Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

124 CÂU HỎI LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.84 KB, 17 trang )

T NG H P 124 CÂU H I LÝ THUY T CH

I.
NG I.

Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
Câu 2: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải
A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
B. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 6: Khi động năng của con lắc lị xo gấp n lần thế năng thì


A. x = ±

n +1
A

B. x = ±

A

C. x = ±

n +1

n
A

D. x = ±

A
n

Câu 7: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.

1


D. Các câu A, B và C đều đúng.

Câu 8: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A và 3 A được
biên độ tổng hợp là 2A. Hai dao động thành phần đó
A. vng pha với nhau.
C. lệch pha

π
3

B. cùng pha với nhau.
D. lệch pha

.

π
6

.

Câu 9: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo
tại vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >∆l). Trong
quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
A. F = K(A – ∆l )

B. F = K∆l + A

C. F = K(∆l + A)

D. F = KA +∆l

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 11: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. tác dụng vào nó một lực khơng đổi theo thời gian.
B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
C. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.
D. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.
Câu 12: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về VTCB
C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuy ển động về vị trí cân bằng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), sau một chu kì thì
A. vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. li độ vật không trở về giá trị ban đầu.
Câu 14: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + ϕ), phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 15: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng
A. đổi chiều.
B. bằng khơng.
C. có độ lớn cực đại.
D. thay đổi độ lớn.
Câu 16: Trong dao động điều hồ, vận tốc biếu đổi điều hịa

A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so với li độ.
2


C. sớm pha π/2 so với li độ.

D. chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 17: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc.
B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao
động điều hồ ln bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm bất kì.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động năng của một vật đang dao động điều hoà với chu kì T là đúng?
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây về biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số là không đúng?
A. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.
B. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.
C. phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần.
D. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 24: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Biên độ của ngoại lực.
B. Lực cản của môi trường.
C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ
3


D. Pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 25: Tìm câu SAI. Một con lắc lị xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi
độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ là A (A < ∆l0). Trong q trình dao động, lị xo
A. Bị dãn cực đại một lượng là A + ∆l0
B. Bị dãn cực tiểu một lượng là ∆l0 - A
C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo

D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc khơng biến dạng
Câu 26: Ngun nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của mơi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 28: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc khơng đổi) thì tần số
dao động điều hịa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. khơng đổi vì chu kì của dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
C. tăng vì chu kì dao động điều hịa của nó giảm.
D. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
Câu 29: Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f.

B. 2f.

C. 0,5f.

D. 4f.

Câu 30: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ của mỗi
dao động thành phần khi hai dao động thành phần
A. lệch pha π/2.


B. ngược pha.

C. lệch pha 2π/3.

D. cùng pha.

Câu 31: Tần số dao động của con lắc đơn là
A. f = 2π

g
l

B. f =

1 l
2π g

C. f =

1


g
l

D. f =

1 g
2π k


Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 2 lần.

Câu 33: Một vật dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị
T
trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =

4
A.

A
.
4

B.

A
.
2

C. A .
4


D. 2A .


Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hồ tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc
α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A.

v2
=α 0 2 -α 2
gl

2
B. α2 = α 0 - glv2.

2
C. α 0 = α2 +

v2
.
ω2

2
D. α2 = α 0 -

v2g
.
l

Câu 35: Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:
A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại.
D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 36: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc.

B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động.

D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu 37: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật ln vng góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 38: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
A. gia tốc và vận tốc khơng đổi chiều.
C. gia tốc và vận tốc đổi chiều.

B. gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi chiều
D. vận tốc đổi chiều và li độ tăng.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của dao động duy trì khơng phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong
mỗi chu kì.
C. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 41: Khi một vật dao động điều hịa thì đại lượng khơng phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là
A. pha ban đầu.

B. tần số dao động.

C. biên độ dao động.

Câu 42: Chọn câu ĐÚNG: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. tăng 16 lần khi biên độ dao động tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
5

D. tốc độ cực đại.


B. giảm 4 lần khi biên độ dao động giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 9/4 lần khi biên độ dao động giảm 9 lần và tần số tăng 3lần.
D. giảm 25/9 lần khi biên độ dao động giảm 3 lần và tần số tăng 5 lần.

