Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Sinh 10 - MĐT 1123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.18 KB, 4 trang )

Trờng THPT Nông Cống 2
Đề thi khảo sát khối lần thứ 3 môn sinh 10
năm học 2010 2011
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Chc nng no di õy khụng phi ca prụtờin?
A. Quy nh cỏc c im hỡnh thỏi, cu to ca c th.
B. Enzin xỳc tỏc cho cỏc phn ng sinh húa trong t bo, hoocmụn iu hũa quỏ trỡnh trao i cht
trong t bo v trong c th.
C. Cú kh nng thc hin nhõn ụi m bo tớnh c trng v n nh ca prụtờin.
D. Khỏng th bo v c th, tham gia vo chc nng vn ng.
Câu 2: T nhn, t tm, sng trõu, túc, tht g v thit ln u c cu to t prụtờin nhng chỳng khỏc
nhau v nhiu c tớnh. S khỏc nhau ú l gỡ?
A. Cỏc prụtờin khỏc nhau v c tớnh l do chỳng khỏc nhau v s lng v trt t sp xp cỏc axit
amin.
B. Cỏc prụtờin khỏc nhau v c tớnh l do chỳng khỏc nhau v s lng, thnh phn v trt t sp xp
cỏc axit amin.
C. Cỏc prụtờin khỏc nhau v c tớnh l do chỳng khỏc nhau v thnh phn cỏc axit amin trong chui
pụlipeptit.
D. Cỏc prụtờin khỏc nhau v c tớnh l do chỳng khỏc nhau v ngun gc v cu to cỏc loi axit
amin.
Câu 3: n phõn ca axit nuclờic l
A. ribụnuclờụtit. B. cỏc nuclờụtit. C. cỏc axit amin. D. cỏc baznit.
Câu 4: Nu so sỏnh vi ng cu to ADN thỡ phõn t ng cu to ARN
A. nhiu hn mt nguyờn t cacbon. B. ớt hn mt nguyờn t cacbon.
C. nhiu hn mt nguyờn t ụxi. D. ớt hn mt nguyờn t ụxi.
Câu 5: Phân tử mARN có chiều dài 5100 ăngstron đã để cho 6 riboxôm trơt qua 1 lần. Các
riboxom cách đều nhau và trợt với vận tốc bằng nhau. Tốc độ giải mã ở riboxom là 10aa/1s.
Khoảng cách thời gian giữa riboxom đầu và riboxom cuối là 3,5s. Tính từ lúc ribôxôm đầu bắt
đầu tiếp xúc với mARN thì thời gian để ribôxôm cuối cùng trợt hết phân tử mARN là
A. 53,5 giây. B. 44,9 giây. C. 54,9 giây. D. 43,5 giây.
Câu 6: Mt mch ca phõn t ADN cú trỡnh t nh sau: - A- X- G- T- A- A- G-, trỡnh t ca mch b


sung l
A. - U- G- X- A- U- U- X B. - A- X- G- T- A- A- G
C. - T- G- X- A- T- T- X D. - A- X- G- U- A- A- G
Câu 7: Cu trỳc xon anpha ca mch pụlipeptit l cu trỳc khụng gian
A. bc III. B. bc I. C. bc II. D. bc IV.
Câu 8: Trong cu to t bo, xenlulụz tp trung
A. mng nhõn. B. thnh t bo. C. nhõn t bo. D. cht nguyờn sinh.
Câu 9: Chc nng ca phụtpholipit l gỡ?
A. D tr nng lng cho t bo v c th.
B. Cu to nờn t bo v cỏc b phn ca c th.
C. Cu to nờn cỏc loi mng ca t bo.
D. L ngun nng lng d tr ca t bo v c th.
Câu 10: Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng
của môi trờng nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn. Số lần sao mã của mỗi
gen nói trên là
Trang 1/4 Mã đề thi 123
Mã đề thi: 123
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 8 lần.
Câu 11: ng thuc nhúm issaccarit l
A. fructụz. B. glucụz. C. mantụz. D. pentụz.
Câu 12: Nu phõn t ADN cú cu trỳc quỏ bn vng cng nh trong quỏ trỡnh truyn t nhng thụng
tin di truyn khụng xy ra sai sút gỡ thỡ th gii sinh vt vn cú th a dng nh ngay nay vỡ
A. vi 4 loi Nu cú th cú vụ s trỡnh t sp xp khỏc nhau.
B. vi 4 loi Nu cú th cú vụ s s lng, thnh phn Nu khỏc nhau trong mi phõn t ADN.
C. vi 4 loi Nu kt hp vi nhau theo nhng cỏch khỏc nhau ó to nờn s a dng phõn t ADN.
D. vi 4 loi Nu cú th cú vụ s cỏc trỡnh t sp xp khỏc nhau, s lng v thnh phn ca cỏc Nu
phõn t ADN khỏc nhau.
Câu 13: Gia cỏc nuclờụtit k tip nhau trong cựng mt mch ca ADN xut hin liờn kt húa hc ni
gia
A. ng v axit. B. axit v baz. C. baz v ng. D. ng v ng.

