Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề KT toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.35 KB, 9 trang )

Tiết: 14 Kiểm tra 1 tiết NS: 8/11/2010
(Bài viết số 1)
Môn: Hình học 6
i. mục tiêu
Thu thập các số liệu thông tin để đánh giá để đánh giá học sinh có đạt
chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chơng I này hay không, từ đó điều chỉnh phơng
pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chơng II hình học 6.
ii. xác định chuẩn kiến thức, kỹ năng
1. Về kiến thức
- Học sinh hiểu đợc thế nào là điểm, đờng thẳng, các khái niệm: Tia, đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, điểm nằm giữa hai điểm.
- Hiểu đợc trong ba điểm thẳng hàng thì khi nào một điểm nằm giữa hai
điểm còn lại, một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng cho trớc.
2. Về kỹ năng
- Biết nhận ra, lí luận đợc tia trùng nhau, tia đối nhau.
- Nhận ra, lí luận đợc một điểm nằm giữa hai điểm còn lại, một điểm là
trung điểm của một đoạn thẳng.
- Biết tính và so sánh độ dài đoạn thẳng.
- Rèn luyện kỹ năng lí luận chặt chẽ, vẽ hình chính xác.
3. Thái độ
Thật thà, trung thực khi kiểm tra.
iii. ma trận đề kiểm tra
Biết
Chuẩn
Biết Hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng
Tên


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
Điểm,
đờng
thẳng,
điểm
nằm
giữa
hai
điểm
Kiến thức:
Hiểu đờng thẳng
là gì, điểm nằm
giữa hai điểm
1

0,5
2
2
Kiến thức:
Biết vẽ đờng
thẳng, nhận ra và
lí luận đợc một
điểm nằm giữa hai
điểm
1

1,5
2.
Tia

Kiến thức:
Hiểu về tia, tia đối
nhau, tia trùng
nhau
4
0,5
5
3,5
Kỹ năng:
Biết vẽ tia, nhận ra
các tia, tia đối
nhau, tia trùng
nhau.
1
1,5
3.
Đoạn
thẳng,
độ dài
đoạn
thẳng
Kiến thức:
Hiểu đoạn thẳng,
độ dài đoạn thẳng
1
0,5
3
Kỹ năng:
Biết vẽ đoạn thẳng
cho trớc độ dài,

tính và so sánh độ
dài đoạn thẳng.
1
0,5
1
1,5 2,5
4.
Trung
điểm
của
Kiến thức:
Hiểu khái niệm
trung điểm đoạn
thẳng
1
0,5
2
1
đoạn
thẳng
2,0
Kiến thức:
Biết nhận ra và lí
luận đợc một
điểmlà trung điểm
của một đoạn
thẳng
1
1,5
Tổng

1
0,5
1
1,5
7
3,5
1
1,5
2
3
12
10
iv. đề bài
Bài 1: (1,5 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm () để đợc câu đúng.
a. Dấu chấm trên trang giấy là hình ảnh của một
b. Đoạn thẳng MN là hình gồm điểm ; điểm và tất cả những
điểm nằm giữa
c. Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm A; B và
A; B.
Bài 2: (0,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Cho đoạn thẳng: OA = 5 cm
OB = 8 cm
Thì ta có:
A. OA >OB B. OA = OB C. OB >OA
Bài 3: (2 điểm): Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống cho phù hợp.
Cho điểm O và điểm A thuộc đờng thẳng xy (hình vẽ), ta có:
a. Tia Oy trùng với tia Ox
b. Tia Ox và tia Oy là hai tia đối nhau
c. Tia OA trùng với tia Oy
d. Tia Oy và tia OA đối nhau

Bài 4: (6 điểm): Cho đoạn thẳng AB =4 cm. Trên tia BA lấy điểm C sao
cho BC = 2 cm.
a. Vẽ hình, kể tên các tia gốc B.
b. Trong ba điểm A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
c. Tính độ dài đoạn thẳng AC?
d. C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Giải thích.
v. đáp án, biểu chấm
Bài Đáp án Thang điểm
1
a. Điểm
b. M - N - M và N
c. Nằm giữa Cách đều
Mỗi ý đúng đợc
0,5 điểm
2
C. OB >OA
0,5đ
3
a. S b. Đ c. Đ d. S Mỗi ý điền đúng đợc
0,5 đ
4
a. - Vẽ hình đúng
- Tia gốc B: BC; BA
b. - Điểm C nằm giữa B và A
- Vì: BC = 2 cm
BA = 4 cm
c. Vì C nằm giữa A và B nên:
AC + CB = AB
AC + 2 = 4
AC = 4 2 = 2 (cm)

