Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

tiet 32 on tap dia li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.77 KB, 36 trang )

Tuần Tiết 32 ÔN TÂP (k2)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:8ABC
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên,dân c, xã hội Châu á
Đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ nớc ta, lịch sử phát triển của tự nhiên nớc ta
b.Kỹ năng:
Khái quát tổng hợp
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Đọc các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
Câu hỏi :
1.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế khu vực Tây Nam á?
2.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế khu vực Nam á?
3.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế khu vực Đông á?
4.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế khu vực Đông Nam á?
5.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế châu á?
6.Đặc điểm vị trí địa lí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ nớc ta?
7.Lịch sử phát triển của tự nhiên nớc ta?
Học sinh trả lời , giáo viên nhận xét bổ sung
D.Củng cố: nhấn mạnh trọng tâm


E.HDVN:Ôn lại các bài đã học
Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần Tiết 52 ÔN TÂP (k2)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:7ABC
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên,dân c, xã hội,kinh tế châu Mĩ
b.Kỹ năng:
Khái quát tổng hợp
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Đọc các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
Câu hỏi :1.Nêu khái quát đặc điểm tự nhiên, dân c,xã hội châu Mĩ?
2.So sánh đặc điểm tự nhiên, dân c, kinh tế Bắc Mĩ với Trung và Nam Mĩ?
Yếu tố Bắc Mĩ Trung và Nam Mĩ
Vị trí địa
ĐH
KH
Sông
Đất
Trải dài trên nhiều vĩ tuyến

Núi ở phía tây, đồng bằng ở
giữa,núi già ở phía đông
Nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu
Mit-xu-ri,Mi-xi-xi-pi
Feralit, phù sa
Trải dài trên nhiều vĩ tuyến
Núi cao ở phía tây, đồng bằng ở
giữa, sơn nguyên ở phía đông
Nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu
A-ma_dôn
Feralit, phù sa
Cảnh quan
Dân c
Ktế
Đa dạng
Tập trung đông ở đông bằng
Trung Tâm, tha thớt ở miền
bắc, miền nui Cooc- đi- e
Chủ yếu là ngời lai
Phát triển mạnh
Đa dạng
Tập trung đông ở ven biển, tha thớt
ở nội địa
Chủ yếu là ngời lai
Phần lớn còn nghèo
Học sinh trả lời các câu hỏi
Giáo viên nhận xét bổ sung
D.Củng cố: nhấn mạnh trọng tâm
E.HDVN:Ôn lại các bài đã học
Tiết sau kiểm 1 tiết

Tuần Tiết KIÊM TRA I TIÊT( kì 2)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:6AB
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về các thành phần tự nhiên tự nhiên
Học sinh biết áp dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra
b.Kỹ năng:
Khái quát, tổng hợp,phân tích
Làm bài
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
Nghiêm túc trong kiểm tra
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Ôn các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
C.Bài mới
Phần I:Trắc nghiệm:
1.Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Loại khoáng sản (A) Công dụng(B) Nối A và B cho
phù hợp
1.Năng lợng
(Nhiên liệu)
2Kim loại đen

a. Nguyên nhiên liệu cho sản xuất phân
bón, gốm,sứ,vật liệu xây dựng
b.Nguyên liệu cho công nghiệp hoá
chất,nhiên liệu cho công nghiệp năng l-
3.Kim loại màu
4.Phi kim loại
ợng.
c. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện
kim đen để sản xuất ra sắt, thép
d. Nguyên liệu cho công nghiệp luyện
kim màu
2Sắp xếp các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng
Khối khí (A) Tính chất(B) Chọn A và B
cho thích hợp
1.Khối khí nóng
2.Khối khí lạnh
3Khối khí đại dơng
4.Khối khí lục địa
a. Hình thành trên các vùng đất liền, có
tính chất tơng đối khô
b. Hình thành trên các biển và đại d-
ơng, có độ ẩm lớn
c.Hình thành trên các vùng vĩ độ
cao,có nhiệt độ tơng đối thấp
d.Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp,
có nhiệt độ tơng đối cao
Phần II: Tự luận:
Khí quyển có cấu tạo mấy tầng?Nêu đặc điểm của các tầng khí quyển?
Phần III:Vẽ sơ đồ hình Trái Đất, điền trên đó các đai áp cao, áp thấp, các loại gió Tín phong, Tây ôn đới, Đông cực?
Đáp án:

