Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 sinh 10 ban KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.74 KB, 4 trang )

Trường THPT Lê Xoay
Kiểm tra học kỳ 1
Môn : Sinh học 10
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao
đề)
1/ Đường nào là đường đôi?
a Lactôzơ. bXenlulôzơ c Fructôzơ. d Glucôzơ.
2/ Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của prôtêin?
a Chức năng bảo vệ, vận động, chuyên chở.
b Là vật liệu cấu trúc, xúc tác sinh học.
c Chức năng điều hoà,thu nhận thông tin,qui định tính đặc thù đa dạng của
sinh vật.
d Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
3/ Loại li pit nào có vai trò cấu trúc màng sinh học?
a Sterôit. b Phôtpholipit. c Mỡ. d Dầu.
4/ Ở vi sinh vật li pit được tổng hợp từ các chất nào ?
a A xit amin và pôli saccarit . bA xít béo và Glixerol.
c Prôtêin và Glixerol. dA xít béo và pôli saccarit.
5/ Cấu trúc của lưới nội chất có :
a Hệ thống các xoang dẹp và ống thông với nhau.
b Hệ thống các xoang dẹp thông với nhau.
c Một hệ thống ống phân nhánh.
d Hệ thống các xoang dẹp và ống không thông với nhau.
6/ Trung tâm hoạt động của enzim là :
a Vùng enzim liên kết tạm thời với cơ chất.
b Vùng có cấu trúc không gian đặc biệt và có cấu trúc tương thích với cấu
hình không gian của cơ chất.
c Vùng có cấu trúc giống hệt với cấu hình không gian của cơ chất
d Vùng cơ chất liên kết tạm thời với enzim.
7/ Quá trình đường phân Là quá trình biến đổi từ 1 phân tử glucôzơ trong tế bào
chất thành :


a 1 axit piruvic + 2ATP + 3NADP b 1 axit piruvic + 2ATP + 1NADP.
c 2 axit piruvic + 2ATP + 2NADP d 2 axit piruvic + 1ATP + 2NADP
8/ Trong chuỗi chuyền electron hô hấp điện tử được chuyển như thế nào?
a Điện tử được chuyển từ H
2
O tới O
2
qua các phản ứng.
b Điện tử được chuyển từ ATP tới O
2
qua các phản ứng.
c Điện tử được chuyển từ NADH tới O
2
qua các phản ứng.
d Điện tử được chuyển từ NADH và FADH
2
tới O
2
qua chuỗi phản ứng ôxi hoá
khử kế tiếp.
9/ Quá trình phân giải các chất : prôtêin, cacbonhiđrat,lipit trong tế bào giống
nhau ở điểm đều tạo ra :
a Glucôzơ . b Axêtyl -CôA đi vào chu trình Crep.
c A xit amin và năng lượng. d A xit piruvic.
10/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mối liên quan giữa quang
hợp và hô hấp:
a Sản phẩm của quá trình này là nguyên liệu của quá trình kia.
b Nguồn năng lượng ở dạng ATP tạo ra trong quá trình này được sử dụng cho
quá trình kia.
c Cùng chung nhiều sản phẩm trung gian và nhiều hệ enzim.

d Xảy ra ở tế bào vào mọi lúc ở cây xanh.
11/ Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ :
a Hê mixenlulôzơ. b Lớp kép phốtpholipit và prôtêin.
c Peptiđôglican. d Kitin.
12/ Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể là :
a Có màng kép bao bọc và chuyển hoá năng lượng trong tế bào .
b Số lượng phụ thuộc vào loại tế bào và điều kiện môi trường.
c Có trong tế bào thực vật và động vật.
d Trong cấu trúc có ADN, ARN, Ribôxôm
13/ Trong tế bào nhân thực các bào nào sau đây có cấu trúc màng đơn:
a Lưới nội chất, bộ máy Gôngi, lizôxôm, không bào.
b Lưới nội chất, ti thể, lizôxôm, lục lạp.
c Lưới nội chất, bộ máy Gôngi, ribôxôm, không bào.
d Lưới nội chất, bộ máy Gôngi, lizôxôm, lục lạp.
14/ Ánh sáng và chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn các bon chủ yếu
cung cấp cho sinh vật :
a Vi khuẩn nitơrat hoá. b Các vi sinh vật lên men.
c Tảo đơn bào. d Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh.
15/ Trong tế bào nhân thực các bào nào sau đây có cấu trúc màng kép:
a không bào, ti thể,lục lạp. b Nhân, ti thể,lục lạp.
c Nhân, ti thể,lizôxôm. dNhân, lưới nội chất,ti thể.
16/ Chức năng chính của lizôxôm trong tế bào là:
a Tiêu diệt vi khuẩn. b Tiêu hoá nội bào.
c Bảo vệ tế bào. d Phân huỷ chất độc.
17/ Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện của vận chuyển thụ động :
a Nếu là chất vận chuyển có chọn lọc thì cần kênh prôtêin đặc hiệu.
b Cần có năng lượng ATP.
c Có sự chênh lệch về nồng độ các chất trong và ngoài màng tế bào .
d Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng.
18/ Kết quả mỗi vòng của chu trình Crep từ 1Phân tử axêtyl -CôA bị oxi hoá hoàn

