là
trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là
chất điểm?
chất điểm?



A, Trái đất trong chuyển động quay quanh mình nó.
A, Trái đất trong chuyển động quay quanh mình nó.

B, Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
B, Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.

C, Người nhảy câu lúc rơi xuống nước.
C, Người nhảy câu lúc rơi xuống nước.

D, Giọt nước mưa lúc rơi.
D, Giọt nước mưa lúc rơi.

Trả lời
Trả lời


NỘI DUNG CHÍNH
NỘI DUNG CHÍNH
1. ĐỘ DỜI TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
1. ĐỘ DỜI TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
2. VẬN TỐC TRUNG BÌNH
2. VẬN TỐC TRUNG BÌNH
3. VẬN TỐC TỨC THỜI
3. VẬN TỐC TỨC THỜI
4.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
4.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

Dùng tăm tạo ra một giọt nước rất nhỏ trên mặt
một bình chia độ đựng dầu ăn (HÌNH 1) giọt nước

sẽ chuyển động thẳng đều xuống phía dưới. Vậy
chuyển động thẳng đều là gì? Làm thế nào để kiểm
tra xem chuyển động của giọt nước có thực sự là
chuyển động thẳng đều hay không?. Ta sẽ đi tìm
hiểu ở bai này.


1. Độ dời :
1. Độ dời :
A
A
, độ dời:
, độ dời:


Xét một chất điểm chuyển động theo một quỹ đạo bất
Xét một chất điểm chuyển động theo một quỹ đạo bất
kì. Tại thời điểm t
kì. Tại thời điểm t
1
1
, chất điểm ở vị trí M
, chất điểm ở vị trí M
1
1


Tại thời điểm t
Tại thời điểm t
2

2
chất điểm ở vị trí M
chất điểm ở vị trí M
2
2
. Trong khoảng
. Trong khoảng
thời gian
thời gian
∆t = t
∆t = t
1
1
– t
– t
2
2
vectơ M
vectơ M
1
1
M
M
2
2
gọi là véctơ độ dời trong
gọi là véctơ độ dời trong
khoang thời gian ∆t
khoang thời gian ∆t
M

1
1
M
2
2
M
1
1
M
2
2
Vectơ độ dời trong cđ cong

Trong chuyển dộng thẳng, vecto độ dời nằm trên đường
thẳng quỹ đạo. Vậy trong chuyển động thẳng của một
chất điểm trong khoảng thời gian ∆t = t
2


t
1
là đoạn
M
1
1
M
2
2
có giá trị đại số là :
∆x = x

2
− x
1
M
1
x
1
x
2
∆x
M
2
b.Độ dời trong chuyển động thẳng

b, Độ dời trong chuyển động thẳng
Độ dời = độ biến thiên tọa độ
= tọa độ lúc cuối – tọa độ lúc đầu

2.Độ dời và quãng đường đi
2.Độ dời và quãng đường đi
Khi chất điểm chuyển động, quãng đường
nó đi được có thể không trung với độ dời
của nó
Ví dụ: hình(3) cho thấy quãng đường đi của con chó với độ
dời của nó và bằng 6 cm. Thế nhưng nó bò quá vạch 8 cm,
chẳng hạn tới vạch 12 cm rồi quay về vạch 8cm thì quãng
đường đi được là 14 cm, còn độ dời vẫn là 6 cm
Vậy nếu chất điểm chuyển động theo một chiều và lấy
chiều đó làm chiều dương của trục tọa độ thì độ dời trùng
với quãng đường đi được.


21 3 54 76 98 1210 110
Hình 3

Vectơ vận tốc trung bình v
tb
của chất điểm trong
khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
bằng thương số của
vectơ độ dời M
1
M
2
và khoảng thời gian ∆t = t
1
– t
2


v
tb
=
M
1
M
2
∆t

V
tb
có phương và chiều trùng với vectơ độ dời
M
1
M
1

3. Vận tốc trung bình
3. Vận tốc trung bình

3.Vận tốc trung bình
Trong chuyển động thẳng, vectơ vận tốc trung bình
v
tb
có phương trung với đường thẳng qũy đạo. Chọn
trục tọa độ trùng với đường thẳng qũy đạo thì giá
trị đại số của vectơ vận tốc trung bình bằng:
V
tb
=
X
2
– x
1
t
2
– t
1
=

∆x
∆t
Với x
1
x
2
là tọa độ của chất điểm tại các tời điểm
t
1,
t
2.
vì ta đã biết phương của vectơ vận tốc trung
bình, nên ta chỉ cần xét giá trị đại số của nó và
gọi tắt là vận tốc trung bình

3.Vận tốc trung bình
3.Vận tốc trung bình
Đơn vị của vận tốc trung bình là m/s hay
km/h

Vận tốc
trung bình
Độ dời
Thời gian thực hiện độ dời
=

ở lớp 8, ta đã biết tốc độ trung bình của
chuyển động được tính như sau:

Tốc độ

trung bình
=
Quãng đường đi được
Khoảng thời gian đi


x
M
1
O
X
1
,t
1
M
2
x
2,
t
2
∆x
3.Vận tốc trung bình
Vây: tốc độ trung bình của một chuyển động đặc trưng
cho độ nhanh chậm của chuyển động và được đo bằng
thương số của độ dời và khoảng thời gian có độ dời ấy


1.
1.