Câu 14: Thut ng no di õy bao gm tt c cỏc thut ng cũn li?
A. Cacbohirat. B. ng n, ng ụi.
C. Tinh bt. D. ng a.
Câu 15: Cỏc axit amin liờn kt vi nhau bng mi liờn kt
A. peptit. B. hirụ. C. phụtphoieste. D. isunphua.
Câu 16: Vai trũ ca cỏc nguyờn t vi lng i vi s sng:
A. L thnh phn cu trỳc giỳp cỏc cht vn chuyn nhanh trong t bo.
B. L thnh phn cu trỳc lờn hng trm h enzim, vitamin, xỳc tỏc cỏc phn ng sinh húa trong t bo.
C. L hp cht hu c xõy dng lờn cu trỳc t bo.
D. L thnh phn to khỏng th bo v c th.
Câu 17: Yu t no quy nh cu trỳc bc 1 ca prụtờin?
A. S lng v trỡnh t cỏc axit amin. B. S lng, thnh phn axit amin.
C. S lng axit amin. D. Trình thự các axit amin.
Câu 18: Thnh phn n phõn ca phõn t ADN gm
A. 3 thnh phn: ng pentụz, axit phụtphoric v baz nitric.
B. 3 thnh phn: nhúm cacbụxyl, axit phụtphoric v ng pentụz.
C. 3 thnh phn: Amin, ng pentụz v baz nitric.
D. 3 thnh phn: ng pentụz (C5H10O4); H3PO4; Baz nit cú tớnh kim yu: A, T, G, X.
Câu 19: c im cu trỳc bc 2 ca prụtờin?
A. Trỡnh t sp xp c thự ca cỏc loi axit amin trong chui pụlypeptit.
B. Prụtờin c cu to theo nguyờn tc a phõn trong ú cỏc n phõn l axit amin.
C. Chui pụlypeptit dng xon li hoc gp np tip tc co xon to nờn cu trỳc khụng gian 3 chiu.
D. Chui pụlypeptit co xon li hoc gp np.
Câu 20: Khi các axit amin hình thành liên kết để nối lại với nhau thành mạch thì những phân tử
chất nào sau đây đợc giải phóng ra môi trờng?
A. nớc. B. đờng. C. axit phôtphoric. D. axit béo.
Câu 21: Các axit amin - đơn phân của protein - đợc nối với nhau bởi liên kết gì?
A. Liên kết photphođieste. C. Liên kết peptit.
B. Liên kết glicôzit. D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 22: Cõu no khụng ỳng trong cỏc cõu sau khi núi v c tớnh ca lipit?

A. Mi lipit u cú chung c tớnh l k nc.
B. Trong c th sng cú rt nhiu loi lipit khỏc nhau.
C. Phõn t lipit cú thnh phn hoỏ hc rt a dang.
Trang 2/4 Mã đề thi 123
D. Phõn t lipit c cu to theo nguyờn tc a phõn.
Câu 23: Liên kết peptit trong phân tử prôtêin đợc hình thành giữa
A. các nhóm (- COOH) của các axit amin.
B. các nhóm (- NH
2
) của các axit amin.
C. các nhóm gốc của các axit amin.
D. nhóm (- NH
2
) của axit amin này với nhóm (- COOH) của axit amin kế tiếp.
Câu 24: Mỗi axit amin đợc cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây?
A. Đờng ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric.
B. Đờng đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric.
C. Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc R.
D. Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc R.
Câu 25: Một gen tự nhân đôi 5 lần, mỗi gen con tạo ra đều sao mã 2 lần và trên mỗi phân tử
mARN có 6 ribôxôm trợt qua không lặp lại. Nếu mỗi phân tử prôtêin gồm 2 chuỗi pôlipeptit thì
quá trình trên đã tổng hợp bao nhiêu phân tử prôtêin?
A. 384. B. 120. C. 192. D. 160.
Câu 26: Tính đa dạng của prôtêin đợc quy định bởi
A. nhóm amin của các axit amin.
B. nhóm R- của các axit amin.
C. liên kết peptit.
D. số lợng, thành phần và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin.
Câu 27: Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào gồm 2 giai đoạn là
A. giải mã và khớp mã. C. sao mã và giải mã.

