Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tiết 45 Đa dạng và đặc điểm chung lớp chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.44 MB, 25 trang )




Bài 44:
Tiết 45


Câu 1: Lớp chim được biết khoảng bao nhiêu
loài và xếp trong mấy bộ?
 9600 loài, được xếp trong 27 bộ.
Câu 2: Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài
và lớp chim chia thành mấy nhóm? Kể tên?
 830 loài, chia thành ba nhóm:
nhóm chim chạy, nhóm chim bơi và
nhóm chim bay.
Bài 44:
Tiết 45


I. Các nhóm chim
NỘI DUNG
1. Nhóm chim chạy
 Đà điểu Úc
Tên động vật hình
44.1 là gì?
Bài 44:
Tiết 45
1. Nhóm chim chạy


I. Các nhóm chim


NỘI DUNG
1. Nhóm chim chạy
 Sống trên thảo nguyên và hoang mạc, chim
không biết bay, chạy nhanh
Chim Đà điểu có
đời sống như thế
nào?
Bài 44:
Tiết 45
1. Nhóm chim chạy


I. Các nhóm chim
NỘI DUNG
1. Nhóm chim chạy
 Cánh ngắn, yếu, chân cao, to, khỏe, có 2, 3
ngón.
Nêu đặc điểm cấu
tạo?
Bài 44:
Tiết 45
Cánh ngắn, yếu, chân cao, to khoẻ, có 2-> 3 ngón.
1. Nhóm chim chạy


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
NỘI DUNG
1. Nhóm chim chạy
Bài 44:

Tiết 45


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
NỘI DUNG
2. Nhóm chim bơi

Chim cánh cụt
Cho biết tên động
vật đại diện nhóm
chim bơi?
Bài 44:
Tiết 45
2.Nhóm chim bơi


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim bơi
NỘI DUNG
2. Nhóm chim bơi
Sống ở bờ biển Nam bán cầu, không biết bay,
bơi giỏi
Nêu đời sống của
chim cánh cụt?
Bài 44:
Tiết 45



I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
NỘI DUNG
2. Nhóm chim bơi
Cánh dài, khỏe, có lông nhỏ, ngắn và dài, không thấm
nước. Chân ngắn 4 ngón có màng bơi.
Chim cánh cụt có
đặc điểm cấu tạo như
thế nào?
Bài 44:
Tiết 45
Cánh dài khoẻ; có lông nhỏ, ngắn và dày, không
thấm nước, dáng đứng thẳng, chân 4 ngón có
màng bơi
2.Nhóm chim bơi


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
NỘI DUNG
2. Nhóm chim bơi
Bài 44:
Tiết 45
2.Nhóm chim bơi


I. Các nhóm chim
NỘI DUNG
Quan sát H44.1 và H44.2 thảo luận và trả lời
câu hỏi?

Bài 44:
Tiết 45
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim bơi


I. Các nhóm chim
NỘI DUNG
Nêu đặc điểm
cấu tạo của đà
điểu thích nghi
với tập tính
chạy nhanh
trên thảo
nguyên, sa mạc
khô nóng?

Chân cao, to, khỏe, có 2 đến 3 ngón.
Bài 44:
Tiết 45
1. Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim bơi


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
NỘI DUNG
Giữa người và
Đà điểu. Người
hay đà điểu

chạy nhanh?
Tại sao?
Bài 44:
Tiết 45
2.Nhóm chim bơi


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
NỘI DUNG
Nêu đặc điểm cấu
tạo của chim
cánh cụt thích
nghi với đời sống
bơi lội?

Có lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước,
chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
Bài 44:
Tiết 45
2.Nhóm chim bơi


