Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HKI - LỚP 3 - NĂM HỌC 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.58 KB, 18 trang )


Người biên soạn: Cô giáo Bùi Thị Hòa

ĐỀ 1:
Bài 1: Tính nhẩm
42 : 7=…..: 54 : 9 =…. ..: 72: 8 =……; 9 x 7=…….
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
148 x 5 207 x 4 234 : 9 , 786 : 5
Bài 3: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức 36 x 9 : 3 là:
A.324 B. 108 C. 18 D. 180
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 120 – 15 + 5 = 120 – 20 b.120 – 15 +5 = 105 + 5
= 100 = 110
Bài 5: Trong một trường tiểu học, khối lớp Một có 135 học sinh, khối lớp
Hai có ít hơn khối lớp Một là 17 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao
nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


Bài 6:
Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp;
* 3 6 4
* 23 *
* *
* *
* *
* *
0


Đề 2:
Bài 1 :Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số liền trước của số 790 là
A. 791 B. 789 C. 792 D. 780
b. Số liền sau của số 879 là ;
A. 878 B. 88 C. 880 D. 882
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
70; 63;….;49;…….;…….28;…….;14……..
Một tuần lễ có 7 ngày, 8 tuần lễ có ….ngày

Bài 3 :Tính:
a.175 x 3 + 42 = b. 56 : 7 + 478 =
c. 17 x 7 + 11 = d. 981 – 52 x 4 =
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
487 + 235; 609 – 184 ; 285 x 3 ; 984 : 4
Bài 5: Bố 36 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?

Tóm tắt Bài giải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6 : Một phép chia có thương bằng 6, số dư là 4, số chia là 8. Tìm
số bị chia của phép chia đó?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

ĐỀ 3
Bài 1: Tính nhẩm:
6 x 7 = ; 9 x 4 = ; 8 x 8 = ; 81 : 9 =


Bài 2: Đặt tính rồi tính :
465 + 247 ; 986 – 103 ; 298 x 3 ; 985 : 5

Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống :
3m50cm  3m 45 cm; 7 m 40 cm  740 cm; 808 cm  880 cm
150 g + 650 g  840 g ; 850g + 150g  1000g ; 460g  500g –
60g
Bài 4 :
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 3cm
……………………………………………………………………………
……………………….
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB
……………………………………………………………………………………
………

Bài 5 : Một cửa hàng có 4 thùng dầu , mỗi thùng chứa 135 lít . Người ta đã bán đi 274
lít . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
Tóm tắt: Bài giải

……………………………………………………………………..

……………………………………………………………………...

………………………………………………………………………

Bài 6: Tính chu vi hình vuông MNPQ(theo hình vẽ bên)
Bài giải:
………………………………………………
..…………………………………………….

…..………………………………………….
M N
P
Q
3cm
3cm
3cm
3cm

Đề 4 :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
615 + 207 ; 793 – 648 ; 109 x 7 ; 896 : 6
Bài 2 : Tìm x :
a) X + 135 = 642 ; x – 147 = 689
b) 486 : x = 6 ; x : 6 = 207
Bài 3 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) 715 – (60 +30) = 432 + 56 : 2 =

b) 715 – 60 + 30 = (320 – 20 ) x 3 =

×