Câu 43: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hịa với vận tốc bằng ½ vận tốc cực đại, vật xuất hiện
tại li độ bằng:
A.

A 3
2


B.

A
2

C.

A
3

D. A 2

Câu 44: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hịa trong điện trường đều có véc tơ cường độ
điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nữa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của
con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là
A. T2 =

T1

B. T2 = T1 3

2

C. T2 =

T1

D. T2 = T1 + 3 .

.


3

Câu 45: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi quả cầu đi qua VTCB có tốc độ là v0 thì lực căng dây có biểu
thức
mv 0
A. T = mg 2

2

mv 0
B. T = mg +
l

2

mv 0
C. T = mg l

2

D. T = mg

Câu 46: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì
dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển
a
động có gia tốc a . Với góc α được tính theo cơng thức tan α = , hệ thức giữa T và T’ là:
g
A. T ' =


T
cosα

C. T ' = Tcosα

B. T ' = T cosα

D. T ' =

T
cosα

Câu 47: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều
hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc
trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì T’ bằng
A. T 2 .

B.

T
.
2

C. T

2
.
3

D. 2T.


Câu 48: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hồ xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax,
amaxx, Wđmax, lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời
điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là khơng dùng để tính chu kì dao động
điều hoà của chất điểm?
A. T = 2π

C. T = 2π

A
.
v max

A
a max

B. T = 2π.A

D. T =

.

6

m
.
2Wdmax


. A2 + x 2

v


Câu 49: Một vật nặng khi treo vào một lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với tần số f1, khi treo vào lị xo
có độ cứng k2 thì nó dao động với tần số f2. Dùng hai lò xo trên mắc song song với nhau rồi treo vật nặng vào
thì vật sẽ dao động với tần số bao nhiêu?
A.

f12 + f 22 .

B.

f12 − f 22 .

f1 f 2
.
f1 + f 2

C.

f1 + f 2
.
f1 f 2

D.

Câu 50: Khi nói về một vật dao động điều hịa có biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật
ở vị trí động năng bằng thế năng với tốc độ đang tăng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian là


T
A 2
, vật đi được quãng đường bằng
.
2
8

B. Sau thời gian là

T
, vật đi được quãng đường bằng A.
4

C. Sau thời gian là T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
D. Sau thời gian là

T
, vật đi được quãng đường bằng 2A.
2

Câu 51: Con lắc lò xo (m1 ; k) có tần số f1 ; con lắc (m2 ; k) có tần số f 2 . Con lắc [ (m1 + m2 ); k ] có tần số f
tính bởi biểu thức nào ?

A.

f1. f 2
.
f1 + f 2

B. Một biểu thức khác


C.

f1 . f 2
f +f
2
1

2
2

.

D.

f12 + f 22 .

Câu 53: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện
được trong khoảng thời gian T/3 là
A.

3 2A
T

B.

2 3A
T

C.


9A
2T

D.

3 3A
T

Câu 54: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hịa với
chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2 và gắn vào lị xo nói trên thì hệ dao động điều hịa với chu
kì T2. Nếu chỉ gắn vào lị xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều hịa với chu kì
bằng
A.

T12 T22
+ .
3
2

B. 2T12 + 3T22

C.

3T12 + 2T22 .

D.

T12 T22
+ .

2
3

Câu 56: Một vật dao động điều hịa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O
một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động
của vật bằng
A. A =

C. A =

2 2
2 2
v1 x 2 + v 2 x1
2
2
v1 − v 2

2
2
v1 x 2 − v 2 x1
2
2
2
v1 − v 2
2

B. A =

D. A =


7

2
2
v1 x 2 + v 2 x1
2
2
2
v1 + v 2
2

2
2
v1 x 2 − v 2 x1
2
2
2
2
v1 + v 2


Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi li độ x = ±

A
thì tốc
2

độ của vật bằng:

A. vmax


B. vmax/2

C.