Tốc độ trung bình:
Tốc độ trung bình:
Tốc độ trung bình
Quãng đường đi được
Thời gian chuyển động
=
V
tb
=
s
t
Đơn vị tốc đọ trung bình là mét trên giây kí hiệu là:
(m/s) hoặc (km/h)
Tốc độ trung bình cho biết mức độ nhanh, chậm của
chuyển động
Trong ví dụ trên, nếu thời gian chuyển động
là t = 1 s thì tốc độ trung bình là 3 m/s

4.Vận tốc tức thời
4.Vận tốc tức thời
o
t
M

M
t+∆t
x
∆x
Xét vận tốc trung bình của một chất điểm

chuyển động thẳng trong khoảng thời gian
từ t đến t + ∆t


4.Vận tốc tức thời
4.Vận tốc tức thời
V
tb
=
∆s
∆t
=
∆x
∆t
Khi đó v
tb
đặc trưng cho độ nhanh chậm và
chiều của chuyển động

Khi ∆t rất nhỏ , thì chất điểm chỉ chuyển
động theo một chiều và vận tốc trung bình
v
tb
có độ lớn trùng với tốc độ trung bình

Vectơ vận tốc tức thời tại thời điểm t, kí
hiệu v là thương số của vectơ độ dời MM


và khoảng thời gian ∆t rất nhỏ



∆x, ∆t
Ví dụ về vận tốc tức thời
4.Vận tốc tức thời
4.Vận tốc tức thời

4.Vận tốc tức thời
4.Vận tốc tức thời
V=
∆t
MM

(Khi ∆t rất nhỏ)
Vận tốc tức thời tại thời điểm t đặc trưng
cho chiều và độ nhanh chậm của chuyển
động tại thời điểm đó.

(Khi ∆t rất nhỏ)
Trong chuyển động thẳng thì giá trị đại số của
vectơ vận tốc tức thời gọi là vận tốc tức thời khí
hiệu là v:

∆x
V =
∆t


Giả sử có một chất điểm (vật ) chuyển động trên một trục ox,
Giả sử có một chất điểm (vật ) chuyển động trên một trục ox,

chọn chiều dương là chiểu chuyển động
chọn chiều dương là chiểu chuyển động
hình 2
hình 2
( ta chỉ xét vật
( ta chỉ xét vật
chuyển động theo một chiều nhất định). Tại thời điểm t
chuyển động theo một chiều nhất định). Tại thời điểm t
1
1
vật đi
vật đi
qua điểm M
qua điểm M
1
1
có tọa độ x
có tọa độ x
1
1
. tại thời điểm t
. tại thời điểm t
2
2
, vật đi qua điểm M
, vật đi qua điểm M
2
2



tọa độ x
tọa độ x
2
2
.
.

- thời gian chuyển động của vật trên quãng đường M
- thời gian chuyển động của vật trên quãng đường M
1
1
M
M
2
2
là :
là :
t = t
t = t
2
2
- t
- t
1.
1.

- quãng đường đi được của vật trong thời gian t là:
- quãng đường đi được của vật trong thời gian t là:
s = x
s = x

2
2
– x
– x
1.
1.
ví dụ: x
ví dụ: x
1
1
= 5 m, x
= 5 m, x
2
2
= 8 m thì s = 8 – 5 = 3 m
= 8 m thì s = 8 – 5 = 3 m
M
1 M
2
+
s x
Hình 2
5.Chuyển động thẳng đều

5.Chuyển động thẳng đều
a, định nghĩa: chuyển động thẳng đều là chuyển
động thẳng trong đó chất điểm có vận tốc tức thời
không đổi.
2
1

3
5
4
7
6
9
8
1
2
1
0
1
1
0
Chuyển động của bọt nước

Ví dụ về chuyển động thẳng đều
5.Chuyển động thẳng đều

5.Chuyển động thẳng đều
b, phưong trình chuyển động thẳng đều:
V =
X – x
0
t
= hằng số
Từ đó
x– x
0
= vt

x = x
0
– vt
Với:
+ x là tọa độ tại thời điểm t
+ x
0
là tọa độ của chất điểm tại
thời điểm ban đầu t
0
= 0
x
M
1
O
x
0
M
2
x
M
1

×