I. Câu 1(1,5 điểm):1b,2c,3d,4a
Câu 2(1,5 điểm): 1d,2b,3c,4a
II. Khí quyển có cấu tạo 3 tầng . tầng đối lu, tầng bình lu, các tầng cao của khí quyển. ( 4 điểm)
III.Vẽ hình tròn, đẹp, khoa học(3 điểm)
D. Củng cố: thu bài, nhận xét u, khuyết bài kiểm tra
E.HDVN: Tiết sau học bài 23
Tuần Tiết KIÊM TRA I TIÊT
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:7ABC
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên, dân c, xã hội, kinh tế châu Phi, châu Mĩ .
Học sinh biết áp dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra
b.Kỹ năng:
Khái quát, tổng hợp,phân tích
Làm bài
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
Nghiêm túc trong kiểm tra
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Ôn các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
C.Bài mới
Phần I:Trắc nghiệm:

1. Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B Chọn A và B
cho phù hợp
1.Eo đất Trung Mĩ
2.Quần đảo Ăng-ti
3.Phía tây Nam Mĩ
a. Có các đồng bằng rộng lớn,
nhất là đồng bằng Amadôn.
b. Có dãy núi An-đét cao đố sộ
chạy từ bắc xuống nam.
c.Nơi tận cùng của hệ thống
cooc-đi-e, có nhiều núi lửa hoạt
4.Phía đông Nam Mĩ
5.Trung tâm Nam Mĩ
động.
d.Gồm vô số các đảo chạy theo
hình vòng cung, bao quanh biển
Ca-ri-bê.
e.Sơn nguyên Guyana, sơn
nguyên Bra-xin
2. Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B Chọn A và B
cho phù hợp
1.Rừng xích đạo xanh quanh
năm.
2.Rừng rậm nhiệt đới.
3.Rừng tha, xa van.
4.Thảo nguyên.
5.Hoang mạc, bán hoang
mạc.

6.Thiên nhiên thay đổi theo
độ cao
a.Duyên hải phía tây An- đét
b.Đồng bằng Pam-pa
c.Đồng bằng A-ma-dôn.
d. Phía đông eo đất Trung Mĩ và
quần đảo Ăng-ti.
e. . Phía tây eo đất Trung Mĩ và
quần đảo Ăng-ti.
h.Miền núi An-đét
Phần II: Tự luận:
1.Quá trình đô thị hoá ở Trung và nam Mĩ khác Bắc Mĩ nh thế nào?
2.Nêu s bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ?
3.Tại sao phải bảo vệ rừng A-ma-dôn?
Đáp án:
I.Câu 1:1c,2d,3b,4e,5a
Câu 2:1c,2d,3e,4b,5a,6h
II1.Đô thị hoá tự phát ở Trung và Nam Mĩ
2. Ngời nông dân có số dân đông nhwng sử dụng ít ruộng đất
Đại điền chủ ít ngời nhng sử dụng nhiều ruộng đất
3.Là khu vực giàu tài nguyên thiên nhiên
Nơi dự trữ sinh vật quý
Là lá phổi xanh của thế giới
D. Củng cố: thu bài, nhận xét u, khuyết bài kiểm tra
E.HDVN: Tiết sau học bài 47
Tuần Tiết KIÊM TRA I TIÊT (Giữa học kì 2)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:8ABC
I.Mục tiêu:

Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên việt Nam
Học sinh biết áp dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra
b.Kỹ năng:
Khái quát, tổng hợp,phân tích
Làm bài
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
Nghiêm túc trong kiểm tra
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Ôn các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.Ôn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
C.Bài mới
Phần I:Trắc nghiệm:
Chọn các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B Chọn A
và B
1.Giai đoạn
Tiền Cambri
2.Giai đoạn Cổ
kiến tạo
a.Cách ngày nay ít nhất 65 triệu năm, kéo dài 500 triệu
năm.Có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn.Phần lớn lãnh
thổ nớc ta đã trở thành đất liền.Giới sinh vật phát triển
mạnh mẽ.