3.vmax / 2

D. vmax / 2

Câu 58: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn
A
A
đến điểm có tọa độ x =
là:
nhất vật đi từ điểm có tọa độ x =
2
2
A. T/24

B. T/16

C. T/6

D. T/12

Câu 59: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung điểm của PQ
và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là :
A. 5T/6

B. 5T/12


C. T/12

D. 7T/12

Câu 60: Một vật dao động điều hịa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O; E lần lượt là trung điểm của PQ
và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là :
A. 5T/6

B. 5T/8

C. T/12

D. 7T/12

Câu 61: Một co lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu cắt bỏ một
nửa chiều dài của lò xo và giảm khối lượng m đi 8 lần thì chu kì dao động của vật sẽ
A.tăng 2 lần

B.giảm 2 lần

C. Giảm 4 lần

D.tăng 4 lần

Câu 62: Con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = A cos ωt . Thời điểm lần thứ 2 thế năng bằng
3 lần động năng là
A.

π

12ω

B.




C.

0, 25π

ω

D.

π


π

Câu 63: Con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = A cos  ωt +  cm , t đo bằng giây. Thời điểm
6

lần thứ 3 thế năng bằng động năng là
A.

13π
12ω

B.


π
12ω

C.

37π
12ω

D.

25π
12ω

Câu 64: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc.

B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.

C. Ngược pha với vận tốc.

D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.

Câu 65: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.

B. Sớm pha π/2 so với li độ.

C. Ngược pha với li độ.


D. Trễ pha π/2 so với li độ.

Câu 66: Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.

B. Lực tác dụng bằng không.
D. Lực tác dụng đổi chiều.

8


Câu 67: Một dđđh có phương trình x = Acos(ωt + ϕ) thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với
tầ n s ố
A. ω’ = ω.

B. ω’ = 2ω.

C. ω’ =

ω
2

.

D. ω’ = 4ω.

Câu 68: Trong dao động điều hòa x = Acos( ωt + ϕ ), phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
B.

C.
D.

Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua VTCB.

Câu 69: Một con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hịa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 70: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần theo thời gian
B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian
C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 71: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật
B. biên độ của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật
C. tần số của ngoại lực tuần hòan tác dụng lên vật
D. lực cản của môi trường tác dụng lên vật
Câu 72: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. Tần số của lực cưỡng bức bằng với tần số riêng của hệ.

B. Tần số dao động bằng với tần số riêng của hệ.
C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 73: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ giãm
2 lần.
A. tăng

3
lầ n
2

B. giãm

2
lầ n
3

C. tăng

9
l ần
4

D. giãm

4
l ần
9

Câu 74: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó

A. giảm 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 75: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ
cứng đi 2 lần thì chu kỳ sẽ
A. tăng 4 lần.

B. không đổi.

C. giảm 2 lần.
9

D. tăng 2 lần.


Câu 76: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 77: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A.

C.


v2 a2
+
= A2 .
ω4 ω2

ω 2v 2
2
a max

+

B.

a2
= 1.
2
a max

D.

ω 2v 2
2
v max

+

a2
=1
2

v max

ω2 a 2
+ 4 = A2 .
2
v
ω

Câu 78: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều
hịa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc
trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hịa với chu kì T’ bằng
B. T 2

A. 2T.

D. T/ 2 .

C.T/2 .

