Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 54: Don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.23 KB, 14 trang )



-2x
2
yz
7x
2
yz
2,3x
2
yz
2x
2
y
0,2x
3
yz


Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thế nào là đơn thức ?
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
a) b) c) d)
2
2
5
x y+
2
9x yz
2


5
1
9
x
Câu 2: Cho đơn thức
a) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của
đơn thức đã cho.
b) Hãy viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của
đơn thức đã cho.
2
3x yz
b) c)
2
0, 2 y


Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.


Kiểm tra 2 điều kiện:
- Hệ số khác 0
- Có cùng phần biến
? Hãy cho ví dụ về ba
đơn thức đồng dạng?
? Muốn kiểm tra các đơn thức có đồng
dạng hay không ta kiểm tra mấy điều
kiện? Là những điều kiện nào?



§¸p ¸n
I II I II
Chó ý:
2
5
3
x y
2
xy
2
1
2
x y−
7
2
2xy−
3
; ;
; ; ;
XÕp c¸c ®¬n thøc sau thµnh tõng nhãm c¸c ®¬n thøc ®ång d¹ng:
Ho¹t ®éng nhãm


Ai đúng? Khi thảo luận nhóm,
bạn Sơn nói:
“ 0,9xy
2
và 0,9x
2
y là hai đơn thức

đồng dạng”
Bạn Phúc nói: “Hai đơn thức trên
không đồng dạng”
Ý kiến của em ?
?


Hai ®¬n thøc 1,5xy vµ 0xy cã
®ång d¹ng víi nhau kh«ng ?
V× sao ?


Khi làm bài toán tìm x, nếu cần tính 2x + 3x hoặc 2x – 3x ta
làm thế nào?
2x + 3x = ( 2 + 3)x = 5x
Đó là cộng trừ các đơn thức
đồng dạng đơn giản
Trả lời:
2x – 3x = ( 2 – 3 )x = -1x
NhËn xÐt vÒ phÇn
hÖ sè vµ phÇn
biÕn cña tæng víi
phÇn hÖ sè vµ
phÇn biÕn cña c¸c
sè h¹ng?
NhËn xÐt vÒ phÇn
hÖ sè vµ phÇn
biÕn cña tæng víi
phÇn hÖ sè vµ
phÇn biÕn cña c¸c

sè h¹ng?


Qui tắc: Để cộng (hay trừ) các đơn thức
đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với
nhau và giữ nguyên phần biến.


§iÒn dÊu “
§iÒn dÊu “


vµo « thÝch hîp.”
vµo « thÝch hîp.”
C©u §óng Sai
a)
b)
c)
d)
2 2 2
1 5
2
2 2
x x x+ =
2 2 2
6 9 15m n nm m n+ =
2 2 2
3 2xyz xyz xyz− =
2 2 2
8 8uv uv uv− + = −







Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến.
Hai đơn thức đồng dạng là
hai đơn thức có hệ số khác 0
và có cùng phần biến.
Để cộng (hay trừ) các đơn
thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến.
Để cộng (hay trừ) các đơn
thức đồng dạng, ta cộng
(hay trừ) các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến.


Phiếu học tập
Phiếu học tập
a) + =

b) - =
c) + =
d) + =
2

3x y
2
5x y
2
2x
2
7x

3
xy z
3
4xy z
xy
2
2x y
2
5x
3
5xy z
7xy
6xy

Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống.
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống.


Luật chơi: Có 2 bông hoa, mỗi bông hoa có 4 cánh. Có 2 đội
chơi:
-
Mỗi đội gồm 5 bạn xếp thành hàng, dùng bút dạ chuyền tay nhau

viết lên mỗi cánh hoa.
-
Bạn thứ nhất viết một đơn thức bậc 5 có hai biến lên một cánh
hoa bất kỳ rồi chuyền bút cho ngEời kế tiếp.
-
Các bạn khác của đội sẽ viết vào các cánh hoa còn lại một đơn
thức đồng dạng với bạn thứ nhất đã viết (trừ bạn cuối cùng).
-
Bạn cuối cùng tính tổng các đơn thức của đội mình, viết vào nhị
hoa.
-
Mỗi bạn chỉ viết một lần, ngEời sau đEợc phép chữa bài bạn liền
trEớc.
- Đội nào viết đúng và nhanh nhất thì thắng cuộc.

Bi 17 (trang 34 SGK): Tớnh giỏ tr ca biu thc sau ti x = 1 v y = -1:
yxyxyx
555
4
3
2
1
+
B2: Thay x = 1; y = -1 vo biu thc ó c thu gn
5 5 5
1 3
2 4
x y x y x y
+
B1: Thu gn 3 n thc ng dng


)
4
4
4
3
2
1
(
+
=
=
Học thuộc :
- Định nghĩa hai đơn thức đồng dạng.
- Cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
L m b i tập 17, 19, 20, 21 (trang 36 SGK) v 19, 20, 21, 22 (trang 12 SBT)
x
5
y

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×