b.Cách ngày nay ít nhất 570 triệu năm. Đại bộ phận
3.Giai đoạn
Tân kiến tạo
lãnh thổ nớc ta là biển.Một số mảng nền cổ nằm rải rác
trên mặt biển nguyên thuỷ:Việt Bắc, Hoàng Liên Sơn,
Kon Tum Sinh vật rất ít và đơn giản.
c.Đây là giai đoạn tơng đối ngắn, diễn ra cho đến ngày
nay.Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn
thiện.Con ngời xuất hiện trên Trái Đất.Vận động tạo
sơn Himlaya làm cho núi non, sông ngòi nớc ta trẻ lại,
nhng không phá vỡ kiến trúc cũ đã hình thành từ trớc.
Phần II: Tự luận:
1.Nêu đặc điểm khí hậu và hải văn của biển?
2Biển đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta?
Phần III:Vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ về cơ cấu GDP của 2 nớc Nhật Bản, Trung Quốc, năm 2001.Đơn vị (% )
Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Nhật Bản 1,5 32,1 66,4
Trung Quốc 23,6 37,2 38,6
Nêu nhân xét?
Đáp án:
I.1b2a3c
II. 1.Chhế độ gió, nhiệt ma,dòng biển, thuỷ triều, độ mặn.
2. Giàu tài nguyên, thiên tai.
III.Vẽ 2 hình tròn, đẹp, khoa học, cân đối
D. Củng cố: thu bài, nhận xét u, khuyết bài kiểm tra
E.HDVN: Tiết sau học bài 28
Tuần Tiết KIÊM TRA I TIÊT (giữa kì 2)
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Lớp dạy:9ABC
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên,dân c, xã hội, kinh tế các vùng đã học
Học sinh biết áp dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra
b.Kỹ năng:
Khái quát, tổng hợp,phân tích
Làm bài
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
Nghiêm túc trong kiểm tra
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Ôn các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
AÔn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
C.Bài mới
Phần I:Trắc nghiệm:
.Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B
1.Trung du miền núi Bắc Bộ
2.Đồng bằng sông Hồng
3.Bắc Trung Bộ
4.Duyên hải Nam Trung Bộ
a.Là vùng trọng điểm sản xuất lơng thực, thực
phẩm lớn nhất nớc ta.
b.Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả cận nhiệt,

khai khoáng, chăn nuôi gia súc lớn.
c.Là vùng trọng điểm sản xuất lơng thực, thực
5.Tây Nguyên
6.Đông Nam Bộ
7.Đồng bằng sông Cửu Long
phẩm lớn thứ 2 nớc ta.

d.Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ hải sản, khai thác
khoáng sản.
e.Kinh tế phát triển năng động nhất nớc ta.Trồng
cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới,khai thác dầu
khí,hàng tiêu dùng, Dẫn đầu cả nớc về hoạt động
xuất- nhập khẩu
h.Trồng cây công nghiệp đem lại hiệu quả kinh tế
cao.Các ngành phát triển là thuỷ điện, khai thác chế
biến gỗ,chế biến cà phê xuất khẩu.
g.Nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản,dịch vụ vận tải,du
lịch.
Phần II: Tự luận:
1. Em hãy chứng minh :"Đồng bằng sông cửu Long là một vùng giàu tài nguyên thiên nhiên?
Phần III:Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lợng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nớc (nghìn tấn)
1995 2000 2002
Đồng bằng sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5
Cả nớc 1584,4 2250,5 2647,4
Nhận xét biểu đồ?
Đáp án:
I.1b2c3dgd5h6e7a
II.Đất phù sa màu mỡ,nguồn nhiệt ẩm phong phú,sông ngòi dày đặc,rừng ngập mặn giàu lâm sản, giàu than bùn,
biển giàu hải sản.
III.Vẽ cột ghép, đẹp, khoa học, cân đối

D. Củng cố: thu bài, nhận xét u, khuyết bài kiểm tra
E.HDVN: Tiết sau học bài 38
Tuần Tiết KIÊM TRA HOC KI I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:9ABC
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên,dân c, xã hội, kinh tế các vùng đã học
Học sinh biết áp dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra
b.Kỹ năng:
Khái quát, tổng hợp,phân tích
Làm bài
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
Nghiêm túc trong kiểm tra
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Ôn các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
C.Bài mới
Phần I:Trắc nghiệm:
.Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B
1.Trung du miền núi Bắc Bộ
2.Đồng bằng sông Hồng