toàn tạo ra :
a 1ATP + 1FADH
2
+ 2 NADH + 2 CO
2

b 1ATP + 2FADH
2
+ 2 NADH + 3 CO
2

c 1ATP + 1FADH
2
+ 3 NADH + 2 CO
2

d 1ATP + 2FADH
2
+ 3 NADH + 2 CO
2

19/ Điểm khác nhau căn bản giữa quang hợp và hô hấp là :
a Quang hợp gồm các phản ứng khử,là quá trình tổng hợp, còn hô hấp thì
chủ yếu là các phản ứng ô xi hoá, là quá trình phân giải.
b Quang hợp tổng hợp nên chất hữu cơ còn hô hấp thì phân giải chất hữu cơ.
c Quang hợp là quá trình tích luỹ năng lượng còn hô hấp thì giải phóng năng
lượng.
d Quang hợp chỉ xảy ra ở tế bào quang hợp lúc có ánh sáng còn hô hấp thì
xảy ra ở mọi tế bào vào mọi lúc.
20/ Sự sinh trưởng của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở pha nào hay kì nào?

a Kì giữa. b Kì đầu. c Pha G
2
d Pha G
1
21/ Màng sinh chất có cấu tạo :
a Cấu tạo chính là lớp kép phốt pholipit xen kẽ với những phân tử prôtêin và
còn lượng nhỏ pôli saccarit (ở tế bào động vật có thêm côlestêrôn) .
b Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với prôtêin.
c Gồm 3 lớp : 2 lớp prôtêin và lớp lipit ở giữa.
d Gồm 2 lớp phía trên có lỗ nhỏ.
22/ Đóng gói, chế biến, phân phối các sản phẩm prôtêin, lipit là chức năng của :
a Lizôxôm. b Bộ máy Gôngi. c Lưới nội chất. d Lục lạp.
23/ Đặc điểm đặc chưng nhất của các sinh vật trong giới khởi sinh là :
a Sống di dưỡng. bNhân sơ. c Đơn bào. d Sống tự dưỡng.
24/ Đặc điểm đặc chưng nhất của các sinh vật trong giới Nguyên sinh là :
a Nhân thực đơn bào và đa bào. b Sống di dưỡng.
c Sống tự dưỡng. d Nhân sơ.
25/ Lớp váng trên mặt dung dịch lên men êtylic là :
a Lớp nấm men đang hoạt động b X ác nấm men và chất xơ trong quả.
c Rượu êtylic. d Lớp nấm mốc.
26/ Sự khác nhau cơ bản giữa hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí là :
a Có sự tham gia của O
2
hay không.
b Chất cho electron cuối cùng và sự tham gia của O
2
hay không.
c Khác nhau về chất nhận electron và sự tham gia của O
2
hay không.

d Chất cho và chất nhận electron và sự tham gia của O
2
hay không.
27/ Đường nào là đường đơn?
0 a Mantôzơ. b Saccarôzơ. c Galactôzơ. d Lactôzơ.
28/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của động vật không xương
sống?
a Không có bộ xương trong.
b Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng mang.
c Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở mặt bụng.
d Bộ xương ngoài nếu có bằng ki tin.
29/ Ở cà độc dược có bộ NST 2n = 24. Quá trình nguyên phân từ 1 tế bào lưõng
bội diễn ra 3 đợt, số NST( ở trạng thái chưa nhân đôi ) được cấu tạo từ nguyên
liệu môi trường nội bào ở thế hệ tế bào cuối cùng là :
a 168 NST đơn. b268 NST đơn. c 292 NST đơn. d192 NST
đơn.
30/ Ở người bộ NST 2n = 46. Nhóm tế bào sinh dục người mang 2944 NSTđơn
đang phân li về 2 cực của tế bào. Nhóm tế bào này đang ở kì nào ?Với số lượng
là bao nhiêu?
a Ở kì cuối lần phân bào 1 và có 32 tế bào.
b Ở kì sau lần phân bào 1 và có 32 tế bào.
c Ở kì sau lần phân bào 2 và có 64 tế bào.
d Ở kì cuối lần phân bào 2 và có 64 tế bào.
Ngêi ra ®Ò : NguyÔn ThÞ Xu©n Mai gi¸o viªn trêng THPT Lª Xoay
§¸p ¸n ®Ò kiÓm tra häc kú 1 m«n Sinh häc líp 10:
C©u §¸p ¸n
1 A
2 D
3 B
4 B

5 A
6 B
7 C
8 D
9 B
10 D
11 C
12 A
13 A
14 D
15 B
16 B
17 B
18 C
19 A
20 D
21 A
22 B
23 B
24 A
25 B
26 C
27 C
28 B
29 A
30 C

×