Trờng THCS Hoàng Xuân H nã
Loại đề: HK
Đề kiểm tra môn toán 7
Tiết: 35-36 Thời gian làm bài 90 phút
A/ Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời em chọn là đúng:
Câu 1: Giá trị của
5 15
:
4 8
là:
A.
2
3
; B.
2
3
; C.
3
2
; D.
3
2
Câu 2: Từ a.b = c.d (a,b,c,d
0 ) ta lập đợc tỉ lệ thức là:
A.
a c
b d
=
; B.
a d
c d
=
; C.
d b
a c
=
; D.
d b
c a
=
.
Câu 3: Giá trị của
2
( 9)
là:
A. 9 ; B. 9 ; C.
9; D. 3.
Câu4: Biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ nghịch và có các giá trị tơng ứng cho ở bảng sau:
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A. 2; B.
1
8
; C.
1
2
; D.
1
4
Câu5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 3x?
A.
1 3
;
2 2
ữ
; B.
1 3
;
2 2
ữ
; C.
1 3
;
2 2
ữ
; D.
2
; 2
3
ữ
Câu 6: Tam giác ABC bằng tam giác DEF nếu:
A. AB = DF , BC = DE ,
à
$
C F=
; B. AB = DE , AC = DF ,
à à
B E=
;
C.
à à
B E=
, BC = FE ,
à
$
C F=
; D.
à
à
A D=
,
à à
B E=
,
à
$
C F=
Câu 7: Số đo góc x trong hình vẽ là :
A. x = 55
0
; B. x = 105
0
;
C. x = 35
0
; D. x = 70
0
; E. x = 80
0
Câu8: Đại lợng y là hàm số của đại lợng x nếu bảng các giá trị tơng ứng của chúng là:
x 1 - 4 3 - 4 - 5
y 3 -9 7 - 7 - 9
x - 1 -2 -3 -4 -5
y 7 7 7 7 7
x 4 5 7 9 4
y 3 4 5 6 7
x 2 2 2 2 2
y - 4 - 6 - 8 - 10 - 11
A.
B.
C.
D.
A
BD
C
E
x
105
0
35
0
20
x
1
4
4
y 8 ?
Câu 9: Số đo góc x trong hình vẽ là :
A. x = 70
0
; B. x = 110
0
;
C. x = 90
0
; D. x = 55
0
; E. x = 80
0
Câu10: Giá trị của hàm số y = f(x) = 3x
2
+ 2 tại x = -
2
là:
A. -4; B. 8; C. -3
2
+ 2; D. 3
2
+ 2
Câu11: Trong hình bên, số cặp tam giác bằng nhau là:
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5
Câu12: Cho tam giác ABC có:
à
B 65=
;
à
C 35=
. Tia phân giác của góc
A cắt BC tại D. Số đo
ã
ADC
là:
A. 100
; B. 105
; C. 110
; D. 115
B/ Tự luận :
Câu 1: Tam giác ABC có số đo các góc là
à
à
à
A;B;C
lần lợt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số đo các góc
của
ABC
Câu 2: Tìm x biết :
a)
1
x 3 1
3
+ =
; b) 0,(3) + x. 0,(2) = 0,(77)
Câu3: Rút gọn biểu thức:
P =
4 5 6 3
6 3 8 5
8 .3 4 .9
4 .9 4 .3
+
Câu 4: Cho tam giác ABC có
à
à
B C=
. Tia phân giác giác góc B cắt AC ở M, tia phân giác
góc C cắt AB ở N, BM cắt CN ở I.
a) Chứng minh
BMC =
CNB.
b) Chứng minh AN = AM.
c) Chứng minh IN = IM.
. Hết
W
W
x
110
N
M
D
A
B
C
D
A
C
B
65
35
Đáp án và thang điểm học kỳ I môn toán lớp 7
Năm học 2007- 2008
A/ Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
đáp
án
b c b c a c d c a b c b
B/ Tự luận :
Câu1: (1,5 điểm).
Ta có:
à
à
à
A B C 180+ + =
(tổng ba góc của một tam giác) (0,25 đ)
Từ số đo các góc
à
à
à
A;B;C
tỉ lệ với 2; 3; 5 nên ta có:
à
à
à
A B C
2 3 5
= =
(0,5 đ)
=>
à
à
à
à
à
à
0
0
A B C A B C 180
18
2 3 5 2 3 5 10
+ +
= = = = =
+ +
( tính chất dãy tỉ số bằng nhau) (0,25 đ)
Do đó
à
A
= 2.18
0
= 36
0
;
à
B
= 3.18
0
= 54
0
;
à
C
= 5.18
0
= 90
0
.(0,5đ)
Câu2: ( 1,5 điểm).
a) (1đ) Ta có: a)
1
x 3 1
3
+ =
<=>
1
x 1 3
3
+ = +
1
x 2
3
+ =
(0,đ)
1 1 2
x 2 x 2 x 1
3 3 3
1 1 1
x 2 x 2 x 2
3 3 3
+ = = =
+ = = =
(0,5đ)
b) 0,(3) + x. 0,(2) = 0,(77) <=> 0,(1).3 + x. 2. 0,(1) = 77.0,(01) <=>
1 1 1
.3 x.2. 77.
9 9 99
+ =
<=>
1 2 7 2 7 1 2 4
.x .x .x x 2
3 9 9 9 9 3 9 9
+ = = = =
(0,5đ)
Câu3: (1đ) Ta có:
P =
4 5 6 3
6 3 8 5
8 .3 4 .9
4 .9 4 .3
+
=
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
4 6 3
3 5 2 2
12 5
12 5 12 6
6 3 8
12 6 16 5 12 5 4
2 2 2 5
2 .3 2 . 3
2 .3 1 3
2 .3 2 .3 2
2 .3 2 .3 2 .3 3 2 19
2 . 3 2 .3
= = =
+ +
+
Câu4 : ( 3 điểm)
HS viết GT ,KL và vẽ hình đúng cho 0,5 điểm.
a) (1đ ) Ta có B
1
= B
2
( vì BM là phân giác góc B)
C
1
= C
2
( vì CN là phân giác góc C)
Mà B = C => B
1
= B
2
= C
1
= C
2
A
B
N M
C
I
1
2
1
2
XÐt
∆
BNC vµ
∆
CMB cã NBC = MCB ; BC c¹nh chung;
B
2
= C
2
=>
∆
BNC =
∆
CMB (g.c.g).
b) (1® ) Tõ
∆
BNC =
∆
CMB suy ra BM = CN .
·
¶
µ
2
AMB B C= +
(tÝnh chÊt gãc ngoµi) ;
·
µ
¶
2
ANC B C= +
=>
·
·
AMB ANC=
XÐt
∆
ANC vµ
∆
AMB cã AMB = ANC ; BM = CN ;
µ
µ
1 1
B C=
=>
∆
ANC =
∆
AMB (g.c.g)
Suy ra AM = AN .
c). (0,5® ) XÐt
∆
BNI vµ
∆
CMI cã :
µ
µ
1 1
B C=
; BN = CM ;
·
·
BNC CMB=
=>
∆
BNI =
∆
CMI
(g.c.g) Suy ra IN = IM.
……………….HÕt .………………