0,5đ

0,5đ

0,5đ

2
x
y
O
A

BC<BA
d. - C là trung điểm của đoạn thẳng AC
- Vì: C nằm giữa A và B
AC = BC = 2 cm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Trờng THCS Thành Tân Kiểm tra 1 tiết (Bài viết số 1)
Họ và tên:. Môn: Hình học 6
Lớp : 6.
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
A. trắc nghiệm khách quan
Bài 1: (1,5 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm () để đợc câu
đúng.
a. Dấu chấm trên trang giấy là hình ảnh của một
b. Đoạn thẳng MN là hình gồm điểm ; điểm và tất cả những
điểm nằm giữa
c. Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm A; B và

A; B.
Bài 2: (0,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Cho đoạn thẳng: OA = 5 cm
OB = 8 cm
Thì ta có:
A. OA>OB B. OA = OB C. OB>OA
Bài 3: (2 điểm): Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống cho phù hợp.
Cho điểm O và điểm A thuộc đờng thẳng xy (hình vẽ), ta có:
a. Tia Oy trùng với tia Ox
3
x
y
O
A
b. Tia Ox và tia Oy là hai tia đối nhau
c. Tia OA trùng với tia Oy
d. Tia Oy và tia OA đối nhau
B. Tự luận
Bài 4: (6 điểm): Cho đoạn thẳng AB =4 cm. Trên tia BA lấy điểm C sao
cho BC = 2 cm.
a. Vẽ hình, kể tên các tia gốc B.
b. Trong ba điểm A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? vì sao?
c. Tính độ dài đoạn thẳng AC?
d. C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Giải thích.
Bài làm


Tiết: 39 Kiểm tra 1 tiết NS :10/11/2010
(Bài viết số 2)
Môn: Số học 6

i. mục tiêu
Thu thập các số liệu thông tin để đánh giá để đánh giá học sinh có đạt
chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chơng này hay không, từ đó điều chỉnh phơng
pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chơng tiếp theo.
ii. xác định chuẩn kiến thức, kỹ năng
1. Về kiến thức
- Hiểu đợc các khái niệm: Luỹ thừa, số nguyên tố, hợp số, ớc chung, bội
chung, ớc chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- Hiểu đợc các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, cho cả 2 và 5,
tính chất chia hết của một tổng, công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2. Về kỹ năng
- Biết nhận ra các số chia hết cho 2; 3; 5; 9; 2 và 5; 3 và 9, số nguyên tố,
hợp số.
- Nhận ra và chứng minh đợc một tổng có chia hết cho một số nào đó hay
không.
- Biết tính giá trị của một luỹ thừa, biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Biết tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số ở dạng bài toán
giải, bài toán đơn giản. Chuyển bài toán có lời văn sang tìm ƯCLN và BC của
hai hay nhiều số.
3. Thái độ
Thật thà, cẩn thận, nghiêm túc khi kiểm tra.
iii. ma trận đề kiểm tra
Biết
Chuẩn
Biết Hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng

Tên
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.
Luỹ
thừa
Kiến thức:
Hiểu K/n luỹ
thừa, công thức
nhân, chia hai luỹ
thừa cùng cơ số.
3
Kỹ năng:
Biết tính giá trị
của luỹ thừa, tính
tích và thơng của
các luỹ thừa cùng
3
4
cơ số.
0,5 1,5
2.
Tính
chất
chia
hết của
một
tổng
Kiến thức:
Hiểu các đợc tính
chất chia hết của

một tổng, mở ra
cho một hiệu.
3
2,5
Kỹ năng:
Nhận ra một tổng,
một hiệu có chia
hết cho một số
hay không.
1
0,5
2
1
3.
Dấu
hiệu
chia
hết
Kiến thức:
Hiểu đợc các dấu
hiệu chia hết cho
2; 3; 5; 9; 2 và 5.
2
0,5
2
1
Kỹ năng:
Nhận ra một số có
chia hết cho 2; 3;
5; 9; 2 và 5 hay

không.
4.
Số
nguyên
tố, hợp
số
Kiến thức:
Hiểu khái niệm số
nguyên tố, hợp số.
1
0,5
2
1
Kỹ năng:
Nhận biết một số
là số nguyên tố
hay hợp số.
1
0,5
5.
ƯC,
ƯCLN
, BC,
BCNN
Kiến thức:
Hiểu K/n :
ƯC, ƯCLN, BC,
BCNN
4
4