I. Các nhóm chim
1. Nhóm chim chạy
NỘI DUNG
3. Nhóm chim bay
Bài 44:
Tiết 45
2.Nhóm chim bơi

3.Nhóm chim bay


Đặc điểm Bộ …… Bộ…… Bộ … Bộ…
Mỏ Mỏ dài, rộng, dẹp bờ
mỏ có những tấm
sừng ngang
Mỏ ngắn, khỏe Mỏ khỏe, quặp,
sắc, nhọn
Mỏ quặp nhưng
nhỏ hơn
Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khỏe Dài, phủ lông
mềm
Chân Chân ngắn, có màng
bơi rộng nối liền 3
ngón trước
Chân to, mống
cùn, con trống
chân có cựa
Chân to, khỏe,
có vuốt công,
sắc
Chân to, khỏe,
có vuốt công,
sắc
Đời sống Bơi giỏi, bắt mồi
dưới nước, đi lại
vụng về trên cạn
Kiếm mồi bằng
cách bới đất, ăn

hạt, cỏ non,
chân khớp, giun,
thân mềm
Chuyên săn bắt
mồi về ban
ngày, bắt chim
gặm, nhấm, gà
vịt
Chuyên săn mồi
về ban đêm, bắt
chủ yếu gặm
nhấm, bay nhẹ
nhàng không
gây tiếng động
Đại diện
của từng bộ
Một số đại
diện
Gà rừng, cú lợn, vịt trời, công, đại bàng, ngỗng, cú vọ, cắt đen.
Vịt trời,
ngỗng
Gà rừng,
công
Cú lợn,
cú vọ
Đại bàng,
cắt đen
Ngỗng

CúChim ưng


Nhóm chim bay ( Chim ưng,chim bồ câu, én )
+Đời sống:Sống ở nhiều nơi, biết bay ở các mức độ
khác nhau
+ Đặc điểm cấu tạo:Cánh phát triển, chân 4 ngón,
chia làm 4 bộ: Bộ Gà; Bộ Ngỗng; Bộ Chim ưng;
Bộ Cú



II. Đặc điểm chung của chim
Môi
trường
sống
Lông Chi
trước
Hàm
trên

quan

hấp
Cơ quan tuần hoàn Cơ quan sinh sản
Tâm
thất
Máu
trong
tâm
thất
trái

Máu
nuôi

thể
Bộ
phận
giao
phối
Cở
trứng,
vỏ
bọc
Sự
phát
triển
trứng
Nhiệt
độ cơ
thể
Chim
bố,
mẹ
ấp
-Cạn
- Trên
không
-Nước




Lông

Biến
đổi
thành
cánh
Có mỏ
sừng
bao
bọc
Mạng
ống

khí,
túi
khí

vách
ngăn
hoàn
toàn
Máu
đỏ
tươi
Máu
đỏ
tươi
Tạm
thời
Lớn,


vỏ
đá
vôi
bao
bọc
Hằng
nhiệt
Bài 44:
Tiết 45
* Nêu đặc điểm chung của chim?



 II. Đặc điểm chung của chim
Bài 44:
Tiết 45
- Chim Là động vật có xương sống mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
- Tim có bốn ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
- Là động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của
chim bố, mẹ


Bài 44:
Tiết 45



NỘI DUNG
Chim có vai trò như thế nào trong
đời sống?

Có lợi:

Ăn sâu bọ có hại

Cung cấp thực phẩm

Phục vụ du lịch
……….

Có hại:

Ăn quả

Ăn hạt

Ăn cá
……….
Bài 44:
Tiết 45


Chọn từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
để hoàn chỉnh các câu sau (cánh, trứng, tim,
lông vũ, phổi, lông con)
Ki m tra ánh giáể đ

I. Các nhóm chim
II. Đặc điểm chung
của chim
III. Vai trò của
chim
NỘI DUNG
Chim là những động vật có xương sống thích
nghi với đời sống bay lượn. Chúng có những đặc
điểm chung: hai chi trước biến đổi thành (1)…
, mình có … (2) bao phủ. (3) có mạng
ống khí và hệ thống túi khí, có hiện tượng thở
kép. Chúng đều có (4) bốn ngăn, có hàm bọc
mỏ sừng, là động vật hằng nhiệt. Đẻ …(5)…lớn
có vỏ đá vôi và trứng được ấp, nở ra con non
nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
cánh
lông vũ Phổi
tim
trứng
Bài 44:
Tiết 45


Bài 44:
Tiết 45

Học bài và trả lời câu hỏi SGK

Đọc em có biết


Ôn lại kiến thức lớp chim, chuẩn bị mẫu mổ chim bồ
câu.

Xin ch©n thµnh c¸m ¬n c¸c quý ThÇy C«

×