Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Toán 3 giữa kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 3 trang )

Họ và tên:……………………………
Lớp…. Trường Tiểu học Vạn Phúc
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009- 2010
Môn Toán lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng (1,5 điểm)
a) Số 3745 đọc là:
A. Ba nghìn bảy trăm bốn mươi năm B. Ba nghìn bảy trăm bốn mươi nhăm
C. Ba nghìn bảy trăm bốn lăm D. Ba nghìn bảy trăm bốn mươi lăm
b) Hai nghìn không trăm mười tám viết là:
A. 2018 B. 20018 C. 200018 D. 2180
c) Ngày 08/3/2010 là thứ hai. Vậy thứ hai tuần sau là ngày nào?
A. 14/3/2010 B. 08/3/2011 C. 15/3/2011 D. 15/3/2010
Câu 2. Điền vào chỗ chấm số hoặc chữ cho đúng (1 điểm)
a) Toàn mua một quyển vở hết 3500 đồng, một cái bút chì 2200 đồng. Toàn đưa cho cô
bán hàng một tờ 5000 đồng và một tờ 2000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại……………
b) Đoạn thẳng nối từ tâm đến đường tròn gọi là……… hình tròn.
Câu 3. Ghi chữ Đ trước phép tính đúng, ghi chữ S trước phép tính sai. (0,5 điểm)
a) VI + V = XI b) 3 hm 4 dam = 304 m
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
6924 + 3357 9148 – 6638 3508 × 2 3052: 5
Bài 2. Tìm x (1 điểm)
x + 2969 = 3175 x × 9 = 3861
Bài 3. Tính nhanh (1 điểm)
14 × 25 + 14 × 75 36 + 99 × 36
Điểm:
Bài 4. Bạn An đọc một quyển sách có 198 trang, bạn đã đọc được
3


1
số trang sách. Hỏi
bạn còn phải đọc bao nhiêu trang nữa? (1 điểm)
Bài 5. Em hãy vẽ một hình tròn tâm O có bán kính 2 cm. (1 điểm)
Bài 6. Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Hỏi số liền trước của số
có 4 chữ số đó là số nào? (1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009- 2010
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC
MÔN TOÁN LỚP 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. 1,5 điểm
a) D b) A c) C
Câu 2. 1 điểm
Mỗi ý 0, 5 điểm
a) 1300 đồng b) bán kính
Câu 3. 0, 5 điểm Mỗi ô đúng cho 0,25 điểm
a. Đ b. S
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. 2 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm
Đặt tính không thẳng hàng không cho điểm
Bài 2. 1 điểm Mỗi phần làm đúng cho 0, 5 điểm
Bài 3. 1 điểm Mỗi biểu thức làm đúng cho 0,5 điểm
14 × 25 + 14 × 75= 14 × (25 + 75) 36 × 99 + 36 = 36 × (99 + 1)
= 14 × 100 = 36 × 100
= 1400 3600
Bài 4. 1 điểm
Số trang sách bạn An đã đọc được là:
198 : 3 = 66 (trang) 0,5 điểm

Số trang sách bạn An còn phải đọc là:
198 – 66 = 132 (trang)
Đáp số: 132 trang 0, 5 điểm
Bài 5. 1 điểm
Vẽ được hình tròn có bán kính 2 cm: 0, 5 điểm
Ghi được tâm O cho 0,5 điểm
Sai số bán kính cho phép từ 1,5- 2,5 cm
Bài 6. Số liền sau số có 4 chữ số là số có 5 chữ số. Vậy số có 5 chữ số đó là 10000
Số có 4 chữ số đó là 9999
Số liền trước của 9999 là 9998
Học sinh không lí giải được mà chỉ nêu được đáp án 9998 cho 0,75 điểm
Lưu ý: Bài viết bẩn, sai chính tả, dập xoá… trừ tối đa 1 điểm

×