Kỹ năng:
Tìm đợc ƯC,
ƯCLN,BC, BCNN
Của hai hay nhiều
số.
2
1
2
1
Tổng
3
1,5
4
2
1
0,5
2
2
4
4
14
10
iv. đề bài
A. trắc nghiệm: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm): Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống thích hợp.
a. Số 187 không phải là hợp số
b. Số 507 chia hết cho 3 và 9
c. Số 6550 chia hết cho 2 và 5
d. Tổng 13
2

+ 105 không chia hết cho 2
Bài 2: (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc đáp án đúng trong các
câu sau:
1. Kết quả phép tính 5
6
: 5
3
bằng:
A. 5
18
B. 5
3
C.5
9
D. 5
2
2. Giá trị của luỹ thừa 3
4
bằng:
A. 1 B. 12 C. 7 D. 81
3. Bộ ba các số sau là bộ ba các số nguyên tố:
A. 5; 6;7 B. 11; 2; 13 C. 1; 3; 5 D. 5; 7; 27
4. Phép nhân 4
8
. 4
2
bằng:
5
A. 4
16

B. 4
4
C. 4
6
D. 4
10
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
a. Tìm ƯCLN(1; 9; 270)
b. Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng: 15

x và 20

x
Bài 4: (2 điểm)
a. Tìm BCNN(36; 12)
b. Biết rằng: a

18 và a

12 và 36 < a < 108. Tìm a?
Bài 5: (2 điểm)
a. 4
50
.11 + 8
b. 3333 - 11
6
v. đáp án, biểu chấm
Bài Đáp án Thang điểm
1

a. S b. S c. Đ d. S
Mỗi câu điền đúng đ-
ợc 05đ
2
1. B 2. D 3. B 4.D
Mỗi ý chọn đúng đợc
0,5đ
3
a. ƯCLN(1; 19; 270) = 1
b. Ta có x là ƯCLN của 15 và 20
15 = 3.5 Thừa số nguyên tố chung là 5
20 = 2
2
.5
ƯCLN(15; 20) = 5
Vậy: x = 5
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0, 25đ
4
a. BCNN(36; 12) = 36
b. a là bội chung của 12 và 18
12 = 2
2
.3 Thừa số nguyên tố chung, riêng:
18 = 2.3
2
2; 3

BCNN(12; 18) = 2
2
.3
2
= 36
BC(12; 18) = B(36) =
{ }
108;72;36;0

Vậy: a = 72
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0, 25đ
5
a. Không chia hết cho 11, vì:
4
50
.11

11 nhng 8

/
11
b. Chia hết cho 11 vì:
3333

11 và 11

6


11
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Trờng THCS Thành Tân Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên:. Môn: Số học (Bài viết số 2)
Lớp: 6.
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài: A. trắc nghiệm: (4 điểm)
6
Bài 1: (2 điểm): Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống thích hợp.
a. Số 187 không phải là hợp số
b. Số 507 chia hết cho 3 và 9
c. Số 6550 chia hết cho 2 và 5
d. Tổng 13
2
+ 105 không chia hết cho 2
Bài 2: (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc đáp án đúng trong
các câu sau:
1. Kết quả phép tính 5
6
: 5
3
bằng:
A. 5

18
B. 5
3
C.5
9
D. 5
2
2. Giá trị của luỹ thừa 3
4
bằng:
A. 1 B. 12 C. 7 D. 81
3. Bộ ba các số sau là bộ ba các số nguyên tố:
A. 5; 6;7 B. 11; 2; 13 C. 1; 3; 5 D. 5; 7; 27
4. Phép nhân 4
8
.4
2
bằng:
A. 4
16
B. 4
4
C. 4
6
D. 4
10
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
a. Tìm ƯCLN(1; 9; 270)
b. Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng: 15


x và 20

x
Bài 4: (2 điểm)
a. Tìm BCNN(36; 12)
b. Biết rằng: a

18 và a

12 và 36 < a < 108. Tìm a?
Bài 5: (2 điểm) Cho biết tổng,hiệu sau có chia hết cho 11 không?vì
sao?
a. 4
5 0
. 11 + 8
b. 3333 - 11
6
Bài làm
Bài 3: (2 điểm)
a. Tìm ƯCLN(1; 9; 270)


b. Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết rằng: 15

x và 20

x












Bài 4: (2 điểm)
a. Tìm BCNN(36; 12)


b. Biết rằng: a

18 và a

12 và 36 < a < 108. Tìm
a
7
















Bµi 5: (2 ®iÓm)Cho biÕt tæng,hiÖu sau cã chia hÕt cho 11 kh«ng?v× sao?
a. 4
5 0
. 11 + 8
b. 3333 - 11
6
.
a)

.
b)


































8


















9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×