Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra định kì lần 4 năm học 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.72 KB, 4 trang )

Đề khảo sát kiểm định cuối học kì II
Năm học 2010- 2011
Môn: Tiếng Việt- Lớp 1
I-Kiểm tra đọc: (GV kiểm tra từng HS, Mỗi em khoảng 3- 4 phút , với một trong
các bài đọc sau)
Bài 1: Cây bàng
Ngay giữa sân trờng, sừng sững một cây bàng.
Mùa đông, cây vơn dài những cành khẳng khiu, trịu lá. Xuân
sang, cành trên, cành dới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè
về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trờng. Thu
đến từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
.Câu hỏi: 1) Tìm tiếng trong bài có vần oang
2)Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
Bài 2: Đầm sen
Hoa sen đua nhau vơn cao. Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xoè ra,
phô đài sen và nhị vàng. Hơng sen ngan ngát thanh khiết. Đài
sen khi già thì dẹt lại, xanh thẫm.
Suốt mùa sen, sáng sáng lại có những ngời ngồi trên thuyền
nan rẽ lá, hái hoa.
Câu hỏi: 1)Tìm tiếng trong bài có vần en.
2) Khi nở hoa sen trông đẹp nh thế nào?
Bài 3:Sau cơn ma
Sau trận ma rào, mọi vật đều sáng và tơi, Những đoá râm bụt
thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng nh vừa đợc giội rửa. Mấy
đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
Mẹ gà mừng rỡ tục, tục dắt bầy con quây quanh vũng nớc
đọng trong vờn
Câu hỏi: 1) Tìm tiếng trong bài có vần ây.
2) Đàn gà sau trận ma nh thế nào?
H ớng dẫn kiểm tra đọc (10 điểm)
- Đọc đúng lu loát tốc độ khoảng 30 tiếng/ phút:( 6 điểm).


- Trả lời đúng câu hỏi về âm, vần, từ ngữ:(1 điểm).
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc:(3 điểm).
II- Kiểm tra viết :( Thời gian 30 phút)
Giáo viên cho học sinh chép chính tả bài: Cây bàng và làm bài tập sau:
Cây bàng
Xuân sang, cành trên cành dới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về,
những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trờng. Thu đến, từng chùm
quả chín vàng trong kẽ lá.
1-Chép đúng chính tả đoạn văn trên:
2-Điền vào chỗ chấm: g hay gh?

quả ấc ép cây
con ẹ ói bánh

c hay k?
ú mèo dòng ênh
Qua ầu gõ ẻng
Đáp án viết (10 điểm)
1- Tập chép :(6 điểm)
- Chép đúng chính tả đoạn văn, đều nét, thẳng hàng, đúng tỉ lệ chữ cho
6 điểm.
- Bài chép cha đẹp, không đúng tỉ lệ cho 3 điểm.
2- Bài tập :(4 điểm)
- Điền đúng mỗi chữ cho o,5 điểm.
Đề khảo sát kiểm định cuối kì II
Năm học: 2010- 2011
Môn: Tiếng việt- Lớp 1
Đề bài:
I/ Kiểm tra đọc:(GV kiểm tra từng cá nhân, mỗi em khoảng 3- 4 phút với
một trong các bài sau).

Bài 1: Hai chị em
Hai chị em đang chơi vui vẻ trớc đống đồ chơi. Bỗng cậu em
nói:
- Chị đừng động vào con gấu bông của em.
Một lát sau, chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên:
- Chị hãt chơi đồ chơi của chị ấy.
Chị giận bỏ đi học bài. Ngồi chơi một nìmh, chỉ một lát sau,
cậu em cảm thấy buồn chán.
Câu hỏi: 1)Tìm tiếng trong bài có vần et.
2) Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình?
Bài 2: Hồ Gơm
Nhà tooi ở Hà Nội, ccáh Hồ Gơm không xa. Từ trên cao nhìn
xuống, mặt hồ nh một chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng
long lanh.
Cỗu Thê Húc màu son, cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc
Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một
chút là Tháp Rùa, tơng rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất
giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
Câu hỏi:1)Tìm tiếng trong bài có vần ơm.
2) Từ trên cao nhịn xớng, mặt hồ Gơm trông nh thế nào?
Bài 3: Bác đa th
Bác đa th trao cho Minh một bức th. Đúng là th của bố rồi.
Minh mừng quýnh. Minh mớn chạy thật nhanh vào nhà khoe
với mẹ. Nhng em chợt thấy bác đa th mồ hôi mhễ nhại.
Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nớc mát lạnh. Hai
tay bng ra, em lễ phép mời bác uống.
Câu hỏi:1)Tìm tiếng trong bài có vần inh.
2) Thấy bác đa th mố hôi nhễ nhại , Minh làm gì?
II/ H ớng dẫn kiểm tra đọc
- Đọc đúng, lu loát, tốc độ khoảng 30 tiếng/ 1 phút:(6 điểm).

- Tìm đúng tiếng chứa vần theo yêu cầu:(1 điểm).
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung bài đọc: (3 điểm).
II/ Kiểm tra viết(30 phút)
GV cho HS nhìn giấy( hoặc GV chép lên bảng bằng chữ viết thờng)
chép chính tả và làm bài tập sau:
1) Chép đúng chính tả đoạn văn trên( Khoảng 20- 25phút). Viết chữ 1 ly.
2)Bài tập:
a) Điền chữ k hay c ? b) g hay gh ?
á vàng ánh thóc
Thớc ẻ i chép
H ớng dẫn kiểm tra viết.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15
phút: ( 6 điểm).
-Viết sạch đẹp,đều nét:( 2 điểm).
Làm đúng bài tập :(2 điểm).

×