Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra định kì lần 3 năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.22 KB, 4 trang )

đề khảo sát kiểm định giữa học II
Năm học: 2010- 2011
Môn: Toán- Lớp 1( Thời gian 40 phút)
Đề bài:
Câu 1:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Số 62 bé hơn số: A. 35 B. 52 C.72
b) Số 86 lớn hơn số: A. 76 B. 92 C. 96
Câu 2. Đúng ghi Đ sai ghi S:

a) Số 56 gồm 5 và 6 c. Số 56 gồm 5 chục và 6 đơn vị

b) Số 56 gồm 50 chục và 6 d)Số 56 là số có hai chữ số
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
A. Số liền trớc của 16 là 17 B. Số liền trớc của 16 là 15
Câu 4 : Điền dấu( <; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
30 + 40 70 50 + 10 10 + 50
90 - 10 79 45 60 - 20
Câu 5 . Đặt tính rồi tính:
12 + 5 17- 7 80 - 40 20 + 10
Câu 6. Hồng có 1 chục quyển vở. Mẹ mua cho Hồng thêm 30 quyển vở nữa . Hỏi Hồng có
tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải

Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: .D
a) Các điểm ở trong hình vuông .C
b) Các điểm ở ngoài hình vuông .A
.H
.E .G
Đáp án
Câu 1: (1 điểm)
a) C. 72 (0,5 điểm)


b) B. 76 (0,5 điểm)
Câu 2: (1 điểm)
- Điền đúng vào mỗi ô trống : 0,25 điểm
Câu 3: (1 điểm)
A. 17
Câu 4: (2 điểm)
-Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm : 0,5 điểm
Câu 5: (2 điểm)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm
Câu 6: (2 điểm)
Bài giải
Đổi 1 chục quyển vở = 10 (0.25 điểm)
Hồng có số quyển vở là: (0,5 điểm)
10 + 30 = 40 (quyển vở) (1 điểm)
Đáp số: 40 quyển vở (0,25 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
a) Các điểm: H, E, G ở trong hình vuông (0.5 điểm)
b) Các điểm: D, A, C ở ngoài hình vuông (0,5 điểm)
đề khảo sát kiểm định giữa học II( 2)
Năm học: 2010- 2011
Môn: Toán- Lớp 1( Thời gian 40 phút)
Đề bài:
Câu 1:Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Số 85 bé hơn số: A. 75 B. 58 C.95
b) Số 56 lớn hơn số: A. 65 B. 46 C. 75
Câu 2 . Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
A. Số liền sau của 75 là 76 B. Số liền sau của 76 là 74
Câu 3. Đúng ghi Đ sai ghi S:

a) Số 95 gồm 9 và 5 c. Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị


b) Số 95 gồm 90 chục và 5 d)Số 95 là số có hai chữ số
Câu 4 : Điền dấu( <; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
65 - 10 58- 8 39 - 7 36 - 3
23 + 30 78 -11 56+10 75
Câu 5 . Đặt tính rồi tính:
30 + 40 15 - 5 80 + 3 20 + 19
Câu 6. Anh có 36 viên bi, anh cho em 10 viên bi. Hỏi anh còn bao nhiêu viên bi?
Bài giải

Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: .
c) Các điểm ở trong hình tròn
d) Các điểm ở ngoài hình tròn
Đáp án
Câu 1 : (1 điểm)
c) C. 95 (0,5 điểm)
d) B. 46 (0,5 điểm)
Câu 2 : (1 điểm)
A.76
Câu 3: (1 điểm)
- Điền đúng vào mỗi ô trống : 0,25 điểm
Câu 4 : (2 điểm)
-Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm: 0,5 điểm
Câu 5 : (2 điểm)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm
Câu 6 : (2 điểm)
Bài giải

Anh còn số viên bi là : (0,5 điểm)
36 - 10 = 26(bi) (1 điểm)

Đáp số: 26 viên bi (0,25 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
a)Các điểm: A, B, C ở trong hình tròn (0.5 điểm)
b)Các điểm: H, K, D ở ngoài hình tròn (0,5 điểm)
.H
.E .G

×