Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Hướng dẫn đăng ký làm hồ sơ thi CĐ-ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 36 trang )

1




Năm 2010
2

Một túi đựng hồ sơ
M t tr c: các thông tin c n thi t, nhặ ướ ầ ế ả
M t sau: thông tin v h s KDT …ặ ề ồ ơ Đ
Phiếu số 1
M t tr c: # m t tr c túi ng h sặ ướ ặ ướ đự ồ ơ
M t sau : h ng d n ghi phi u KDTặ ướ ẫ ế Đ
Phiếu số 2
M t tr c: # m t tr c túi ng h sặ ướ ặ ướ đự ồ ơ
3

 






ĐỒNG NAI
 !"#$%&#'()")*
+,-./012/3
45.6778
1. Số phiếu (Thí sinh không ghi mục này…)
4


  
!"#$% !&
' (!)*##+,
, /01&

2
)3#+,
5
Nếu muốn học ở trường có tổ chức thi thì bỏ
trống mục số 3
H
H
ọc ở trường không tổ chức thi
ọc ở trường không tổ chức thi

9:; )< => ?:%$@)A?:& ;@ @BCD(E F @G
)H@)AI

)A JK @)L(E @A( @M ;N 6 #OPI /)QA @)A R
;N6ST")UAEAQ(E()VW

BCD(ER;N6)X :(>A@)Y=A()%$@)AJZ
F[\@]WUS@)L(E@A(?^(E:()@B&(E@BCD(E
)_"(:` :[)L(Ea(@)A\@S@)Y=A()=b[)L(E
@)W%Ac(de@@W`Z(?:&@BCD(E(:`I

NT :>=RJZf@BCD(E[)L(E@G)H
@)AEgA@)Y=A()@B*(E@W`Z(#(EW`c(?g(EOI
7
!405)6789:;

<=;-%+0!$!=

2. Trường đăng ký dự thi (xem kỹ hướng dẫn ở
mặt sau của phiếu số 1-mục 3)
Ký hiệu trường
Khối thi Mã ngành
> !?."!@ABC
D
A
Q S K
8
CE$% !
Đ
Đ
HDL H
HDL H
ù
ù
ng V
ng V
ươ
ươ
ng
ng
Đ
Đ
HDL H
HDL H



ng B
ng B
àn
àn
g
g
Đ
Đ
HDL V
HDL V
ă
ă
n Lang
n Lang
Đ
Đ
HDL B
HDL B
ì
ì
nh D
nh D
ươ
ươ
ng
ng
Đ
Đ
HDL V
HDL V

ă
ă
n Hi
n Hi
ế
ế
n
n
C
C
Đ
Đ
Công nghệ Thực phẩm Tp.HCM
Công nghệ Thực phẩm Tp.HCM
C
C
Đ
Đ
Lương thực Thực phẩm
Lương thực Thực phẩm
C
C
Đ
Đ
SP Đồng Nai
SP Đồng Nai
C
C
Đ
Đ

SP Bình D
SP Bình D
ươ
ươ
ng
ng
9
Ký hiệu trường
Khối thi Mã ngành
>;9?FGH7;=
<=
A 1 0 1
D Y D
Cơng nghệ sinh học
3. Thí sinh đã ĐKDT vào trường ĐH tại mục 2
nhưng có NV học tại trường ĐH, CĐ khơng tổ
chức thi cần khai thêm mục này:
10
4. Họ, tên đệm và tên của thí sinh A,!@
IJ!*#$"!0!KLM!
."N*D
<O7=;7
5. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm
sinh A;@-#,-P0!Q
1'R!0, %ISD
Giới
1
;M!' ;")!
1 7 0 8 8 9
-# P T)

11
5.Nơi sinh (Ghi rõ xã/phường,
quận/huyện, tỉnh/TPD

Dân tộc A! KL M , 
I$U*)D

Thuộc đối tượng ưu tiên nào
khoanh tròn vào ký hiệu của đối
tượng đó: 01, 02, 03, 04, 05, 06 ,
07. Sau đó ghi ký hiệu vào 2 ơ.
Nếu khơng thuộc diện ưu tiên thì
để trống.
06
 
7;
XUÂN MỸ- CẨM MỸ-Đ NAI
12
9. Hộ khẩu thường trú A0 -
I VW AXD #+
AYZD2A-XD:
! " "
13
10. Nơi học THPT hoặc tương đương (ghi rõ tên trường,
địa chỉ trường)
Năm lớp 10: THPT XUAÂN MY-Õ CAÅM MYÕ- Ñ NAI
Năm lớp 11: THPT XUAÂN MY-Õ CAÅM MYÕ- Ñ NAI
Năm lớp 12 THPT XUAÂN MY-Õ CAÅM MYÕ- Ñ NAI
!  # $
!  # $