Câu 79. Lực hồi phục trong dao động điều hồ khơng có tính chất nào sau đây
A. Ln hướng về vị trí cân bằng
C. tỷ lệ thuận với li độ dao động
B. Có bản chất là lực đàn hồi
D. đạt giá trị cực đại khi vật ở biên
Câu 80: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp
của chúng đạt cực đại khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π

B. φ2 – φ1 = 2kπ


C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2

D. φ2 – φ1 = π/4

Câu 81: Năng lượng của con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ giãm
2 lần.
A. tăng

3
lầ n
2

B. giãm

2
lầ n
3

C. tăng

9
lầ n
4

D. giãm

4
l ần
9


Câu 82: Một vật nhỏ dđđh trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm B. động năng của chất điểm giãm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng
Câu 83: Gia tốc của một chất điểm dđđh biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
C. khác tần số, ngược pha với li độ

B. cùng tần số, ngược pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ

Câu 84: Một vật dao động điều . Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là vmax và amax . Chu kì dao động
của vật là.
A. T =

2π vmax
amax

B. T =

amax
vmax

C. T =

10

vmax
2π amax

D. T =


vmax
amax


Câu 85: Cho một con lắc lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao
động điều hịa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận
tốc của vật được tính bằng biểu thức
A. v = A

3k
.
4m

B. v = A

k
.
8m

C. v = A

k
.
2m

D. v = A

k
.

4m

Câu 86: Cho hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = A1cosωt và

π

x2 = A2 cos(ωt + ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
2
A. A = A1 − A2 .

B. A =

2
A12 + A2 .

C. A = A1 + A2.

D. A =

Câu 87: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát
C. Cộng hưởng cơ chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.
Câu 88: Khi nói về dao động cướng bức, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lức cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hò là dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 89: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng.

B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và tốc độ.

D. biên độ và gia tốc.

Câu 90: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

11

2
A12 − A2 .


Câu 92: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là
A. đường elip

B. đường trịn


C. đường thẳng

D. đoạn thẳng

Câu 93: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là
A. đường trịn

B. đường thẳng

C. đường elip

D. đoạn thẳng

Câu 94: Tần số dao động của một con lắc tăng gấp 3 và đồng thời biên độ giảm 2 lần thì năng lượng bằng:
A. 9/4 lần năng lượng ban đầu

B. 4/9 lần năng lượng ban đầu

C. 9 lần năng lượng ban đầu

D. 4 lần năng lượng ban đầu

Câu 95: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 96: Một con lắc lị xo dao động điều hịa có phương trình x = Acos(ωt +

π

2

) và có cơ năng là W. Thế

năng của vật tại thời điểm t là
A. Wt = Wsin2(ωt +

π
2

B. Wt = E sin ω 2 t

)

C. Et = Ecosω 2 t

D. Wt = Wcos2(ωt +

π
2

)

Câu 97: Dao động của con lắc lị xo có biên độ A, năng lượng là W0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x
A
=

2
A.


3W0
4

B.

W0
3

C.

W0
4

D.

3W0
2

Câu 98: Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của một vật dao động :
A. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. Giảm 25/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
D. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
Câu 99: Con lắc lị xo dao động điều hịa với phương trình x = Acosωt. Vật nặng có khối lượng m. Khi vật m
A
qua vị trí có li độ x =
thì động năng của vật có giá trị là :
2
A.


3
mω2A2.
8

B.

1
mω2A2.
4

C.

12

1
mω2A2.
8

D.

1
mω2A2.
2


Câu 100: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A cos( 4πft + ϕ) thì động năng và thế năng của nó
dao cũng biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f’ = 4f.

B. f’ = f.


C. f’ = f/2.

D. f’ = 2f.

Câu 101: Con lắc lò xo dđ điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với
tần số là
A. 4f.

B. 2f.

C. f.

D. f/2.

Câu 102: Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm, khối lượng m, là x = Acos( ωt +


). Động
3

năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình:

A . Wđ =

mA 2 ω 2
4


π 


1 + cos 2ωt + 3  .




B . Wđ =

mA 2 ω2
4


4π 

1 − cos 2ωt + 3   .




C. Wđ =

mA 2 ω 2
4


4π  

1 + cos 2ωt − 3  .





D . Wđ =

mA 2 ω2
4


4π  

1 + cos 2ωt + 3  .