3.Bắc Trung Bộ
4.Duyên hải Nam Trung Bộ
5.Tây Nguyên
6.Đông Nam Bộ
7.Đồng bằng sông Cửu Long
a.Lúa, lạc, đậu tơng, ngô
b.Chè, đậu tơng, hồi, đào, lê, mận.
c.Lạc, bông, dâu tằm, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,
chè

d.Mía, hồ tiêu, điều, dừa,lúa
e.Lạc, mía, lúa, hồ tiêu
g.Đậu tơng, mía, dừa, lúa, cây ăn quả.
h.Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,mía, lạc, đậu tơng
Phần II: Tự luận:
1.Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển những ngành kinh tế nào? Tại sao?
2 Em hãy chứng minh :"Tây Nguyên là một vùng giàu tài nguyên thiên nhiên?
Phần III:Vẽ biểu đồ
Cho bảng số liệu về độ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên, năm 2003.
Các tỉnh Kon Tum Gia Lai Đắc Lắc Lâm Đồng
Độ che phủ rừng(%) 64 49,2 50,2 63,5
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ của rùng và nêu nhân xét?
Đáp án:
III. 1b2a3e4d5c6h7g
IV. 1CCN,Cây ăn quả,gia ssúc lớn, lâm nghiệp, khai khoáng
2.Đất Feralit, giàu lâm , khoáng sản
III.Vẽ cột nằm ngang, đẹp, khoa học, cân đối
D. Củng cố: thu bài, nhận xét u, khuyết bài kiểm tra
E.HDVN: Tiết sau học bài 31
Tuần Tiết ÔN TÂP HOC KI I

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:7ABC
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên,dân c, xã hội châu phi
b.kỹ năng:
Khái quát tổng hợp
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Đọc các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
Câu hỏi :Nêu khái quát đặc điểm tự nhiên, dân c,xã hội châu Phi
Yếu tố Đặc điểm chính
Vị trí địa
ĐH
Phần lớn thuộc các vĩ độ thấp
Là một khối cao nguyên khổng lồ
KH
Sông
Đất
Cảnh quan
KS

DS
CTrị
Ktế
Nóng khô vào bậc nhất thế giới
ít sông,lớn nhất là sông Nin
Chủ yếu là đất đồi núi
Đa dạng đỗn xứng qua xích đạo
Giàu khoáng sản
Tăng nhanh, tỉ lệ tăng cao nhất thế giới
Không ổn định ,xung đột tộc ngời
Xung đột biên giới, nội chiến liên miên
Mâu thuẫn sắc tộc
Nạn đói liên miên, thiếu lơng thực thực phẩm
Dịch bệnh,đặc biệt HIV,AIDS
Nghèo đói
D.Củng cố: nhấn mạnh trọng tâm
E.HDVN:Ôn lại các bài đã học
Tiết sau kiểm tra học kì I
Tuần Tiết ÔN TÂP HOC KI I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:8ABC
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên,dân c, xã hội Châu á
b.kỹ năng:
Khái quát tổng hợp
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng

Ham hiểu biết
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Đọc các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
Câu hỏi :
1.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế khu vực Tây Nam á?
2.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế khu vực Nam á?
3.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế khu vực Đông á?
4.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế khu vực Đông Nam á?
5.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội kinh tế châu á?
Học sinh trả lời , giáo viên nhận xét bổ sung
D.Củng cố: nhấn mạnh trọng tâm
E.HDVN:Ôn lại các bài đã học
Tiết sau kiểm tra học kì I
Tuần Tiết ÔN TÂP HOC KI I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:6AB
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều đặc điểm Trái Đất, các dạng địa hình bề mặt Trái Đất
b.kỹ năng:
Khái quát tổng hợp
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng

Ham hiểu biết
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Đọc các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
Câu hỏi :
1.Nêu đặc điểm hình dạng kích thớc Trái Đất?
2. Bản đồ là gì, cách vẽ bản đồ?
3. Vẽ sơ đồ cách xác định phơng hớng?
4.Đặc điểm vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
5.Đặc điểm chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
6.Cấu tạo bên trong của Trái Đất?
7.Tác động của nội lực và ngoại lực?
8.Đặc điểm địa hình bề mặt Trái Đất?
Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi
D.Củng cố: nhấn mạnh trọng tâm
E.HDVN:Ôn lại các bài đã học
Tiết sau kiểm tra học kì I
Tuần Tiết ÔN TÂP HOC KI I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:9ABC
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên,dân c, xã hội, kinh tế các vùng đã học
b.Kỹ năng:

Khái quát tổng hợp
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Đọc các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
C.Bài mới
Câu hỏi :
1.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội, kinh tế vùngTDMNBB?
2.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội, kinh tế vùng ĐBSH?
3.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội, kinh tế vùngBTB?
4.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội, kinh tế vùng DHNTB?
5.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội, kinh tế vùng TN?
6.Nêu đặc điểm tự nhiên, dân c, xã hội, kinh tế vùngĐNB?
Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời
D.Củng cố: nhấn mạnh trọng tâm
E.HDVN:Ôn lại các bài đã học
Tiết sau kiểm tra học kì I
Tuần Tiết KIÊM TRA HOC KI I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:9ABC
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên,dân c, xã hội, kinh tế các vùng đã học

Học sinh biết áp dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra
b.Kỹ năng:
Khái quát, tổng hợp,phân tích
Làm bài
c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
Nghiêm túc trong kiểm tra
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Ôn các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
C.Bài mới
Phần I:Trắc nghiệm:
.Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A Cột B
1.Trung du miền núi Bắc Bộ a.Lúa, lạc, đậu tơng, ngô
2.Đồng bằng sông Hồng
3.Bắc Trung Bộ
4.Duyên hải Nam Trung Bộ
5.Tây Nguyên
6.Đông Nam Bộ
7.Đồng bằng sông Cửu Long
b.Chè, đậu tơng, hồi, đào, lê, mận.
c.Lạc, bông, dâu tằm, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,
chè

d.Mía, hồ tiêu, điều, dừa,lúa

e.Lạc, mía, lúa, hồ tiêu
g.Đậu tơng, mía, dừa, lúa, cây ăn quả.
h.Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều,mía, lạc, đậu tơng
Phần II: Tự luận:
1.Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển những ngành kinh tế nào? Tại sao?
2 Em hãy chứng minh :"Tây Nguyên là một vùng giàu tài nguyên thiên nhiên?
Phần III:Vẽ biểu đồ
Cho bảng số liệu về độ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên, năm 2003.
Các tỉnh Kon Tum Gia Lai Đắc Lắc Lâm Đồng
Độ che phủ rừng(%) 64 49,2 50,2 63,5
Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ của rùng và nêu nhân xét?
Đáp án:
V. 1b2a3e4d5c6h7g
VI. 1CCN,Cây ăn quả,gia ssúc lớn, lâm nghiệp, khai khoáng
2.Đất Feralit, giàu lâm , khoáng sản
III.Vẽ cột nằm ngang, đẹp, khoa học, cân đối
D. Củng cố: thu bài, nhận xét u, khuyết bài kiểm tra
E.HDVN: Tiết sau học bài 31
Tuần Tiết KIÊM TRA HOC KI I
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:8ABC
I.Mục tiêu:
Sau bài học học sinh cần nắm đợc
a.Kiến thức;
Củng cố kiến thức đã học về điều kiện tự nhiên,dân c, xã hội, kinh tế các khu vực châu á đã học
Học sinh biết áp dụng kiến thức vào làm bài kiểm tra
b.Kỹ năng:
Khái quát, tổng hợp,phân tích
Làm bài

c.Thái độ:
Yêu thiên nhiên môi trờng
Ham hiểu biết
Nghiêm túc trong kiểm tra
II.Chuẩn bị
Thầy: Giáo án
Trò: Ôn các nội dung đã học
III. Các hoạt động trên lớp
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
C.Bài mới
Phần I:Trắc nghiệm:
.Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng:
Cột A(Các đồng bằng) Cột B(Các sông chính chảy trên từng đồng bằng)
1.Đồng bằng Lỡng Hà
2.Đồng bằng Ân Hằng
3.Đồng bằng Hoa Bắc
4.Đồng bằng Hoa Trung
5.Đồng bằng Tùng Hoa
7.Đồng bằng sông Cửu Long
a.Sông ấn, Sông Hằng
b. S.Ti-grơ, S. Ơ-phrát
c.Sông A-mua

d.Sông Hoàng Hà
e.Sông Trờng Giang
g.S.Cửu Long
Phần II: Tự luận:
1.Nêu những khó khăn ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế- xã hội của khu vực Tây Nam á?
2 Những thành tựu về nông nghiệp của các nớc châu á?

Phần III:Vẽ biểu đồ
Cho bảng số liệu về dân số của một ssố khu vực châu á, năm 2001.
Đơn vị : triệu ngời

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×