!  # $
%&'() %&*+,(-
14
11. Thuộc KV nào thì khoanh tròn vào KV đó
A9 [\1R$."], $^
!+_"9ID (KV1, KV2-NT, KV2 , KV3 )
/O
15
12.Năm tốt nghiệp THPT hoặc
tương đương (Ghi đủ 4 chữ
số của năm tốt nghiệp vào ô)
.   /
13. Nơi nộp hồ sơ ĐKDT: EXUAÂN MYÕ
 Mã đơn vị ĐKDT
14. Thí sinh dự thi tại Vinh thì ghi V, tại Cần Thơ ghi C,
tại Quy Nhơn ghi Q vào ô A@$%RI`D
# $
16
15. Giy chng minh s: A!)a!0, '%D
16. Gi giy bỏo d thi, giy chng nhn kt qu thi,
phiu bỏo im cho ai, theo a ch no?
TRệễỉNG THPT XUAN MYế CAM MYế-
ẹONG NAI in thoi liờn h (nu cú)
061.3790.113
3 3 1 2 5 6 6 8 2
17
Ngày … tháng Năm2010
Chöõ kyù cuûa thí sinh
h


ij/+,-k
################################
/l@m(?:JF(E%nW2)Xa(
JF(E;L

@%nWF")a(EAf"
VA@Bm(U()3
E:`o@)f(EII(p;6778
/l@m(
Dấu giáp lai
Dấu
nơi nộp hồ sơ
18
THPT Nguyễn Trãi (48-006)
THPT Nguyễn Trãi (48-006)
THPT Cao Su (48-017)
Khoa Kinh tế, ĐHQG-HCM
Trường ĐHDL Văn Lang
DVL
407
Quản trị kinh doanh
19
HOÀN TẤT HÔ SƠ ĐKDT ???
Túi đựng hồ sơ có dán ảnh và đóng dấu giáp lai,
phiếu số 1 và phiếu số 2 (đã điền đủ thông tin).
Nếu có NV1 học trường ĐH, CĐ không tổ chức thi
(hoặc hệ CĐ trường ĐH) thì nộp thêm 01 bản photo
mặt trước phiếu ĐKDT số 1.
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Hai ảnh 4×6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong

vòng 6 tháng (ghi họ tên, ngày tháng năm sinh,
,tænh,huyeän.maõ ñôn vò ÑkDT), bỏ vào phong bì
nhỏ.
Hai phong bì có dán tem và ghi rõ tên và địa chỉ
người nhận.
20
=bcd7<7ef;dc&&&
Quyển “Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH,
CĐ 2010” để biết các thông tin:
Ký hiệu đối tượ ng ưu tiên trong tuyển sinh
Mã tỉnh và huyện nơi thí sinh có HKTT
Mã tỉnh nơi trường THPT đóng
Bảng phân chia khu vực tuyển sinh để biết
trường THPT đóng ở khu vực mấy
21
=bcd7<7ef;dc&&&
Danh sách mã trường, khu vực của
các trường THPT (theo Quy định của
Sở GD&ĐT) (đối với thí sinh tự do)
Đọc hướng dẫn ghi phiếu ĐKDT ĐH, CĐ năm
2010 (ở mặt sau của phiếu số 1)
22
Chính sách ưu tiên theo khu vực
Theo Quy chế tuyển sinh: Lấy điều kiện học tập
làm căn cứ xác định ƯTKV
23
g!, $%
 !
Vẫn làm hồ sơ và Ng!, )3
 !h$!!.

!i)j0k./01

24
Dự thi vào trường ĐH, CĐ không tổ chức thi
Khi chấm thi xong, trường tổ chức thi sẽ gửi
GCNKQ thi, PBĐ và dữ liệu kết quả thi cho
trường không tổ chức thi. Trường không tổ chức
thi sau khi xét tuyển sẽ gửi về Sở GD&ĐT:

An`qf&@B*(E@W`Z(KV@)Y=A()@B*(E@W`Z(
OI

/r@)AKV@)Y=A()[)L(E@B*(E@W`Z(
O()C(EF[\@]WU@)AsJAZ;=:()cI

An`qf&JAZ;I
25
l"$!$@Y4!m0!0n
ZI(M!*#R&&&
Nhận 1 trong 3 loại giấy tờ sau:
Giấy báo trúng tuyển: Nếu kết quả thi của
thí sinh đạt điểm tuyển
2 GCNKQ thi (số 1, số 2): Nếu kết quả thi
của thí sinh
≥ i m sàn xét tuy nđ ể ể và
<
i mđ ể tuy nể
!*#KP.I!`) : Nếu kết quả thi của thí sinh
< điểm sàn xét tuyển.

×