Câu 103: Con lắc lò xo dđ điều hồ theo phương thẳng đứng có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là
3. Như vậy:
A. ở vị trí cân bằng độ giãn lị xo bằng 1,5 lần biên độ.
B. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 2 lần biên độ.
C. ở vị trí cân bằng độ giãn lị xo bằng 3 lần biên độ.
D. ở vị trí cân bằng độ giãn lò xo bằng 6 lần biên độ.
Câu 104: Phương trình x = Acos( ωt − π / 3 ) biểu diễn dđ điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được
chọn khi
A. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D. li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 105: Cho hai dđđh cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai
dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2


B. 2A1

C.

2
A12 + A2

D. 2A2

Câu 106: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
A. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
Câu 107: Nói về một chất điểm dđđh, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng khơng và gia tốc bằng không.
13

D. lệch pha π/3


B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng khơng
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 108: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn
nế u
A. dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn.
B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ.
C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn.
D. dao động tắt dần cùng pha với ngoại lực tuần hoàn.

Câu 109: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản(của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
Câu 110: Chọn câu trả lời đúng. Dao động tự do là dao động có
A. chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào điều kiện ngồi.
B. chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào điều kiện
ngồi.
C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào điều kiện ngồi.
D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào điều kiện
ngoài.
Câu 111: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
B. Chu kì dao động cưỡng bức phụ thuộc vào vật
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 112: Chọn câu sai. Khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Dao động cưỡng bức là điều hoà.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
14


D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 114: Chọn câu trả lời đúng. Dao động cưỡng bức là
A. dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi.
B. dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động của hệ trong điều kiện khơng có lực ma sát.
D. dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính.
Câu 115: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x = 12 sin ωt − 16 sin 3 ωt . Nếu vật
dao động điều hịa thì gia tốc có độ lớn cực đại là:
A. 12ω 2

B. 24ω 2

C. 36ω 2

D. 48ω 2

Câu 116: Hai dđđh cùng phương, có phương trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt - 2π/3) là hai dao động
A.lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π/3
Câu 117: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng khơng đáng kể, khơng dãn, có chiều dài l và viên bi
nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mg l (1 - cosα).

B. mg l (1 - cosα).

C. mg l (3 - 2cosα).

D. mg l (1 + cosα).


Câu 118: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A.

C. A√3.

B. 3A/2.

D. A√2 .

Câu 119: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dđ của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 120: Một con lắc lò xo dđ đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời
gian với tần số f 2 bằng

A. 2f1 .

B.

f1
.
2

C. f1 .

D . 4 f1 .


Câu 121: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dđ riêng

D. với tần số nhỏ hơn tần số dđ riêng

Câu 122: Vật dđđh theo một trục cố định thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật ln cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

15


Câu 123: Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =

−A
,
2

tốc độ trung bình là

A.

6A

.
T

B.

9A
.
2T

C.

3A
.
2T

D.

4A
.
T

Câu 124:Một vật dao động điều hịa theo thời gian có phương trình x = A sin(ωt + ϕ ) thì động năng và thế
năng cũng dao động điều hòa với tần số:
A. ω ' = ω

C. ω ' =

B. ω ' = 2ω

16


ω
2

D. ω ' = 4ω


ÁP ÁN TR C NGHI M
1D
2C
3D
4 D
5C
6B
7A
8A
81C
91C
101B
111A
121A

9C
10D
11D
12C
13D
14B
15C
16C

82C
92D
102B
112D
122D

17C
18B
19B
20C
21B
22C
23D
24D
83B
93C
103B
113C
123B

25D
26C
27D
28A
29B
30C
31C
32A
84
94A

104B
114B
124 B

33C
34A
35B
36C
37D
38D
39B
40B
85
95C
105A
115C

41B
42A
43A
44
45
46
47C
48D
86A
96D
106C
116C


17

49A
50B
51C
52
53D
54B
55
56
87B
97
107C
117A

57C
58
59
60
61
62
63
64B
88D
98D
108B
118D

65C
66C

67B
68B
69A
70B
71A
72A
89A
99A
109A
119A

73C
74D
75B
76C
77C
78B
79B
80B
90C
100A
110C
120D



×