Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Toán 4 giữa kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 3 trang )

Họ và tên:……………………………
Lớp…. Trường Tiểu học Vạn Phúc
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2009- 2010
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng (1,5 điểm)
a) Phân số nào bé hơn 1?
A.
2
1
B.
4
5
C.
67
67
D.
4
4
b) Phân số nào là tối giản?
A.
39
13
B.
9
3
C.
100
99


D.
18
12
c) Số nào chia hết cho 3?
A. 1222 B. 1227 C. 1229 D. 3016
Câu 2. Điền vào chỗ chấm số hoặc chữ thích hợp (1,5 điểm)
a) 2 ngày 3 giờ = …… giờ
b) 4 km
2
1000 m
2
= …………m
2

c) Hình chữ nhật có diện tích
5
4
m
2
, chiều rộng là
3
2
m. Chiều dài hình chữ nhật đó là….
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. Tính 2 điểm
4
3
3
2
+

9
2
3
2

12
5
7
4
×
9
5
:
5
3
Bài 2. Tính giá trị biểu thức 2 điểm
3
2
2
1
:
4
3
+
12
7
5
2
12
5

5
2
×+×
Điểm:
Bài 3. Tìm x 1 điểm
x +
4
1
= 1
11
4
:
7
2
=x
Bài 4. Một hình bình hành có cạnh đáy 12 cm, chiều cao bằng
3
2
cạnh đáy. Tính diện
tích hình bình hành đó. 1 điểm
Bài 5. Tết năm nay Nam nhận được một số tiền mừng tuổi. Nam dùng
4
1
số tiền đó để
mua đồ dùng học tập,
4
1
số tiền còn lại để ủng hộ người nghèo, Nam còn lại 180 000
đồng. Hỏi lúc đầu Nam nhận được bao nhiêu tiền mừng tuổi? 1 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II

Năm học 2009- 2010
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN PHÚC
A
B
C
D
H
MÔN TOÁN LỚP 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 điểm
Câu 1. 1,5 điểm
a) A b) C c) B
Câu 2. 1, 5 điểm
Mỗi chỗ điền đúng 0,5 điểm
a) 2 ngày 3 giờ = …51… giờ
b) 4 km
2
1000 m
2
= …4001000………m
2

c) Hình chữ nhật có diện tích
5
4
m
2
, chiều rộng là
3
2
m.

Chiều dài hình chữ nhật đó là….
10
12
m
PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm
Bài 1. 2 điểm
Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm
Không rút gọn kết quả (nếu có) trừ một nửa số điểm của phép tính đó
Bài 2. 2 điểm
Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm
Bài 3. 1 điểm
Tìm được mỗi giá trị của x cho 0, 5 điểm
Bài 4. 1 điểm
Tính được chiều cao hình bình hành: 0,5 điểm
Tính được diện tích và đáp số: 0, 5 điểm
Lưu ý câu trả lời đúng, phép tính đúng và danh số đúng mới cho điểm.
Bài 5. 1 điểm
Học sinh có thể vẽ sơ đồ:
Số tiền Nam được mừng tuổi: │………│…… │………│……… │
mua đồ dùng
│……│… │ … │ … │
ủng hộ
180000 đồng
Sau khi mua đồ dùng Nam còn số tiền là: 180 : 3 × 4 = 240000 (đồng)
Nam nhận được số tiền mừng tuổi là: 240000 : 3 × 4 = 320000 đồng
Đáp số: 320000 đồng
Học sinh có thể trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm
Lưu ý: Bài viết bẩn, sai chính tả, dập xoá… trừ tối đa 1 điểm

×