B. khớp mã và sao mã. D. khớp mã và dịch mã.
Câu 28: Tổng hợp prôtêin xảy ra ở
A. tế bào chất. C. tất cả các bào quan.
B. nhân tế bào. D. nhiễm sắc thể.
Câu 29: Về mặt di truyền, prôtêin thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo các thành phần tế bào. C. Tham gia cấu tạo của hoocmôn.
B. Trực tiếp biểu hiện tính trạng cơ thể. D. Cả ba chức năng trên.
Câu 30: Một chu kì xoắn của ADN gồm bao nhiêu nuclêôtit?
A. 10. B. 15. C. 20. D. 25.
Câu 31: Tên gọi nào sau đây đợc dùng để chỉ gen cấu trúc?
B. Bản mã sao. B. Bản mã gốc. C. Bản đối mã D. Cả A, B và C.
Câu 32: Một gen nhân đôi một số lần đã sử dụng 5796 nuclêôtit tự do. Biết chiều dài của gen
bằng 3284,4 ăngstron. Số lần nhân đôi của gen là
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 33: Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần thì tổng số phân tử mARN đợc tổng hợp là
A. 12. B. 7. C. 16. D. 8.
Câu 34: Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử
ADN?
A. A liên kết T bằng 2 liên kết hiđrô. C. T liên kết X bằng 2 liên kết hiđrô.
B. X liên kết G bằng 2 liên kết hiđrô. D. G liên kết A bằng 3 liên kết hiđrô.
Câu 35: Tổng số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trên mỗi mạch của gen là 959. Nếu gen trên
nhân đôi 4 lần thì tổng số nuclêôtit tự do môi trờng cung cấp là bao nhiêu?
A. 180400 nuclêôtit. B. 240000 nuclêôtit .
C. 288000 nuclêôtit. D. 326400 nuclêôtit.
Câu 36: Gen có số cặp A =
3
2
G và có tổng số liên kết hoá trị giữa đờng với axit phôtphoric bằng
4798. Số lợng từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = G = X = 600. C. A = T = G = X = 750.

Trang 3/4 Mã đề thi 123
B. A = T = 720; G = X = 480. D. A = T = 480; G = X = 720.
Câu 37: Đơn phân cấu tạo của ARN gồm có 3 thành phần nào sau đây?
A. đờng, axit và bazơ nitric. C. đờng, prôtêin và axit nuclêic.
B. prôtêin, lipit và axit nuclêic. D. axit nuclêic, nuclêôtit và đờng.
Câu 38: Mỗi axit amin đợc cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây?
A. Đờng ribô, axit phôtphoric, bazơ nitric.
B. Đờng đêôxiribô, axit phôtphoric, bazơ nitric.
C. Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc R.
D. Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc R.
Câu 39: Chuỗi pôlipeptit đợc điều khiển tổng hợp từ gen có khối lợng 630.000 đơn vị cacbon
chứa bao nhiêu axit amin?
A. 348 axit amin. B. 350 axit amin. C. 330 axit amin. D. 331 axit amin.
Câu 40: Một gen có 90 vòng xoắn tự nhân đôi 2 lần. Mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần và trên
mỗi phân từ mARN đợc tổng hợp có số ribôxôm trợt qua bằng nhau. Tổng số axit môi trờng đã
cung cấp cho quá trình trên là 17940. Biết rằng mỗi ribôxôm chỉ trợt qua mỗi mARN 1 lần. Số
ribôxôm đã trợt trên mỗi phân tử mARN là
A. 7 ribôxôm. B. 6 ribôxôm. C. 5 ribôxôm. D. 4 ribôxôm.
Hết
Trang 4/4 Mã đề thi 123

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×